Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Hội đồng Nhân dân TP. Hồ Chí Minh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 18/2010/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2010 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 01/01/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 18/2010/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
CHỦ TỊCH Phạm Phương Thảo |
Số TT | Đối tượng qua phà | Đơn vị tính | Bến Thủ Thiêm | Bến Cát Lái | Bến Bình Khánh |
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
2 | Hành khách đi xe đạp | đồng/người-xe | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
3 | Hành khách đi xe gắn máy | đồng /người-xe | 2.000 | 3.000 | 4.500 |
4 | Xe thô sơ không hàng | đồng/xe | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
5 | Xe thô sơ có hàng | đồng/xe | 3.500 | 6.000 | 12.000 |
6 | Xe 3 bánh | đồng/xe | 6.000 | 6.000 | 8.000 |
7 | Xe ô tô con dưới 7 chỗ ngồi | đồng/xe | 15.000 | 23.000 | |
8 | Xe khách từ 7 đến 20 chỗ ngồi | đồng/xe | 16.000 | 20.000 | 28.000 |
9 | Xe khách từ 20 đến 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 18.000 | 22.000 | 31.000 |
10 | Xe khách trên 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 22.000 | 30.000 | 46.000 |
11 | Xe tải dưới 3 tấn | đồng/xe | 17.000 | 25.000 | 39.000 |
12 | Xe tải từ 3 đến dưới 5 tấn | đồng/xe | 24.000 | 30.000 | 46.000 |
13 | Xe tải từ 5 đến dưới 7 tấn | đồng/xe | 36.000 | 48.000 | 77.000 |
14 | Xe tải từ 7 đến dưới 10 tấn | đồng/xe | 48.000 | 60.000 | 93.000 |
15 | Xe tải từ 10 đến dưới 13 tấn hoặc xe đầu kéo không rơ móoc | đồng/xe | 60.000 | 72.000 | 108.000 |
16 | Xe tải từ 13 đến dưới 15 tấn | đồng/xe | 72.000 | 84.000 | 124.000 |
17 | Xe tải từ 15 tấn trở lên | đồng/xe | 108.000 | 185.000 | |
18 | Xe đầu kéo rơ moóc | đồng/xe | 144.000 | 232.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 |
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về việc điều chỉnh mức thu phí qua các bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng Nhân dân TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 18/2010/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 08/12/2010 |
Hiệu lực: | 01/01/2011 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!