Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 04/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 17/01/2002 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/02/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2002/QĐ/BTC NGÀY 17
THÁNG 01 NĂM 2002 VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ P
HÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
VÀ MỘT SỐ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN
TRONG HẦM LÒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này, nếu đảm bảo đủ các điều kiện sau đây:
- Có tên trong bản Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này;
- Trong nước chưa sản xuất được (do Bộ Công nghiệp xác nhận);
- Nhập khẩu để lắp đặt trong hầm lò phục vụ cho việc khai thác than, hoặc để phục vụ cho việc sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị lắp đặt, sử dụng trong hầm lò; - Do Tổng công ty Than và các doanh nghiệp trực thuộc Tổng công ty Than nhập khẩu;
Điều 2: Mã số hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ghi cho các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò qui định tại Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Hàng năm Bộ Tài chính sẽ xem xét để điều chỉnh mức thuế nhập khẩu của các mặt hàng qui định tại Điều 1 Quyết định này, phù hợp với khả năng sản xuất trong nước và các cam kết quốc tế về thuế.
Điều 4: Tổng công ty Than Việt nam phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc nhập khẩu và sử dụng đúng mục đích các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này. Việc qui định mức thuế suất thuế nhập khẩu riêng cho máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này được thực hiện chậm nhất không quá ngày 31/12/2005.
Chậm nhất là sau 3 tháng kể từ ngày có hàng thực nhập khẩu đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) theo qui định tại Quyết định này, Tổng công ty Than phải báo cáo với cơ quan Hải quan (nơi đơn vị nhập khẩu) tình hình nhập khẩu, sử dụng số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này đã nhập khẩu và được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm). Trường hợp vi phạm sẽ không được áp dụng mức thuế suất qui định tại Quyết định này mà phải áp dụng theo mức thuế suất qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành.
Các trường hợp sử dụng sai mục đích sẽ bị truy thu thuế nhập khẩu và xử phạt theo đúng qui định của Biểu thuế thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 5: Quyết định này thay thế Quyết định số 166/2000/QĐ/BTC ngày 17/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc qui định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ VÀ MỘT SỐ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC MÁY MÓC,
THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO
KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04 /2002/QĐ/BTC
ngày 17 tháng 01 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Mô tả mặt hàng | Mã số |
1 | Máy bơm phòng nổ trong hầm lò | 84138110 |
2 | Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 84145900 |
3 | Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong hầm lò có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW | 85015210 |
4 | Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong hầm lò | 85043290 |
5 | Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất đến 16 KVA | 85043290 |
6 | Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA | 85043390 |
7 | Trạm biến áp khô trọn bộ, di động, phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16KVA đến 500 KVA | 85043390 |
8 | Búa khoan điện cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò | 85081000 |
9 | Khởi động từ phòng nổ trong hầm lò | 85362000 |
10 | Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò | 85362000 |
11 | Ắc qui kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2V, dung lượng 10-12AH, dùng để sản xuất Đèn thợ mỏ phòng nổ | 85073090 |
12 | Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất Đèn thợ mỏ phòng nổ | 85392930 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản liên quan khác |
09 | Văn bản liên quan khác |
10 | Văn bản liên quan khác |
11 | Văn bản liên quan khác |
12 | Văn bản liên quan khác |
13 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất thuế NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 04/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/01/2002 |
Hiệu lực: | 01/02/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!