Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 01/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Website Chính phủ; - Web VPUBND tỉnh; - TT Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Các đối tượng | Đơn vị tính | Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức TrọngThành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức Trọng | Các huyện còn lạiCác huyện còn lại | |||
Năm 2016, 2017 | ||||||
Từ năm 2018 | Năm 2016, 2017 | Từ năm 2018 | ||||
1. Hộ gia đình, cá nhân | ||||||
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 22.000 | 25.000 | 21.000 | 23.000 | |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 22.000 | 20.000 | 20.000 | |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp | ||||||
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ | ||||||
- Môn bài bậc 1 và bậc 2 | đồng/tháng | 110.000 | 120.000 | 105.000 | 110.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 105.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/hộ/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
- Đối với các hộ kinh doanh nhỏ, lẻ không phải nộp thuế thì thực hiện nộp phí vệ sinh như hộ gia đình cá nhân (nêu tại mục 1) | ||||||
2.2. Khối trường học (từ bậc Mầm non đến Đại học) | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống | ||||||
3.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ | ||||||
- Khách sạn | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 | |
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 220.000 | 250.000 | |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 220.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
3.2. Nhà hàng | ||||||
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 | |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 230.000 | 260.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 230.000 | 260.000 | 200.000 | 230.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
3.3. Quán ăn | ||||||
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 260.000 | 310.000 | |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 230.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | ||||||
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
4.2. Các cơ sở y tế | ||||||
- Bệnh viện | đồng/m3 | 230.000 | 250.000 | 190.000 | 240.000 | |
- Trung tâm y tế | đồng/m3 | 220.000 | 240.000 | 200.000 | 220.000 | |
- Trạm xá, phòng khám có nội trú; Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng thì thu phí vệ sinh như đối với Trung tâm y tế). | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ | ||||||
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 35.000 | 40.000 | 25.000 | 30.000 | |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 30.000 | 35.000 | 20.000 | 25.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3 | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
5. Các công trình xây dựng | ||||||
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 170.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý phí vệ sinh tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
Hiệu lực: | 01/03/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!