Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 07/03/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Bình |
STT | Ngành nghề đào tạo | Mức chi phí đào tạo (đồng/người/khoá học) |
A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |
1 | Trồng dâu, nuôi tằm | 3.400.000 |
2 | Chế biến chè xanh, chè đen | 3.400.000 |
3 | Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi | 3.400.000 |
4 | Nhân giống cây ăn quả | 3.400.000 |
5 | Vi nhân giống cây lâm nghiệp | 3.400.000 |
6 | Vi nhân giống hoa | 3.400.000 |
7 | Sửa chữa bơm điện | 3.400.000 |
8 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 3.400.000 |
9 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | 3.400.000 |
10 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 3.400.000 |
11 | Chế biến nước mắm | 3.400.000 |
12 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 3.400.000 |
13 | Sơ chế và bảo quản cà phê | 3.400.000 |
14 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 3.400.000 |
15 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ | 3.400.000 |
16 | Chế biến tôm xuất khẩu | 3.315.000 |
17 | Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo | 3.315.000 |
18 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 3.315.000 |
19 | Trồng hoa lan | 3.315.000 |
20 | Nuôi ong mật | 3.315.000 |
21 | Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu | 3.315.000 |
22 | Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong | 3.315.000 |
23 | Chế biến hải sản khô | 3.315.000 |
24 | Chế biến rau quả | 3.315.000 |
B | LĨNH VỰC PHI NÔNG NGHIỆP | |
I | Công nghiệp - xây dựng | |
1 | Mộc dân dụng | 4.896.000 |
2 | Kỹ thuật hàn | 4.896.000 |
3 | Điện dân dụng | 4.896.000 |
4 | Điện tử dân dụng | 4.896.000 |
5 | Điện lạnh | 4.896.000 |
II | Thương mại - dịch vụ | |
1 | Dược tá | 6.000.000 |
2 | Sửa chữa xe máy | 6.000.000 |
3 | Sửa chữa điện thoại di động | 6.000.000 |
4 | Đan len | 6.000.000 |
5 | Ráp len | 6.000.000 |
6 | Kết tóc giả | 6.000.000 |
7 | May dân dụng | 4.896.000 |
8 | May công nghiệp | 4.896.000 |
9 | Sửa chữa lắp ráp máy tính | 4.896.000 |
10 | Làm bánh kem | 4.896.000 |
11 | Cắm hoa - kết hoa | 4.896.000 |
III | Tiểu thủ công nghiệp | |
1 | Tranh cát | 5.100.000 |
2 | Kỹ thuật trang điểm, cắt tóc | 6.000.000 |
3 | Đan, mây, tre, lát | 6.000.000 |
4 | Thêu tay | 6.000.000 |
5 | Dệt thổ cẩm | 4.781.000 |
6 | Sản xuất gốm mỹ nghệ | 4.781.000 |
7 | Thủ công mỹ nghệ từ gỗ, đá | 4.781.000 |
8 | Thủ công mỹ nghệ sò, ốc | 4.896.000 |
9 | In lụa | 4.896.000 |
10 | Đính kết cườm | 4.896.000 |
11 | Thêu máy | 4.896.000 |
12 | Dệt chiếu cói | 4.896.000 |
13 | Sản xuất chổi | 2.448.000 |
14 | Sản xuất đũa | 2.448.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND mức phí đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng người khuyết tật tỉnh Ninh Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/03/2016 |
Hiệu lực: | 17/03/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!