Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 09/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày ban hành: | 12/04/2010 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 01/04/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ------- Số: 09/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2010 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Bật Khách |
STT | Phí vệ sinh môi trường | Đơn vị tính | Mức thu phí (đ) |
1 | Các hộ không kinh doanh: | ||
a | Trên địa bàn các phường Thành phố Hưng Yên | ||
- | Hộ dân ở vị trí mặt tiền các đường phố và các ngõ mà xe thu gom rác vào lấy rác tận nơi | đ/người/tháng | 3.000 |
- | Hộ dân ở trong ngõ hẹp xe thu gom rác không vào được | đ/người/tháng | 2.000 |
- | Hộ gia đình trong các cơ quan, đơn vị: cá nhân ở trong ký túc xá các trường học, nhà tập thể của các cơ quan, đơn vị, thuê trong các hộ gia đình | đ/người/tháng | 2.000 |
b | Trên địa bàn các xã của thành phố Hưng Yên và các thị trấn thuộc huyện | ||
- | Hộ gia đình và cá nhân cư trú trên địa bàn các xã của thành phố | đ/người/tháng | 2.000 |
- | Chi phí vận chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển | đ/m3 rác | 150.000 |
c | Các xã còn lại trên địa bàn các huyện | ||
- | Hộ gia đình và cá nhân | đ/người/tháng | 1.400 |
- | Chi phí vận chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển | đ/m3 rác | 105.000 |
2 | Các hộ kinh doanh trên địa bàn các phường, thị trấn, xã | ||
- | Hộ kinh doanh nhà nghỉ, hàng ăn uống bán cả ngày | đ/hộ/tháng | 100.000 |
- | Hộ kinh doanh hàng ăn uống bán buổi sáng, buổi tối, hàng tạp phẩm - bách hoá, làm biển hiệu quảng cáo. | đ/hộ/tháng | 80.000 |
- | Hộ giết mổ gia súc, gia cầm | đ/hộ/tháng | 70.000 |
- | Hộ kinh doanh hoa tươi | đ/hộ/tháng | 60.000 |
- | Hộ kinh doanh sửa chữa ôtô xe máy | đ/hộ/tháng | 50.000 |
- | Hộ kinh doanh phế liệu | đ/hộ/tháng | 40.000 |
- | Các hộ kinh doanh còn lại | đ/hộ/tháng | 30.000 |
3 | Các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể, LLVT, HCSN, văn phòng các doanh nghiệp và HTX | ||
- | Có dưới 10 người | đ/đơn vị/tháng | 40.000 |
- | Có từ 10 đến dưới 50 người | đ/đơn vị/tháng | 60.000 |
- | Có từ 50 đến dưới 100 người | đ/đơn vị/tháng | 80.000 |
- | Có từ 100 người trở lên | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
4 | Các trường học | ||
a | Trường học phổ thông, nhà trẻ | ||
- | Trong năm học | đ/trường/tháng | 50.000 |
- | Trong thời gian nghỉ hè có tổ chức học và nhận trẻ | đ/trường/tháng | 20.000 |
b | Trường dạy nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học, Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | đ/trường/tháng | 100.000 |
5 | Các cơ sở y tế | ||
- | Trạm y tế phường, xã | đ/trạm/tháng | 30.000 |
- | Phòng khám tư nhân | đ/phòng khám/tháng | 100.000 |
- | Bệnh viện cấp tỉnh, trung tâm y tế, cơ sở y tế tư nhân | đ/m3 rác thải | 150.000 |
6 | Khách sạn, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng có lượng rác thải dưới 1m3/tháng | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
7 | Khách sạn, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng có lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên | đ/m3 rác | 150.000 |
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý phí vệ sinh địa bàn tỉnh Hưng Yên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu: | 09/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2010 |
Hiệu lực: | 01/04/2010 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!