Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 09/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 08/04/2013 | Hết hiệu lực: | 02/01/2016 |
Áp dụng: | 18/04/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 09/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 08 tháng 04 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp; - TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; - LĐVP, CV, TH, HCTC; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên | ||
- Từ 500 học sinh trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 500 học sinh | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
- Xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
- Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 8,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 50,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 50,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Cá nhân, hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
3 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
4 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
5 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
6 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức thu phí vệ sinh các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 09/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/04/2013 |
Hiệu lực: | 18/04/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày hết hiệu lực: | 02/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!