hieuluat

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Yên Bái sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:09/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Tạ Văn Long
    Ngày ban hành:15/05/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/05/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI

    __________

    Số: 09/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Yên Bái, ngày 15 tháng 5 năm 2020

     

                                                                          

    QUYẾT ĐỊNH

    Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 961/TTr-STC ngày 20 tháng 4 năm 2020 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái và Báo cáo số 1153/BC-STC ngày 11 tháng 5 năm 2020 của sở Tài chính tỉnh Yên Bái; đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 401/STP-XD,KTVB&TDTHPL ngày 23 tháng 4 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

    1. Thay thế Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái bằng Bảng giá giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này.

    2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Bộ Tài chính;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;

    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

    - Thường trực Tỉnh ủy;

    - Thường trực HĐND tỉnh;

    - Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;

    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

    - HĐND, UBND các huyện, TP, TX;

    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);

    - Công báo tỉnh;

    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;

    - Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

     

    Tạ Văn Long

     

     

     
     

    ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH YÊN BÁI

    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

    (Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp

    1

    Cấp

    2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng

    Fe<30%

    Tấn

    250.000

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng

    30%≤Fe<40%

    Tấn

    350.000

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manlietit có hàm lượng

    40%≤Fe<50%

    Tấn

    450.000

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng

    50%≤Fe<60%

    Tấn

    700.000

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng

    Fe≥60%

    Tấn

    1.000.000

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe30%

    Tấn

    150.000

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    30%<Fe40%

    Tấn

    210.000

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    40%<Fe≤50%

    Tấn

    280.000

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    50%<Fe≤60%

    Tấn

    340.000

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    Tấn

    420.000

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

     

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

     

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn

    Tấn

    910.000

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

    kg

    750.000.000

     

    I5

     

     

     

     

    Đất hiếm

     

     

     

     

    I501

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng

    TR2O31%

    Tấn

    120.000

     

     

    I502

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng

    1%<TR2O32%

    Tấn

    190.000

     

     

    I507

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

    Tấn

    1.500.000

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

     

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

    Tấn

    16.500.000

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

    Tấn

    22.500.000

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

     

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng

    Zn<50%

    Tấn

    5.000.000

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng

    Zn≥50%

    Tấn

    7.000.000

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng

    Pb+Zn<5%

    Tấn

    800.000

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

    Tấn

    1.330.000

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng

    10%≤Pb+Zn<15%

    Tấn

    1.870.000

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng

    Pb+Zn≥15%

    Tấn

    2.244.000

     

    I10

     

     

     

     

    Đồng

     

     

     

     

    I1001

     

     

     

    Quặng đồng

     

     

     

     

     

    I100101

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

    Tấn

    586.500

     

     

     

    I100102

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng

    0,5%Cu<1%

    Tấn

    1.164.500

     

     

     

    I100103

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng

    1%Cu<2%

    Tấn

    1.946.500

     

     

     

    I100104

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng

    2%Cu<3%

    Tấn

    2.750.000

     

     

     

    I100105

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng

    3%Cu<4%

    Tấn

    3.665.000

     

     

     

    I100106

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng

    4%Cu<5%

    Tấn

    4.810.000

     

     

     

    I100107

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

    Tấn

    6.050.000

     

     

    I1002

     

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng

    Cu<20%

    Tấn

    18.150.000

    II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp

    1

    Cấp

    2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp

    6

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    30.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    168.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

    m3

    850.000

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2

    m3

    1.700.000

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

    m3

    5.100.000

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

    m3

    7.000.000

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

    m3

    9.000.000

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

     

     

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    4.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    80.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá bụi, mạt đá

    m3

    100.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    90.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    84.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

    II4

     

     

     

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

    II401

     

     

     

    Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

    m3

    350.000

     

     

    II402

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

     

     

     

     

     

    II40201

     

     

    Loại 1 - trắng đều

    m3

    15.000.000

     

     

     

    II40202

     

     

    Loại 2 - vân vệt

    m3

    10.500.000

     

     

     

    II40203

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

    m3

    7.000.000

     

     

    II403

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

    m3

    3.000.000

     

     

    II404

     

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

     

     

     

     

     

    II40401

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại Yên Bình

    m3

    200.000

     

     

     

    II40402

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện khác

    m3

    140.000

     

     

    II405

     

     

     

    Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

    m3

    1.200.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch, ngói

    m3

    50.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

    II807

     

     

     

    Đá Granite bán phong hóa

    m3

    70.000

     

     

    II808

     

     

     

    Đá Granite phong hóa

    m3

    50.000

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomite, quartzite

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomite

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

    m3

    450.000

     

     

    II1002

     

     

     

    Quarzite

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quarzite thường

    tấn

    160.000

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    210.000

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh đã rây

    tấn

    560.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    tấn

    150.000

     

     

    II1104

     

     

     

    Fenspat phong hóa

    tấn

    90.000

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

    tấn

    250.000

     

    II18

     

     

     

     

    Than nâu, than mỡ

     

     

     

     

    II1801

     

     

     

    Than nâu

    tấn

    760.000

     

    II20

     

     

     

     

    Kim cương, rubi, sapphire

    kg

     

     

     

    II2001

     

     

     

    Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

    kg

    880.000.000

     

     

    II2002

     

     

     

    Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

    kg

    880.000.000

     

    II23

     

     

     

     

    Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

     

     

     

     

    II2301

     

     

     

    Thạch anh ảm khói, trong suốt, tóc

    tấn

    960.000.000

     

     

    II2302

     

     

     

    Anmetit (thạch anh tím)

    tấn

    1.200.000.000

     

     

    II2303

     

     

     

    Thạch anh tinh thể khác

    tấn

    30.000.000

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

    II240104

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4 < 70%

    tấn

    600.000

     

     

     

    II240105

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥70%

    tấn

    800.000

     

     

    II2404

     

     

     

    Graphit

     

     

     

     

     

    II240401

     

     

    Quặng Graphit khai thác

    tấn

    600.000

     

     

     

    II240402

     

     

    Tinh quặng Graphit

    tấn

    6.600.000

     

    III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp

    1

    Cấp

    2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp

    6

     

     

     

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Cẩm lai

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    Đường kính (D) < 25cm

    m3

    14.500.000

     

     

     

    III10102

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    28.000.000

     

     

     

    III10103

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    36.000.000

     

     

    III102

     

     

     

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    7.300.000

     

     

    III103

     

     

     

    Dáng hương (giáng hương)

    m

    26.000.000

     

     

    III104

     

     

     

    Du sam

    m3

    24.000.000

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D<25cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III 10502

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    28.000.000

     

     

     

    III10503

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    35.000.000

     

     

    III106

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D<25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III10602

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    12.000.000

     

     

     

    III10603

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    16.000.000

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D<25cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III10702

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    8.500.000

     

     

     

    III10703

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    15.000.000

     

     

    III108

     

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    40.000.000

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/ Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    4.000.000.000

     

     

    III110

     

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    8.400.000

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

     

     

     

     

     

    III1101

     

     

    D<25cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III1102

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    18.700.000

     

     

     

    III1103

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    22.800.000

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    16.800.000

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    11.400.000

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    17.000.000

     

     

    III115

     

     

     

    Muồng đen

    m3

    6.600.000

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D<25cm

    m3

    9.360.000

     

     

     

    III11602

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    18.000.000

     

     

     

    III11603

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    24.000.000

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    10.000.000

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    11.000.000

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D<25cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III11902

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    14.500.000

     

     

     

    III11903

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    28.000.000

     

     

     

    III11904

     

     

    50cm≤D<65cm

    m3

    73.900.000

     

     

     

    III11905

     

     

    D≥65cm

    m3

    180.000.000

     

     

    III120

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D<25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III12002

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    8.400.000

     

     

     

    III12003

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    12.000.000

     

     

     

    III12004

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    23.000.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cam xe

    m3

    7.000.000

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D<25cm

    m3

    9.500.000

     

     

     

    III20202

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III20203

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    17.000.000

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D<25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III20302

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    14.000.000

     

     

     

    III20303

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    16.000.000

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D<25cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III20402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    8.000.000

     

     

     

    III20403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

    III205

     

     

     

    Kiền kiền

     

     

     

     

     

    III20501

     

     

    D<25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III20502

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III20503

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    15.000.000

     

     

    III206

     

     

     

    Da đá

    m3

    6.500.000

     

     

    III207

     

     

     

    Sao xanh

    m3

    7.000.000

     

     

    III208

     

     

     

    sến

    m3

    10.000.000

     

     

    III209

     

     

     

    sến mật

    m3

    6.000.000

     

     

    III210

     

     

     

    sến mủ

    m3

    4.400.000

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    10.000.000

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m3

    13.800.000

     

     

    III213

     

     

     

    Xoay

     

     

     

     

     

    III21301

     

     

    D<25cm

    m3

    3.700.000

     

     

     

    III21302

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III21303

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    8.000.000

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D<25cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III21402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III21403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    12.000.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    5.000.000

     

     

    III302

     

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

     

     

    III30201

     

     

    D<25cm

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III30202

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III30203

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    6.000.000

     

     

    III303

     

     

     

    Cà ổi

    m3

    6.000.000

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III30402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III30403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    10.000.000

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    6.000.000

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét

    m3

    6.000.000

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    7.200.000

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D<25cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III30802

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III30803

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

    III309

     

     

     

    Dầu gió

    m3

    4.400.000

     

     

    III310

     

     

     

    Huỳnh

    m3

    6.000.000

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    5.000.000

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    5.400.000

     

     

    III313

     

     

     

    Săng lẻ

    m3

    7.200.000

     

     

    II1314

     

     

     

    Sao đen

    m3

    5.000.000

     

     

    III315

     

     

     

    Sao cát

    m3

    4.000.000

     

     

    III316

     

     

     

    Trường mật

    m3

    6.000.000

     

     

    III317

     

     

     

    Trường chua

    m3

    6.000.000

     

     

    III318

     

     

     

    Vên vên

    m3

    4.400.000

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D<25cm

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III31902

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III31903

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    6.600.000

     

     

     

    III31904

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    8.000.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

    III401

     

     

     

    Bô bô

     

     

     

     

     

    III40101

     

     

    Chiều dài <2m

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III40102

     

     

    Chiều dài ≥2m

    m3

    3.600.000

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    4.000.000

     

     

    III403

     

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.600.000

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.600.000

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    7.000.000

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    7.000.000

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.200.000

     

     

    III408

     

     

     

    sến bo bo

    m3

    3.500.000

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.500.000

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.800.000

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    5.400.000

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    3.300.000

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

     

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D<35cm

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III41302

     

     

    D≥ 35 cm

    m3

    4.100.000

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    7.000.000

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D<25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III41504

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    6.000.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50103

     

     

    Dải ngựa

    m3

    3.600.000

     

     

     

    III50104

     

     

    Dầu

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50105

     

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.600.000

     

     

     

    III50106

     

     

    Dầu đồng

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III50107

     

     

    Dầu nước

    m3

    3.600.000

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muống cánh dán)

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    900.000

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D<25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III5011303

     

    D≥ 50 cm

    m3

    5.500.000

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bạch đàn

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.600.000

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m

    4.300.000

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.700.000

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    12.600.000

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D<25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.600.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D≥ 50 cm

    m3

    5.000.000

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50302

     

     

    Long mức

    m

    3.000.000

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoan

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5030701

     

    D<25cm

     

    1.300.000

     

     

     

     

    III5030702

     

    25cm≤D<50cm

     

    2.800.000

     

     

     

     

    III5030703

     

    D≥ 50 cm

    m3

    4.000.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.200.000

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III50403

     

     

    Trụ mỏ

    m3

    1.000.000

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

    m3

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D<25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III5040402

     

    D≥25cm

    m3

    2.800.000

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste =

    0,7m3

    700.000

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D<5cm

    Cây

    11.000

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm≤D<6cm

    Cây

    18.000

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    30.000

     

     

     

    III80104

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    40.000

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    Cây

    10 000

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D<7cm

    Cây

    4.000

     

     

     

    III80302

     

     

    D≥ 7 cm

    Cây

    8.000

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D<6cm

    Cây

    18.000

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    30.000

     

     

     

    III80403

     

     

    D≥10 cm

    Cây

    40.000

     

     

    III805

     

     

     

    vầu

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D<6cm

    Cây

    11.000

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    21.000

     

     

     

    III80503

     

     

    D≥10 cm

    Cây

    26.000

     

     

    III806

     

     

     

    Tranh

    Cây

     

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

    Cây

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D<6cm

    Cây

    6.000

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    10.000

     

     

     

    III80703

     

     

    D≥10 cm

    Cây

    18.000

     

     

    III808

     

     

     

    Lồ ô

     

     

     

     

     

    III80801

     

     

    D<6cm

    Cây

    8.000

     

     

     

    III80802

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    15.000

     

     

     

    III80803

     

     

    D≥10 cm

    Cây

    20.000

     

    III9

     

     

     

     

    Trầm hương, kỳ nam

     

     

     

     

    III901

     

     

     

    Trầm hương

     

     

     

     

     

    III90101

     

     

    Loại 1

    kg

    500.000.000

     

     

     

    III90102

     

     

    Loại 2

    kg

    100.000.000

     

     

     

    III90103

     

     

    Loại 3

    kg

    20.000.000

     

     

    III902

     

     

     

    Kỳ nam

     

     

     

     

     

    III90201

     

     

    Loại 1

    kg

    1.000.000.000

     

     

     

    III90202

     

     

    Loại 2

    kg

    770.000.000

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    kg

    80.000

     

     

     

    III100102

     

     

    Khô

    kg

    100.000

     

     

    III1002

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    30.000

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    110.000

     

     

    III1003

     

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    kg

    150.000

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    kg

    300.000

     

     

    III1004

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    120.000

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    400.000

     

    IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp

    1

    Cấp

    2

    Cấp

    3

    Cấp 4

    Cấp

    5

    Cấp

    6

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    VI

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    2.000

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    3.000

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

    m3

    3.000

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế của Quốc hội, số 71/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 14/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 174/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 28/10/2016 Hiệu lực: 12/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 20/01/2020 Hiệu lực: 05/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Quyết định 27/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
    Ban hành: 23/12/2019 Hiệu lực: 02/01/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Yên Bái sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
    Số hiệu:09/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/05/2020
    Hiệu lực:15/05/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Tạ Văn Long
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (11)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Yên Bái sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Yên Bái sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X