Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
TT | Nhóm ngành, nghề | Mức thu học phí (ĐVT: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | |||||||||
Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |||||||
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | ||
1 | Trường Cao đẳng Nghề | ||||||||||
a) | Khoa học xã hội, kinh tế | 300 | 350 | 330 | 390 | 370 | 440 | 420 | 500 | 480 | 570 |
b) | Nông, thủy sản | 350 | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 550 | 550 | 630 |
c) | Kỹ thuật, công nghệ | 450 | 550 | 500 | 600 | 560 | 660 | 630 | 730 | 710 | 810 |
d) | Khách sạn, du lịch | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 600 | 550 | 650 | 650 | 750 |
2 | Trường Cao đẳng Y tế | ||||||||||
Y dược | 650 | 750 | 750 | 860 | 830 | 940 | 910 | 1.040 | 1.000 | 1.140 | |
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm | ||||||||||
a) | Khoa học xã hội | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
b) | Khoa học tự nhiên | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | ||||||||||
a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
b) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | ||||||||||
a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
b) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
6 | Trường Trung cấp Nghề Tân Hiệp; Trường Trung cấp Nghề dân tộc nội trú; Trường Trung cấp Nghề vùng tứ giác Long Xuyên; Trường Trung cấp Nghề vùng U Minh Thượng; Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ | ||||||||||
a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật | 300 | 330 | 370 | 420 | 480 | |||||
b) | Nông, lâm, thủy sản | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | |||||
c) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật | 440 | 500 | 560 | 630 | 710 | |||||
d) | Khách sạn, du lịch | 400 | 450 | 500 | 550 | 650 |
Trình độ đào tạo và tên mã ngành | Mức thu học phí (ĐVT: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | ||
Từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2017 - 2018 | Từ năm học 2018 -2019 đến năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |
1. Hệ trung cấp | |||
a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.225 | 1.295 | 1.435 |
b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.435 | 1.540 | 1.680 |
c) Y dược | 3.080 | 3.220 | 3.535 |
2. Hệ cao đẳng | |||
a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.400 | 1.480 | 1.640 |
b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.640 | 1.760 | 1.920 |
c) Y dược | 3.520 | 3.680 | 4.040 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí với các cơ sở giáo dục ĐH, giáo dục nghề tỉnh Kiên Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 |
Hiệu lực: | 02/02/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!