Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 100/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 31/08/2007 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 10/09/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 100/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2007 |
TT | ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu (ngàn đồng /lượt) |
A. ĐỐI VỚI CẦU TREO | |||
1 | Công nông và xe lam | chiếc | 5 |
2 | Xe con, xe tải nhẹ ≤ 2T | chiếc | 7 |
3 | Xe tải từ trên 2T đến 4T; Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở xuống và các loại máy thiết bị thi công | chiếc | 10 |
4 | Xe tải từ trên 4T đến 10T; xe khách trên 50 chỗ ngồi | chiếc | 15 |
5 | Xe tải trên 10T đến 13T | chiếc | 20 |
6 | Xe tải trên 13T | chiếc | 25 |
B. ĐỐI VỚI PHÀ | |||
1 | Người | người | 1 |
2 | Xe đạp | chiếc | 1 |
3 | Xe máy | chiếc | 2 |
4 | Công nông và xe lam | chiếc | 5 |
5 | Xe con, xe tải nhẹ ≤ 2T | chiếc | 7 |
6 | Xe tải từ trên 2T đến 4T; Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở xuống và các loại máy thiết bị thi công | chiếc | 10 |
7 | Xe tải từ trên 4T đến 10T; xe khách trên 50 chỗ ngồi | chiếc | 15 |
8 | Xe tải trên 10T đến 13T | chiếc | 20 |
9 | Xe tải trên 13T | chiếc | 25 |
10 | Hàng hoá khác từ 50kg trở lên (dưới 50kg không thu). Hàng hóa cồng kềnh có thể thu cao hơn nhưng tối đa không quá 2 lần so với hàng hóa thông thường | 50 kg (cho 1 đơn vị) | 1 |
C. ĐỐI VỚI ÂU VÒM CÓC | |||
1 | Thuyền ≤ 5T | chiếc | 15 |
2 | Thuyền trên 5T đến 10T | chiếc | 25 |
3 | Thuyền trên 10T | chiếc | 35 |
4 | Bè nứa, tre, mét, gỗ… | m2 | 3,5 |
D. ĐỐI VỚI ĐÒ NGANG, ĐÒ DỌC | |||
1 | Đò ngang: | ||
2 | Sông có chiều rộng từ 150 m trở xuống: | ||
Người | Người | 1 | |
Xe đạp | chiếc | 1 | |
Xe máy | chiếc | 2 | |
Hàng hoá khác từ 20kg trở lên (dưới 20kg không thu). Hàng hóa cồng kềnh có thể thu cao hơn nhưng tối đa không quá 2 lần so với hàng hóa thông thường | 20 kg (cho 1 đơn vị) | 1 | |
b | Sông có chiều rộng trên 150 m đến 200m: Tăng thêm 50% Sông có chiều rộng trên 200m: Tăng thêm 100% Về mùa lũ tăng thêm 100% so với giá bình thường | ||
2 | Đò dọc: | ||
Do hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ phương tiện hoặc chủ bến cho phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể nhưng tối đa không quá 5.000đ/km/người hoặc 20kg hàng hóa. |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |
Quyết định 100/2007/QĐ-UBND đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 100/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/08/2007 |
Hiệu lực: | 10/09/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!