Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 102/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 16/09/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 102/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 06 tháng 09 năm 2007 |
TT | ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Ghi chú | |
A | Tàu, thuyền đánh cá | - Lần ra, vào không quá 24h - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Thuyền chèo thủ công | Lần cập | 2.000 | ||
2 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 6 đến 12 CV | 5.000 | |||
3 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 13 đến 30 CV | 10.000 | |||
4 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 31 đến 90 CV | 20.000 | |||
5 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 91 đến 200 CV | 30.000 | |||
6 | Tàu có tổng công suất máy đẩy trên 200 CV | 50.000 | |||
B | Tàu, thuyền đậu trong vùng nước cảng, bến (Không cập cảng để bốc dỡ hàng hóa) | Lần đậu trong vùng nước cảng, bến | Thu bằng 1/2 mức phí mục A | Lần vào, ra không quá 24 giờ | |
C | Tàu thuyền vận tải | - Lần ra, vào không quá 24 giờ. - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Tàu có trọng tải dưới 5 tấn | Lần cập | 10.000 | ||
2 | Tàu có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 | |||
3 | Tàu có trọng tải từ trên 10 tấn đến 100 tấn | 50.000 | |||
4 | Tàu có trọng tải trên 100 tấn | 80.000 | |||
D | Các loại tàu khác | Lần cập | Thu bằng mức phí mục A | Lần vào, ra không quá 24 giờ. | |
E | Phương tiện bộ vào cảng, bến để kinh doanh, vận chuyển, làm việc | - Lần ra, vào không quá 24 giờ. - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Xe đạp chở hàng | Lần vào, ra | 500 | ||
2 | Xe máy, xích lô, xe ba gác | 1.000 | |||
3 | Phương tiện trọng tải dưới 1 tấn (xe lam, công nông, xe có động vật kéo…) | 5.000 | |||
4 | Phương tiện trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2, 5 tấn | 10.000 | |||
5 | Phương tiện trọng tải từ 2, 5 tấn đến 5 tấn | 15.000 | |||
6 | Phương tiện trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 | |||
7 | Phương tiện trọng tải trên 10 tấn | 25.000 | |||
8 | Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi | 10.000 | |||
9 | Xe ôtô 12 chỗ ngồi trở lên | 20.000 | |||
10 | Xe chuyên dụng khác (xe cẩu, lu, …) | 25.000 | |||
G | Phí trông giữ xe máy, xe đạp, xe ô tô trong cảng cá, bến cá | Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh nghệ An (Hiện nay là Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của UBND tỉnh) | |||
H 1 2 | Phí hàng hóa qua cảng, bến Nước ngọt (vận chuyển bằng đường ống hoặc phương tiện khác) Đá lạnh | m3 tấn | 2.000 4.000 | - Chưa tính phí phương tiện vận tải | |
3 4 5 | Thủy, hải sản, động vật sống; xăng, dầu (vận chuyển bằng đường ống hoặc phương tiện khác). Hàng hóa là container Hàng hóa khác | tấn container tấn | 10.000 35.000 4.000 | ||
I | Phương tiện vận tải thuê giao, nhận hàng trong cùng 1 cảng, bến | tấn | Bằng 1/2 phí mục H | Theo khối lượng hàng | |
K | Phí sử dụng mặt bằng, bến bãi. | ||||
1 | Mặt bằng không có mái che | ||||
- Dưới 1 tháng | m2/ngày | 400 | |||
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng | m2/tháng | 4.000 | |||
- Từ 12 tháng trở lên | m2 /năm | 20.000 | |||
2 | Mặt bằng có mái che | ||||
- Dưới 1 tháng | m2/ngày | 600 | |||
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng | m2/tháng | 6.000 | |||
- Từ 12 tháng trở lên | m2/năm | 40.000 | |||
L | Phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường | Thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước và của tỉnh Nghệ An (hiện nay là Quyết định số 137/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |
Quyết định 102/2007/QĐ-UBND đối tượng, mức thu và quản lý phí cảng cá, bến cá tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 102/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 |
Hiệu lực: | 16/09/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!