hieuluat

Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:622&623 - 12/2008
    Số hiệu:107/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:01/12/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:18/11/2008Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:16/12/2008Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 107/2008/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2008 

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2008.

    Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 04.07, 04.08 và toàn bộ nhóm các mặt hàng mỡ và dầu động vật hoặc thực vật quy định tại Danh mục C Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     

     

    DANH MỤC

     SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

    TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008

    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

     

     

     

     

     

     

    04.07

     

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín.

     

     

     

     

     

    - Để ấp, bao gồm để làm giống:

     

    0407

    00

    11

    00

    - - Trứng gà

    0

    0407

    00

    12

    00

    - - Trứng vịt

    0

    0407

    00

    19

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0407

    00

    91

    00

    - - Trứng gà

    30

    0407

    00

    92

    00

    - - Trứng vịt

    30

    0407

    00

    99

    00

    - - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    04.08

     

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

     

     

     

     

     

    - Lòng đỏ trứng:

     

    0408

    11

    00

    00

    - - Đã sấy khô

    20

    0408

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0408

    91

    00

    00

    - - Đã sấy khô

    20

    0408

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    15.04

     

     

     

    Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

    1504

    10

     

     

    - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1504

    10

    10

    00

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

    7

    1504

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    7

    1504

    20

     

     

    - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:

     

    1504

    20

    10

    00

    - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

    7

    1504

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    7

    1504

    30

     

     

    - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:

     

    1504

    30

    10

    00

    - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

    7

    1504

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    7

     

     

     

     

     

     

    1506

    00

    00

    00

    Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

    15

     

     

     

     

     

     

    15.07

     

     

     

    Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

    1507

    10

    00

    00

    - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

    3

    1507

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1507

    90

    10

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

    3

    1507

    90

    20

    00

    - - Dầu đã tinh chế

    25

    1507

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.08

     

     

     

    Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

    1508

    10

    00

    00

    - Dầu thô

    3

    1508

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế:

     

    1508

    90

    11

    00

    - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

    3

    1508

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Dầu đã tinh chế:

     

    1508

    90

    21

    00

    - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

    25

    1508

    90

    29

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1508

    90

    91

    00

    - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

    25

    1508

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.09

     

     

     

    Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

    1509

    10

     

     

    - Dầu thô (virgin):

     

    1509

    10

    10

    00

    - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    3

    1509

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    3

    1509

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

     

    1509

    90

    11

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    3

    1509

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Dầu đã tinh luyện:

     

    1509

    90

    21

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    25

    1509

    90

    29

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1509

    90

    91

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    25

    1509

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.10

     

     

     

    Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

     

    1510

    00

    10

    00

    - Dầu thô

    3

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    1510

    00

    91

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện

    3

    1510

    00

    92

    00

    - - Dầu đã tinh luyện

    25

    1510

    00

    99

    00

    - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.11

     

     

     

    Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

    1511

    10

    00

    00

    - Dầu thô

    3

    1511

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1511

    90

    10

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện, không thay đổi về mặt hoá học

    3

    1511

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.12

     

     

     

    Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1512

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1512

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1512

    19

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

    3

    1512

    19

    20

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    25

    1512

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1512

    21

    00

    00

    - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

    3

    1512

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    1512

    29

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

    3

    1512

    29

    20

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    25

    1512

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.13

     

     

     

    Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

     

     

     

     

    - Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

     

    1513

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1513

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1513

    19

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

    3

    1513

    19

    20

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    25

    1513

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1513

    21

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1513

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

     

    1513

    29

    11

    00

    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

    3

    1513

    29

    19

    00

    - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Dầu đã tinh chế:

     

    1513

    29

    21

    00

    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

    25

    1513

    29

    29

    00

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    1513

    29

    91

    00

    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

    25

    1513

    29

    99

    00

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.14

     

     

     

    Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1514

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1514

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1514

    19

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    3

    1514

    19

    20

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    5

    1514

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    1514

    91

     

     

    - - Dầu thô:

     

    1514

    91

    10

    00

    - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

    3

    1514

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    3

    1514

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    1514

    99

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    3

    1514

    99

    20

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    1514

    99

    91

    00

    - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

    25

    1514

    99

    99

    00

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.15

     

     

     

    Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

     

    1515

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1515

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

     

    1515

    21

    00

    00

    - - Dầu thô

    3

    1515

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế:

     

    1515

    29

    11

    00

    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

    3

    1515

    29

    19

    00

    - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    1515

    29

    91

    00

    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

    20

    1515

    29

    99

    00

    - - - - Loại khác

    20

    1515

    30

     

     

    - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

     

    1515

    30

    10

    00

    - - Dầu thô

    3

    1515

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    10

    1515

    50

     

     

    - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

     

    1515

    50

    10

    00

    - - Dầu thô

    3

    1515

    50

    20

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

    3

    1515

    50

    90

    00

    - - Loại khác

    25

    1515

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Dầu tengkawang:

     

    1515

    90

    11

    00

    - - - Dầu thô

    3

    1515

    90

    12

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    3

    1515

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1515

    90

    91

    00

    - - - Dầu thô

    3

    1515

    90

    92

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    3

    1515

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    1515

    90

    99

    10

    - - - - Dầu tung đã tinh chế

    10

    1515

    90

    99

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.16

     

     

     

    Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

     

    1516

    10

     

     

    - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1516

    10

    10

    00

    - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

    25

    1516

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    25

    1516

    20

     

     

    - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1516

    20

    11

    00

    - - - Của đậu nành

    25

    1516

    20

    12

    00

    - - - Của dầu cọ, dạng thô

    25

    1516

    20

    13

    00

    - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô

    25

    1516

    20

    14

    00

    - - - Của dừa

    25

    1516

    20

    15

    00

    - - - Của dầu hạt cọ

    25

    1516

    20

    16

    00

    - - - Của lạc

    25

    1516

    20

    17

    00

    - - - Của hạt lanh

    25

    1516

    20

    18

    00

    - - - Của ô liu

    25

    1516

    20

    19

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng:

     

    1516

    20

    21

    00

    - - - Của dầu cọ, dầu đậu nành, dầu lạc hoặc dầu dừa

    25

    1516

    20

    22

    00

    - - - Của hạt lanh

    25

    1516

    20

    23

    00

    - - - Của ô liu

    25

    1516

    20

    29

    00

    - - - Loại khác

    25

    1516

    20

    30

    00

    - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    25

    1516

    20

    40

    00

    - - Stearin hạt cọ hoặc olein đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    25

    1516

    20

    50

    00

    - - Stearin hạt cọ, dạng thô, có chỉ số Iốt không quá 48

    25

    1516

    20

    60

    00

    - - Stearin hạt cọ, dạng thô

    25

    1516

    20

    70

    00

    - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) có chỉ số Iốt không quá 48

    25

    1516

    20

    80

    00

    - - Của stearin hạt cọ khác có chỉ số Iốt không quá 48

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1516

    20

    91

    00

    - - - Của dầu cọ, dầu lạc hoặc dầu dừa

    25

    1516

    20

    92

    00

    - - - Của hạt lanh

    25

    1516

    20

    93

    00

    - - - Của ô liu

    25

    1516

    20

    99

    00

    - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    15.17

     

     

     

    Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

     

    1517

    10

    00

    00

    - Margarin, trừ margarin dạng lỏng

    20

    1517

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1517

    90

    10

    00

    - - Chế phẩm giả ghee

    30

    1517

    90

    20

    00

    - - Margarin dạng lỏng

    30

    1517

    90

    30

    00

    - - Chế phẩm tách khuôn

    30

     

     

     

     

    - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

     

    1517

    90

    43

    00

    - - - Shortening

    20

    1517

    90

    44

    00

    - - - Chế phẩm giả mỡ lợn

    30

     

     

     

     

    - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

     

    1517

    90

    50

    00

    - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

    30

     

     

     

     

    - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

     

    1517

    90

    61

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

    30

    1517

    90

    62

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ

    30

    1517

    90

    63

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

    30

    1517

    90

    64

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    30

    1517

    90

    65

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein thô

    30

    1517

    90

    66

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    30

    1517

    90

    67

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành

    30

    1517

    90

    68

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

    30

    1517

    90

    69

    00

    - - - - Loại khác

    30

    1517

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    25.23

     

     

     

    Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

     

    2523

    10

     

     

    - Clanhke xi măng:

     

    2523

    10

    10

    00

    - - Để sản xuất xi măng trắng

    10

    2523

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - Xi măng Portland:

     

    2523

    21

    00

    00

    - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

    38

    2523

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    2523

    29

    10

    00

    - - - Xi măng màu

    38

    2523

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    38

    2523

    30

    00

    00

    - Xi măng nhôm

    38

    2523

    90

    00

    00

    - Xi măng chịu nước khác

    38

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 12/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    06
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:107/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/11/2008
    Hiệu lực:16/12/2008
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:01/12/2008
    Số công báo:622&623 - 12/2008
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X