hieuluat

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Ninh Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:11/2014/QĐ-UBND'Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đinh Quốc Trị
    Ngày ban hành:21/04/2014Hết hiệu lực:07/06/2015
    Áp dụng:01/05/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • Số: 11/2014/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Ninh Bình, ngày 21 tháng 04 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
    Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17/11/2010;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
    Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
    Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 14/4/2014, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 50/BC-STP ngày 10/4/2014,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
    Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
    Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
    Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng Cục địa chất và Khoáng sản);
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
    - UBMTTQVN tỉnh NB;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Website Chính phủ;
    - Công báo tỉnh NB;
    - Lưu VT, VP3,VP5.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đinh Quốc Trị
     
     
    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
     

    STT
    Nhóm, loại tài nguyên
    Đơn vị tính
    Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)
    I
    Khoáng sản kim loại
     
     
    1
    Antimon
    a
    Hàm lượng ≤ 19%
    Đồng/tấn
    5.000.000
    b
    Hàm lượng > 19%
    Đồng/tấn
    8.000.000
    J
    2
    Laterit (đá ong)
    Đồng/tấn
    80.000
    II
    Khoáng sản không kim loại
     
    1
    Đất, đá khai thác để san lấp xây dựng công trình
    Đồng/m3
    40.000
    2
    Đất làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói
    Đồng/m3
    50.000
    3
    Đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng
    Đồng/m3
    80.000
    4
    Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng
    Đồng/m3
    80.000
    5
    Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng
    Đồng/m3
    85.000
    6
    Đá xẻ, đá làm hàng mỹ nghệ
    Đồng/m3
    500.000
    7
    Đôlômit (Hàm lượng MgO ≥ 15%)
    Đồng/m3
    120.000
    8
    Than mỡ
    Đồng/tấn
    1.200.000
    9
    Than nâu
    Đồng/tấn
    900.000
    III
    Hải sản tự nhiên
    1
    Tôm
    Đồng/kg
    150.000
    2
    Cua
    Đồng/kg
    200.000
    3
    Đồng/kg
    40.000
    IV
    Nước thiên nhiên
    1
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
    a
    Nước khoáng lộ thiên
    Đồng/m3
    100.000
    b
    Nước khoáng khai thác từ lòng đất
    Đồng/m3
    600.000
    2
    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
    a
    Sử dụng nước mặt
    Đồng/m3
    2.000
    b
    Sử dụng nước dưới đất
    Đồng/m3
    3.000 
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X