hieuluat

Quyết định 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ban Vật giá Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:116/1998/QĐ/BVGCP-TLSXNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Tuấn
    Ngày ban hành:15/12/1998Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/1999Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Công nghiệp
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
    SỐ 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 1998
    VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN CHƯA CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

     

    TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính Phủ;

    Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;

    Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng được Quốc hội thông qua ngày 10/5/1997 tại Văn bản số 02/1997/QH9;

    Theo đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tại văn bản số 6235/ĐVN-TCKT ngày 19/11/1998;

    Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp và Bộ Tài Chính;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Nay quy định giá bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.

     

    Điều 2: Mức giá quy định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ đo đếm điện của hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.

     

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Bãi bỏ Quyết định về giá bán điện số 31/VGCP-TLSX ngày 23/4/1997 của Ban vật giá Chính Phủ và mức giá tại Thông tư Liên bộ số 367/TT-LB ngày 6/5/1997 của Bộ Công nghiệp và Ban Vật giá Chính phủ. Riêng các vấn đề khác ngoài mức giá thuộc Thông tư Liên bộ nêu trên vẫn còn hiệu lực thi hành.

     

    Điều 4: Các Sở Tài Chính Vật giá tỉnh, thành phố phối hợp với điện lực các tỉnh, thành phố; công ty Điện lực thành phố Hà Nội và công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện bảo đảm áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong quyết định này.

     

     

    PHỤ LỤC

    BIỂU GIÁ ĐIỆN CHƯA CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX
    ngày 15 tháng 12 năm 1998 của Ban Vật giá Chính phủ).

     

    Đối tượng giá

    Đ. vị tính

    Mức giá

    I. Giá bán điện cho sản xuất, cơ quan, đơn vị HCSN:

    đ/kwh

     

    1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên

     

     

    + Giờ bình thường

     

    636

    + Giờ thấp điểm

     

    364

    + Giờ cao điểm

     

    1045

    2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV đến dưới 110KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    664

    + Giờ thấp điểm

     

    382

    + Giờ cao điểm

     

    1091

    3/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 20KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    700

    + Giờ thấp điểm

     

    409

    + Giờ cao điểm

     

    1136

    4/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    736

    + Giờ thấp điểm

     

    436

    + Giờ cao điểm

     

     

    1182

    II/ Giá bán điện phục vụ cho bơm nước tưới tiêu lúa và rau màu

    đ/kwh

     

    1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên

     

     

    + Giờ thấp điểm

     

    227

    + Giờ còn lại

     

    573

    2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ thấp điểm

     

    236

    + Giờ còn lại

     

     

    600

    III/ Giá bán điện cho sản xuất nước sạch:

    đ/kwh

     

    1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên

     

    655

    2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    691

    IV/ Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang:

    đ/kwh

     

    + Cho 100 kwh đầu tiên

     

    455

    + Cho 50 kwh tiếp theo

     

    591

    + Cho 100 kwh tiếp theo

     

    818

    + Cho 100 kwh tiếp theo

     

    909

    + Cho trên 350 kwh

     

    1136

    V/ Giá bán buôn:

    đ/kwh

     

    1/ Giá bán điện cho nông thôn

     

     

    a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

     

    327

    b/ Giá bán điện cho các mục đích khác

     

    591

    2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư

     

     

    a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

     

     

    + Đồng hồ tổng đặt sau MBA của khách hàng

     

    427

    + Đồng hồ tổng đặt sau MBA của ngành điện

     

    445

    b/ Giá bán điện cho các mục đích khác

     

     

    636

    VI/ Giá bán điện kinh doanh

    đ/kwh

     

    1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV trở lên

     

     

    + Giờ bình thường

     

    1091

    + Giờ thấp điểm

     

    682

    + Giờ cao điểm

     

    1705

    2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    1136

    + Giờ thấp điểm

     

    709

    + Giờ cao điểm

     

    1773

    VII/ Giá bán điện quy định bằng ngoại tệ:

    USD/Kwh

     

    1/ Giá bán điện cho sản xuất

     

     

    a/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.068

    + Giờ thấp điểm

     

    0.045

    + Giờ cao điểm

     

    0.109

    b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV đến dưới 110KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.073

    + Giờ thấp điểm

     

    0.050

    + Giờ cao điểm

     

    0.114

    c/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.077

    + Giờ thấp điểm

     

    0.055

    + Giờ cao điểm

     

    0.118

    d/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.082

    + Giờ thấp điểm

     

    0.059

    + Giờ cao điểm

     

    0.123

    2/ Giá bán điện kinh doanh:

     

     

    a) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.095

    + Giờ thấp điểm

     

    0.068

    + Giờ cao điểm

     

    0.145

    b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.105

    + Giờ thấp điểm

     

    0.073

    + Giờ cao điểm

     

    0.155

    c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.114

    + Giờ thấp điểm

     

    0.077

    + Giờ cao điểm

     

    0.164

    3/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt:

     

     

    a/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên

     

    0.086

    b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 20 KV

     

    0.095

    c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV

     

    0.105

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 01-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban vật giá Chính phủ
    Ban hành: 05/01/1993 Hiệu lực: 05/01/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật thuế giá trị gia tăng số 57-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 10/05/1997 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X