hieuluat

Quyết định 116/1999/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý Nhà nước về hàng không

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:116/1999/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày ban hành:21/09/1999Hết hiệu lực:05/01/2007
    Áp dụng:06/10/1999Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 116/199/QĐ/BTC
    NGÀY 21 THÁNG 09 NĂM 1999 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
    QUẢN LÝ NHÀ NUỚC VỀ HÀNH KHÔNG

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;

    Căn cứ Công văn số 3010/VPCP-KTTH ngày 06/8/1998 của Chính phủ về việc thu lệ phí chuyên ngành hàng không.

    Sau khi có ý kiến tham gia của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam (Công văn số 1423/CHK-TC ngày 24 tháng 8 năm 1999);

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không.

     

    Điều 2: Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí quản lý nhà nước về hàng không với cơ quan thuế địa phương nơi thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

     

    Điều 3: Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không được trích để lại 40% tổng số lệ phí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu theo quy định tại điểm 5b mục III Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

     

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

     

    Điều 4: Tổ chức, các nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, đơn vị được Cục Hàng không dân dụng Việt Nam giao nhiệm vụ tổ chức thu và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     


    BIỂU DANH MỤC LỆ PHÍ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 116/1999/QĐ/BTC
    ngày 21 tháng 09 năm 1999 của Bộ Tài chính)

     

    STT

    Lệ phí

    Đơn vị tính

    Mức thu

     

    Đ/v tổ chức, cá nhân Việt Nam (VNĐ)

    Đ/v tổ chức, cá nhân nước ngoài (USD và VNĐ)

    1

    2

    3

    4

    5

    1

    Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay:

     

     

     

    1.1

    Chứng chỉ đăng ký tầu bay

    lần

     

     

     

    - Loại tầu bay dưới 5.700 kg

    1.200.000

    120 USD

     

    - Loại tầu bay từ 5.700 kg trở lên

     

    3.600.000

    360 USD

    1.2

    Chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay

     

     

     

    1.2.1

    Cấp lần đầu cho tầu bay đã được chế tạo hàng loạt:

    lần

     

     

     

    - Máy bay

     

    600.000

    120 USD

     

    - Trực thăng

     

    840.000

    180 USD

    1.2.2

    Gia hạn chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay:

    lần

     

     

     

    - Máy bay

     

    480.000

    100 USD

     

    - Trực thăng

     

    720.000

    140 USD

    1.2.3

    Công nhận hiệu lực cho tầu bay đã có chứng chỉ đủ điều kiện bay do nước ngoài cấp

    lần

     

    3.600.000

     

    480 USD

    1.3

    Chứng chỉ loại cho tầu bay:

     

     

     

     

    - Công nhận hiệu lực chứng chỉ loại tầu bay do nước ngoài cấp

    lần

    240.000

    120 USD

    1.4

    Chứng chỉ vô tuyến điện trên máy bay:

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    12.000.000

    2.400 USD

     

    - Gia hạn

     

    6.000.000

    1.200 USD

    1.5

    Chứng chỉ tiếng ồn của tầu bay

    lần

    36.000.000

    6.000 USD

    1.6

    Chứng chỉ phê chuẩn, cải tiến, sửa chữa lớn, kéo dài niên hạn sử dụng tầu bay

    lần

    18.000.000

    3.000 USD

    2

    Lệ phí đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tầu bay, trong đó:

    lần

     

     

     

    - Khí cầu:

     

    840.000

    90 USD

     

    - Tầu lượn

     

    840.000

    90 USD

     

    - Máy bay:

     

     

     

     

    + Trọng lượng tối đa dưới 5.700 kg

     

    840.000

    90 USD

     

    + Trọng lượng tối đa từ 5.700 kg trở lên

     

    1.680.000

    180 USD

     

    - Các loại khác:

     

    1.680.000

    180 USD

    3

    Lệ phí đăng ký thế chấp tàu bay (Xác định theo giá trị khoản nợ được đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam):

    lần

     

     

     

    - Giá trị khoản nợ dưới 2.100.000.000 đ

     

    1.680.000

    120 USD

     

    - Giá trị khoản nợ từ 2.100.000.000 đ đến 70.000.000.000 đ

     

    5.040.000

    360 USD

     

    - Giá trị khoản nợ từ 70.000.000.000 đ đến 280.000.000.000 đ

     

    10.080.000

    720 USD

     

    Giá trị khoản nợ trên 280.000.000.000 đ

     

    16.800.000

    1.200 USD

     

    - Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị khoản nợ

     

    16.800.000

    1.200 USD

     

    - Trường hợp xin thay đổi một trong các chi tiết trong chứng chỉ hoặc sao lại chứng chỉ đã cấp hoặc xin xác minh các chi tiết của hồ sơ liên quan

     

     

     

    336.000

     

     

    24 USD

    4

    Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho các tổ chức, nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không:

     

     

     

    4.1

    Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở bảo dưỡng tầu bay theo QCHK-145:

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    48.000.000

    7.200 USD

     

    - Cấp lại

     

    1.200.000

    240 USD

     

    - Gia hạn; thêm năng định; công nhận hiệu lực

     

    6.000.000

    600 USD

    4.2

    Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở đào tạo, huấn luyện

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    33.600.000

    4.800 USD

     

    - Cấp lại

     

    1.200 000

    240 USD

     

    - Gia hạn ; cấp bổ sung

     

    3.600.000

    360 USD

    4.3

    Chứng chỉ nhà khai thác tầu bay (AOC):

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    30.000.000

    3.600 USD

     

    - Cấp lại

     

    1.200.000

    240 USD

     

    - Gia hạn; cấp bổ sung

     

    6.000.000

    1.200 USD

    4.4

    Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho thành viên tổ bay:

     

     

     

    4.4.1

    Bằng lái:

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    1.800.000

    180 USD

     

    - Cấp lại

     

    240.000`

    24 USD

     

    - Thêm năng định; gia hạn; công nhận hiệu lực

     

    480.000

    60 USD

    4.4.2

    Chứng chỉ tiếp viên trên không

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    600.000

    60 USD

     

    - Cấp lại; gia hạn

     

    360.000

    36 USD

    4.5

    Lệ phí cấp chứng chỉ học viên lái tầu bay

    lần

    600.000

    60 USD

    4.6

    Lệ phí cấp bằng kiểm soát viên không lưu:

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    600.000

    120 USD

     

    - Cấp lại

     

    240.000

    24 USD

     

    - Gia hạn; thêm năng định

     

    360.000

    60 USD

    4.7

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề cho các nhân viên hàng không khác

    lần

     

     

     

    - Cấp lần đầu

     

    600.000

    84 USD

     

    - Cấp lại

     

    240.000

    24 USD

     

    - Gia hạn; thêm năng định

     

    360.000

    60 USD

    5

    Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không

     

     

     

    5.1

    Lệ phí cấp:

    1/giấy

     

     

    5.1.1

    - Giấy đăng ký văn phòng bán vé của các hãng hàng không Việt Nam

     

    1.000.000

     

    5.1.2

    - Giấy phép mở văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài

     

     

    1.000.000 đ

    5.1.3

    - Chứng chỉ đủ điều kiện bán vé

     

    2.400.000

     

    5.1.4

    - Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB

     

     

    1.200.000

     

    5.1.5

    - Giây đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp

     

    1.200.000

     

    5.2

    Lệ phí gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc chứng chỉ đã được cấp:

    lần

     

     

     

    Mỗi trường hợp xin gia hạn, sửa đổi bổ sung về nội dung giấy phép đã được cấp thu bằng 70% mức thu tương ứng với từng loại lệ phí nêu tại điểm 1

     

     

     

    6

    Lệ phí cấp thẻ kiểm soát an ninh

     

     

     

    6.1

    Cấp cho người

    đ (hoặc USD)/ thẻ

     

    70.000

     

    15 USD

    6.2

    - Cấp cho phương tiện

    đ (hoặc USD)/ thẻ

    100.000

    24 USD

     

    Ghi chú: Mức thu quy định tại các muc 1 (Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay) và mục 4 (lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho các nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không), không bao gồm các chi phí thuê chuyên gia nước ngoài, thuê máy móc, trang thiết bị kiểm định của nước ngoài và chi phí giám định sức khoẻ cho các nhân viên, các tổ chức, pháp nhân, cá nhân có nhu cầu cấp bằng, chứng chỉ phải tự trang trải các chi phí trên (nếu có phát sinh).

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 116/1999/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý Nhà nước về hàng không

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:116/1999/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/09/1999
    Hiệu lực:06/10/1999
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày hết hiệu lực:05/01/2007
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X