Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Đình Trạc |
Ngày ban hành: | 24/01/2008 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 03/02/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 12/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh. ngày 24 tháng 01 năm 2008 |
TT | Đối tượng kinh doanh | ĐVT | Mức thu tối đa | Ghi chú |
I | Đối với bãi đá, bãi cát sỏi | |||
1 | Bãi đá hộc | đồng/1m3 khai thác | 1.000 | |
2 | Bãi đá trắng | đồng/1m3 khai thác | 1.300 | |
3 | Bãi sỏi | đồng/1m3 khai thác | 1.200 | |
4 | Bãi cát | đồng/1m3 khai thác | 900 | |
5 | Mặt nước khai thác vàng sa khoáng | đồng/tàu/tháng | 300.000 | Bình quân |
II | Đối với bến cá thuộc phường, xã quản lý | |||
1 | Thuyền | |||
a | Thuyền nan lắp máy có công suất trên 5 CV | đồng/1 lần ra vào bến | 3.000 | 1 lần không quá 24h |
b | Thuyền gỗ lắp máy có công suất trên 5 cv | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | |
2 | Xe bò lốp và xe máy chở cá, hải sản | đồng/1 lần ra vào bến | 1.000 | |
3 | Xe ô tô có trọng tải dưới 1 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | |
4 | Xe ô tô có trọng tải từ 1 tấn đến 2.5 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 10.000 | |
5 | Xe ô tô có trọng tải trên 2.5 tấn đến 5 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 15.000 | 1 lần không quá 24h |
6 | Xe ô tô có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 20.000 | |
7 | Xe ô tô có trọng tải trên 10 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 25.000 | |
8 | Đò (chèo thủ công) có chở cá hoặc vận chuyển dầu | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | 1 lần không quá 24h |
9 | Thuyền nan | đồng/1 lần ra vào bến | 500 | |
10 | Thuyền gỗ chèo thủ công | đồng/1 lần ra vào bến | 1.000 | |
11 | Sửa chữa tàu thuyền qua triền đà | đồng/1 tháng | 65.000 | |
12 | Sửa chữa tàu thuyên không qua triền đà | đồng/1 tháng | 30.000 | |
13 | Tàu bán dầu cố định tại bến | đồng/1 tháng | 20.000 | |
III | Bãi tắm biển | |||
A | Mức thu phí sử dụng bãi tắm đối với nhà khách, nhà nghỉ, khách sạn | |||
1 | Thị xã Cửa Lò | |||
a | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh sinh lợi cao (bám đường sát biển) | đ/giường /năm | 90.000 | |
b | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh sinh lợi khá (bám đường tuyến 2) | đ/giường /năm | 70.000 | |
c | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh còn lại | đ/giường /năm | 40.000 | |
2 | Các huyện: Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu | Bắng 50% mức thu địa điểm tương ứng tại thị xã Cửa Lò. | ||
B | Mức thu phí sử dụng bãi tắm đối với các kiốt kinh doanh tại khu lâm viên và bãi tắm | |||
1 | ốt có doanh thu đến 20tr đồng /năm | Đồng/ốt/năm | 150.000 | |
2 | ốt có doanh thu trên 20tr đồng đến 50tr đồng /năm | nt | 700.000 | |
3 | ốt có doanh thu trên 50tr đồng đến 100tr đồng /năm | nt | 1.200.000 | |
4 | ốt có doanh thu trên 100tr đồng đến 200tr đồng /năm | nt | 2.000.000 | |
5 | ốt có doanh thu trên 200tr đồng đến 300tr đồng /năm | nt | 2.500.000 | |
6 | ốt có doanh thu trên 300tr đồng đến 400tr đồng /năm | nt | 3.000.000 | |
7 | ốt có doanh thu trên 400tr đồng/năm | nt | 3.600.000 | |
IV | Thuê sân bãi sát hạch lái xe cơ giới đường bộ để chạy thử | Đồng/giờ/xe | 45.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phan Đình Trạc |
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng thu, mức thu và quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/01/2008 |
Hiệu lực: | 03/02/2008 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Đình Trạc |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!