Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 28/05/2015 | Hết hiệu lực: | 25/09/2017 |
Áp dụng: | 07/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 12/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Ninh Bình, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, VP3, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
I | Khoáng sản kim loại | ||
1 | Antimon: | ||
a | Hàm lượng đến 5% | Đồng/tấn | 1.500.000 |
b | Hàm lượng trên 5% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá vôi, đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 65.000 |
2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại | Đồng/m3 | |
a | Đá hộc | Đồng/m3 | 60.000 |
b | Đá 3x3 | Đồng/m3 | 75.000 |
c | Đá 4x8 | Đồng/m3 | 80.000 |
d | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 77.000 |
đ | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 77.000 |
e | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 92.000 |
f | Đá 1x1 | Đồng/m3 | 47.000 |
g | Đá 0,5x0,5 | Đồng/m3 | 63.000 |
h | Đá dăm | Đồng/m3 | 45.000 |
i | Đá bây | Đồng/m3 | 64.000 |
k | Đá mạt | Đồng/m3 | 50.000 |
l | Đá cấp phối | Đồng/m3 | 47.000 |
m | Đất đá san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
3 | Đá khối nguyên liệu làm hàng mỹ nghệ: | ||
a | Loại 1 có diện tích bề mặt trên 2m2 | Đồng/m3 | 500.000 |
b | Loại 2 có diện tích bề mặt từ trên 1,5m2 đến 2m2 | Đồng/m3 | 400.000 |
c | Loại 3 có diện tích bề mặt từ trên 0,8m2 đến 1,5m2 | Đồng/m3 | 300.000 |
d | Loại 4 có diện tích bề mặt từ trên 0,5m2 đến 0,8m2 | Đồng/m3 | 200.000 |
đ | Loại 5 có diện tích bề mặt từ trên 0,3m2 đến 0,5m2 | Đồng/m3 | 100.000 |
4 | Đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 40.000 |
5 | Đá Đôlômít (hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
6 | Cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
7 | Đất đồi làm vật liệu san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
8 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
9 | Than mỡ | Đồng/tấn | 900.000 |
III | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên | ||
a | Nước khoáng xuất lộ | Đồng/m3 | 100.000 |
b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 550.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sinh hoạt, sản xuất | ||
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản thay thế |
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Ninh Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/05/2015 |
Hiệu lực: | 07/06/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày hết hiệu lực: | 25/09/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!