Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 179&180 - 3/2008 |
Số hiệu: | 13/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 18/03/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 11/03/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/04/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 13/2008/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 03 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe ô tô chở người quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
| | | | | |
87.02 | | | | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. | |
8702 | 10 | | | - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |
| | | | - - Dạng CKD: | |
8702 | 10 | 11 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn | ** |
8702 | 10 | 12 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | ** |
8702 | 10 | 13 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | ** |
8702 | 10 | 14 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | ** |
| | | | - - Loại khác: | |
8702 | 10 | 21 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | |
8702 | 10 | 21 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
8702 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8702 | 10 | 22 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: | |
8702 | 10 | 22 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
8702 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8702 | 10 | 23 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: | |
8702 | 10 | 23 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
8702 | 10 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8702 | 10 | 24 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: | |
8702 | 10 | 24 | 10 | - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên | 5 |
8702 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8702 | 90 | | | - Loại khác: | |
| | | | - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: | |
8702 | 90 | 11 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8702 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
| | | | - - Loại khác: | |
8702 | 90 | 91 | 00 | - - - Dạng CKD | ** |
8702 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
87.03 | | | | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. | |
8703 | 10 | | | - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: | |
8703 | 10 | 10 | 00 | - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 70 |
8703 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 70 |
| | | | - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |
8703 | 21 | | | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | |
8703 | 21 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 70 |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): | |
8703 | 21 | 21 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** |
8703 | 21 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 21 | 30 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 21 | 90 | | - - - Loại khác: | |
8703 | 21 | 90 | 10 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 21 | 90 | 20 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 22 | | | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): | |
8703 | 22 | 11 | 00 | - - - - Dạng CKD | ** |
8703 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 22 | 20 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 22 | 90 | | - - - Loại khác: | |
8703 | 22 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 22 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 22 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 23 | | | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | |
8703 | 23 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 23 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 23 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | |
8703 | 23 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** |
8703 | 23 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | ** |
8703 | 23 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | ** |
8703 | 23 | 44 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | |
8703 | 23 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 70 |
8703 | 23 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 70 |
8703 | 23 | 53 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 70 |
8703 | 23 | 54 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 70 |
| | | | - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: | |
8703 | 23 | 61 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | ** |
8703 | 23 | 62 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | ** |
8703 | 23 | 63 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | ** |
8703 | 23 | 64 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | ** |
| | | | - - - Loại khác: | |
8703 | 23 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc | 70 |
8703 | 23 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc | 70 |
8703 | 23 | 93 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc | 70 |
8703 | 23 | 94 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên | 70 |
8703 | 24 | | | - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | |
8703 | 24 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 24 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 24 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 24 | 40 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
8703 | 24 | 50 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
8703 | 24 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 24 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
| | | | - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |
8703 | 31 | | | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | |
8703 | 31 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | ** |
8703 | 31 | 20 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
8703 | 31 | 30 | 00 | - - - Xe loại khác, dạng CKD | ** |
8703 | 31 | 90 | | - - - Loại khác: | |
8703 | 31 | 90 | 10 | - - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 31 | 90 | 20 | - - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 31 | 90 | 30 | - - - - Xe chở tù | 10 |
8703 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 32 | | | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | |
8703 | 32 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 32 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 32 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | |
8703 | 32 | 41 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 32 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | |
8703 | 32 | 51 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 70 |
8703 | 32 | 59 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
| | | | - - - Xe khác, dạng CKD: | |
8703 | 32 | 61 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 32 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | ** |
| | | | - - - Loại khác: | |
8703 | 32 | 91 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc | 70 |
8703 | 32 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 70 |
8703 | 33 | | | - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: | |
8703 | 33 | 10 | 00 | - - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 33 | 20 | 00 | - - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 33 | 30 | 00 | - - - Xe chở tù | 10 |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | |
8703 | 33 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | ** |
8703 | 33 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | ** |
| | | | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | |
8703 | 33 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc | 70 |
8703 | 33 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc | 70 |
8703 | 33 | 60 | 00 | - - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 70 |
8703 | 90 | | | - Loại khác: | |
8703 | 90 | 10 | 00 | - - Xe cứu thương | 10 |
8703 | 90 | 20 | 00 | - - Xe tang lễ | 10 |
8703 | 90 | 30 | 00 | - - Xe chở tù | 10 |
| | | | - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | |
8703 | 90 | 41 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | ** |
8703 | 90 | 42 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | ** |
8703 | 90 | 43 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | ** |
8703 | 90 | 44 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | ** |
| | | | - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | |
8703 | 90 | 51 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 70 |
8703 | 90 | 52 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 70 |
8703 | 90 | 53 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 70 |
8703 | 90 | 54 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 70 |
8703 | 90 | 60 | 00 | - - Xe khác, dạng CKD | ** |
8703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 70 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 13/2008/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/03/2008 |
Hiệu lực: | 02/04/2008 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 18/03/2008 |
Số công báo: | 179&180 - 3/2008 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!