hieuluat

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Quảng Ngãi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Ngọc Căng
    Ngày ban hành:06/06/2019Hết hiệu lực:08/10/2020
    Áp dụng:17/06/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NGÃI
    -------

    Số: 13/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

    --------------------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TTr-STC ngày 07/5/2019 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Báo cáo: số 06/BC-STP ngày 28/01/2019 và s51/BC-STP ngày 22/4/2019.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

    1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

    2. Đối tượng áp dụng:

    a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực và Chi cục Thuế các huyện, thành phố.

    b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào những quy định, chính sách hiện hành về thuế, tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.

    2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

    3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ, gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phi hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đxuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết đnh trên cơ sở công nghệ chế biến theo dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/6/2019 và thay thế Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng: Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Thuế các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
    - Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Tổng Cục thuế;
    - Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - CT, PCT UBND tỉnh;
    - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Báo Quảng Ngãi;
    - Đài PT - TH Quảng Ngãi;
    - VPUB: CVP, PCVP, NNTN, CB-TH;
    - Lưu: VT, KT bngoc86

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Trần Ngọc Căng

     

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

     

    Mã nhóm loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

    Đơn v tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    I3

     

     

     

     

    Tian

     

     

     

     

    I302

     

     

     

    Qung titan sa khoáng

     

     

     

     

     

    I30201

     

     

    Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

    Tn

    1.200.000

     

     

     

    I30202

     

     

    Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh qung Titan)

     

     

     

     

     

     

    I3020201

     

    Ilmenit

    Tn

    2.400.000

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sn không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Si

     

     

     

     

     

    II20101

     

     

    Sạn trắng

    m3

    440.000

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    204.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

    m3

    850.000

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    1.700.000

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xcó diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

    m3

    5.100.000

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

    m3

    7.000.000

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

    m3

    9.000.000

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất ccác loại đá làm mỹ nghệ)

     

     

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

    m3

    850.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3

    m3

    1.700.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3

    m3

    2.550.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    3.500.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau n mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    85.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    170.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loi

     

     

     

     

     

     

     

    II202030401

    Đá 0,5 x 1

    m3

    200.000

     

     

     

     

     

    II202030402

    Đá 1 x 2

    m3

    240.000

     

     

     

     

     

    II202030403

    Đá 2 x 4

    m3

    226.000

     

     

     

     

     

    II202030404

    Đá 4 x 6 hoc 5 x 7

    m3

    200.000

     

     

     

     

     

    II202030405

    Đá 2 x 8 hoc 5 x 15

    m3

    168.000

     

     

     

     

    II2020305

     

    Đá lô ca

    m3

    170.000

     

     

     

     

    II2020306

     

    Đá chẻ, đá bazan dạng cột

     

     

     

     

     

     

     

    II202030601

    Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25

    m3

    350.000

     

     

     

     

     

    II202030602

    Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38

    m3

    400.000

     

     

     

     

     

    II202030603

    Đá bazan dạng cột

    m3

    340.000

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá ong

    m3

    150.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sn xuất vôi công nghiệp (khoáng sn khai thác)

    m3

    195.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    130.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    80.000

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II3020301

     

    Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II3020302

     

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    55.000

     

     

     

     

    II3020303

     

    Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

    m

    55.000

     

     

     

     

    II3020304

     

    Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

    Tấn

    130.000

     

    II4

     

     

     

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

    II401

     

     

     

    Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, cht lượng) kích thước 0,4 m3 sau khai thác

    m3

    850.000

     

     

    II402

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

     

     

     

     

     

    II40201

     

     

    Loại 1 - trắng đều

    m3

    16.500.000

     

     

     

    II40202

     

     

    Loại 2 - vân vệt

    m3

    12.500.000

     

     

     

    II40203

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

    m3

    8.500.000

     

     

    II403

     

     

     

    Đá hoa trắng sn xuất bt carbonat

    m3

    340.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp (bao gm c cát nhiễm mặn)

    m3

    68.000

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

     

    II503

     

     

     

    Cát vàng sn xuất công nghiệp (khoáng sn khai thác)

    m3

    130.000

     

    II6

     

     

     

     

    Cát làm thy tinh (cát trắng)

    m3

    300.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm)

    m3

    170.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

    II801

     

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    7.000.000

     

     

    II802

     

     

     

    Đá Granite màu đỏ

    m3

    5.000.000

     

     

    II803

     

     

     

    Đá Granite màu trắng

    m3

    2.500.000

     

     

    II804

     

     

     

    Đá Granite màu tím

    m3

    2.500.000

     

     

    II805

     

     

     

    Đá Granite màu hồng

    m3

    3.000.000

     

     

    II806

     

     

     

    Đá Granite màu đen

    m3

    3.600.000

     

     

    II807

     

     

     

    Đá Granite màu vàng

    m3

    3.000.000

     

     

    II808

     

     

     

    Đá Granite màu xanh

    m3

    2.900.000

     

     

    II809

     

     

     

    Đá Granite màu khác

    m3

    2.800.000

     

     

    II8010

     

     

     

    Đá gabro và diorit

    m3

    4.300.000

     

     

    II8011

     

     

     

    Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

    m3

    900.000

     

    II9

     

     

     

     

    Đất làm cao lanh

    m3

    180.000

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sn khai thác, chưa rây)

    Tấn

    250.000

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh dưới rây

    Tấn

    700.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gm s (khoáng sn khai thác)

    Tấn

    300.000

     

    II16

     

     

     

     

    Than antraxit hầm lò

     

     

     

     

    II1604

     

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

    II160401

     

     

    Than bùn tuyển 1a, 1b

    Tấn

    885.000

     

     

     

    II160402

     

     

    Than bùn tuyển 2a, 2b

    Tấn

    800.000

     

     

     

    II160403

     

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    Tấn

    655.000

     

     

     

    II160404

     

     

    Than bùn tuyn 4a, 4b, 4c

    Tấn

    654.000

     

    II17

     

     

     

     

    Than antraxit l thiên

     

     

     

     

    II1704

     

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

    II170401

     

     

    Than bùn tuyển 1a, 1b

    Tấn

    885.000

     

     

     

    II170402

     

     

    Than bùn tuyn 2a, 2b

    Tấn

    800.000

     

     

     

    II170403

     

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    Tấn

    655.000

     

     

     

    II170404

     

     

    Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

    Tấn

    654.000

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

    II2411

     

     

     

    Đá phong thy

     

     

     

     

     

    II241101

     

     

    Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

    Viên

    2.200.000

     

     

     

    II241102

     

     

    Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

    Viên

    3.300.000

     

     

     

    II241103

     

     

    Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

    Kg

    5.500

     

     

     

    II241104

     

     

    Calcite hồng, trắng, xanh

    Kg

    550.000

     

     

     

    II241105

     

     

    Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

    Kg

    550.000

     

     

     

    II241106

     

     

    Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

    Tấn

    1.100.000

     

     

     

    II241107

     

     

    Tourmaline đen

    Viên

    550.000

     

     

     

    II241108

     

     

    Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

    Kg

    3.300.000

     

     

     

    II241109

     

     

    Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

    Viên

    440.000

    III

     

     

     

     

     

    Sản phm của rừng t nhiên

    (D: Đường kính)

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Cẩm lai, lát

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    D < 25cm

    m3

    12.500.000

     

     

     

    III10102

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    25.000.000

     

     

     

    III10103

     

     

    D50 cm

    m3

    34.000.000

     

     

    III102

     

     

     

    Cẩm liên (cà gn)

    m3

    6.200.000

     

     

    III103

     

     

     

    Dáng hương (giáng hương)

    m3

    23.000.000

     

     

    III104

     

     

     

    Du sam

    m3

    21.000.000

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D < 25cm

    m3

    5.800.000

     

     

     

    III10502

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    24.000.000

     

     

     

    III10503

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    32.000.000

     

     

    III106

     

     

     

    Gụ

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D < 25cm

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III10602

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    11.000.000

     

     

     

    III10603

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    14.500.000

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D < 25cm

    m3

    3.700.000

     

     

     

    III10702

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III10703

     

     

    D ≥ 50cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III108

     

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    37.500.000

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    3.400.000.000

     

     

    III110

     

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    7.700.000

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

    m3

     

     

     

     

    III11101

     

     

    D < 25cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III11102

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    16.300.000

     

     

     

    III11103

     

     

    D50 cm

    m3

    22.000.000

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    15.400.000

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    10.500.000

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    16.000.000

     

     

    III115

     

     

     

    Muồng đen

    m3

    5.600.000

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

    m3

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D < 25cm

    m3

    8.000.000

     

     

     

    III11602

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    15.300.000

     

     

     

    III11603

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    21.000.000

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    8.500.000

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    9.400.000

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D ≤ 25cm

    m3

    7.400.000

     

     

     

    III11902

     

     

    25cmD < 35cm

    m3

    13.500.000

     

     

     

    III11903

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    25.000.000

     

     

     

    III11904

     

     

    50cm ≤ D < 65cm

    m3

    62.000.000

     

     

     

    III11905

     

     

    D ≥ 65cm

    m3

    150.000.000

     

     

    III120

     

     

     

    Các loi khác

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D < 25cm

    m3

    5.100.000

     

     

     

    III12002

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    8.000.000

     

     

     

    III12003

     

     

    35cmD < 50cm

    m3

    11.300.000

     

     

     

    III12004

     

     

    D50cm

    m3

    20.000.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.700.000

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

    m3

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D < 25cm

    m3

    8.500.000

     

     

     

    III20202

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    12.200.000

     

     

     

    III20203

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    15.000.000

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D < 25cm

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III20302

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    12.400.000

     

     

     

    III20303

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    15.000.000

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D < 25cm

    m3

    4.300.000

     

     

     

    III20402

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    7.800.000

     

     

     

    III20403

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    10.800.000

     

     

    III205

     

     

     

    Kiền kiền

     

     

     

     

     

    III20501

     

     

    D < 25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III20502

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III20503

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III206

     

     

     

    Da đá

    m3

    5.300.000

     

     

    III207

     

     

     

    Sao xanh

    m3

    7.000.000

     

     

    III208

     

     

     

    Sến

    m3

    10.000.000

     

     

    III209

     

     

     

    Sến mật

    m3

    6.000.000

     

     

    III210

     

     

     

    Sến mủ

    m3

    4.400.000

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    8.900.000

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m3

    12.500.000

     

     

    III213

     

     

     

    Xoay

     

     

     

     

     

    III21301

     

     

    D < 25cm

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III21302

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III21303

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    7.300.000

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại kc

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D < 25cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III21402

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III21403

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    11.500.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    4.400.000

     

     

    III302

     

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

     

     

    III30201

     

     

    D < 25cm

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III30202

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III30203

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    5.100.000

     

     

    III303

     

     

     

    Cà ổi

    m3

    5.500.000

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D < 25cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III30402

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III30403

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    9.500.000

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    6.000.000

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét, trường chua

    m3

    5.700.000

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.600.000

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D < 25cm

    m3

    7.700.000

     

     

     

    III30802

     

     

    25cmD < 50cm

    m3

    11.000.000

     

     

     

    III30803

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    15.500.000

     

     

    III309

     

     

     

    Dầu gió

    m3

    4.200.000

     

     

    III310

     

     

     

    Huỳnh

    m3

    5.500.000

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    4.600.000

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    5.000.000

     

     

    III313

     

     

     

    Săng l

    m3

    6.600.000

     

     

    III314

     

     

     

    Sao đen

    m3

    4.600.000

     

     

    III315

     

     

     

    Sao cát

    m3

    3.700.000

     

     

    III316

     

     

     

    Trường mật

    m3

    5.500.000

     

     

    III317

     

     

     

    Trường chua

    m3

    5.500.000

     

     

    III318

     

     

     

    Vên vên

    m3

    4.200.000

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D < 25cm

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III31902

     

     

    25cmD < 35cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III31903

     

     

    35cmD < 50cm

    m3

    6.100.000

     

     

     

    III31904

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    7.800.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

    III401

     

     

     

    Bô

     

     

     

     

     

    III40101

     

     

    Chiều dài < 2m

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III40102

     

     

    Chiều dài ≥ 2m

    m3

    3.500.000

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    3.700.000

     

     

    III403

     

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.600.000

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.500.000

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    6.500.000

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    6.500.000

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.200.000

     

     

    III408

     

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.500.000

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.500.000

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.800.000

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    4.900.000

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    3.300.000

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

    m3

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D < 35cm

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III41302

     

     

    D35cm

    m3

    3.800.000

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.500.000

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D < 25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III41504

     

     

    D50 cm

    m3

    5.700.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    5.500.000

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III50103

     

     

    Dải ngựa

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III50104

     

     

    Dầu

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III50105

     

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III50106

     

     

    Dầu đồng

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III50107

     

     

    Dầu nước

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.900.000

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    2.200.000

     

     

     

    II150110

     

     

    Sa mộc

    m3

    4.900.000

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    900.000

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loi khác

    m3

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D < 25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cmD < 50cm

    m3

    2.700.000

     

     

     

     

    III5011303

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    4.900.000

     

     

    III502

     

     

     

    G nhóm VI

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bch đàn

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.400.000

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    2.600.000

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rng

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    2.700.000

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    10.700.000

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loi khác

    m3

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D < 25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cmD < 50cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    4.200.000

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50302

     

     

    Lng mức

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    2.600.000

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoăn

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5030701

     

    D < 25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

    III5030702

     

    25cmD < 50cm

    m3

    2.400.000

     

     

     

     

    III5030703

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    3.800.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.200.000

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50403

     

     

    Tr m

    m3

    1.000.000

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D < 25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III5040402

     

    D ≥ 25cm

    m3

    2.400.000

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngn

    m3

    bằng 20% giá  bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gc, rễ

    m3

    bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste (01Ste = 0,7 m3)

    550.000

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D < 5cm

    Cây

    11.000

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm ≤ D < 6cm

    Cây

    15.300

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    Cây

    25.500

     

     

     

    III80104

     

     

    D ≥ 10 cm

    Cây

    35.000

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    Cây

    10.000

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D < 7cm

    Cây

    4.000

     

     

     

    III80302

     

     

    D ≥ 7cm

    Cây

    8.000

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D < 6cm

    Cây

    15.300

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    Cây

    25.500

     

     

     

    III80403

     

     

    D ≥ 10cm

    Cây

    35.000

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D < 6cm

    Cây

    9.400

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    Cây

    17.900

     

     

     

    III80503

     

     

    D ≥ 10cm

    Cây

    23.500

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

     

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D < 6cm

    Cây

    5.100

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    Cây

    8.500

     

     

     

    III80703

     

     

    D ≥ 10cm

    Cây

    15.300

     

     

    III808

     

     

     

    Lồ ô

     

     

     

     

     

    III80801

     

     

    D < 6cm

    Cây

    8.000

     

     

     

    III80802

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    Cây

    12.000

     

     

     

    III80803

     

     

    D ≥ 10cm

    Cây

    17.500

     

    III9

     

     

     

     

    Trầm hương, kỳ nam

     

     

     

     

    III901

     

     

     

    Trầm hương

     

     

     

     

     

    III90101

     

     

    loại 1

    Kg

    425.000.000

     

     

     

    III90102

     

     

    loại 2

    Kg

    85.000.000

     

     

     

    III90103

     

     

    Loại 3

    Kg

    17.000.000

     

     

    III902

     

     

     

    Kỳ nam

     

     

     

     

     

    III90201

     

     

    Loại 1

    Kg

    885.000.000

     

     

     

    III90202

     

     

    Loại 2

    Kg

    655.000.000

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, tho quả

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    Kg

    70.000

     

     

     

    III100102

     

     

    Khô

    Kg

    90.000

     

     

    III1002

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    Kg

    27.500

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    Kg

    100.000

     

     

    III1003

     

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    Kg

    105.000

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    Kg

    250.000

     

     

    III1004

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    Kg

    100.000

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    Kg

    330.000

     

    III11

     

     

     

     

    Các sn phẩm khác của rừng tự nhiên

     

     

     

     

    III1101

     

     

     

    Mây

     

     

     

     

     

    III110101

     

     

    Mây nước, mây đắng

    Kg

    6.000

     

     

     

    III110102

     

     

    Mây bột

    Kg

    8.000

     

     

     

    III110103

     

     

    Mây đá

    Sợi

    7.000

     

     

     

    III110104

     

     

    Mây lằm: dài < 4 m

    Lằm

    12.000

     

     

     

    III110105

     

     

    Mây lằm: dài ≥ 4m

    Lằm

    20.000

     

     

    III1102

     

     

     

    Cây sặt

    Kg

    5.000

     

     

    III1103

     

     

     

    Đót tươi

    Kg

    4.000

     

     

    III1104

     

     

     

    Đót bông khô

    Kg

    15.000

    IV

     

     

     

     

     

    Hải sản tnhiên

     

     

     

    IV1

     

     

     

     

    Bào ngư, hải sâm

     

     

     

     

    IV102

     

     

     

    Bào ngư

    Kg

    330.000

     

     

    IV103

     

     

     

    Hải sâm

    Kg

    510.000

     

    IV2

     

     

     

     

    Hải sản t nhiên khác

     

     

     

     

    IV201

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV20101

     

     

    Cá loại 1, 2, 3

    Kg

    51.000

     

     

     

    IV20102

     

     

    Cá loại khác

    Kg

    25.000

     

     

    IV202

     

     

     

    Cua

    Kg

    185.000

     

     

    IV204

     

     

     

    Mực

    Kg

    80.000

     

     

    IV205

     

     

     

    Tôm

     

     

     

     

     

    IV20501

     

     

    Tôm hùm

    Kg

    700.000

     

     

     

    IV20502

     

     

    Tôm khác

    Kg

    125.000

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bmột số hợp chất đhợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    325.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hp chất vô cơ)

    m3

    775.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

    1.650.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lch...

    m3

    32.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hp

    m3

    200.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sch

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

    V202

     

     

     

    c dưới đất (nưc ngầm)

    m3

    6.000

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mc đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sn xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    95.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    45.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sn xuất, chế biến thủy sản, hi sn, nông sn)

    m3

     

     

     

     

    V30301

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

     

    V30302

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    6.000

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2006 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 21/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế của Quốc hội, số 71/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 07/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 10/03/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
    Ban hành: 25/09/2020 Hiệu lực: 08/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Quảng Ngãi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
    Số hiệu:13/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/06/2019
    Hiệu lực:17/06/2019
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Ngọc Căng
    Ngày hết hiệu lực:08/10/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Quảng Ngãi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X