hieuluat

Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế nhóm tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau tỉnh Hà Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày ban hành:15/04/2020Hết hiệu lực:01/09/2024
    Áp dụng:25/04/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ GIANG

    _________

    Số: 13/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Hà Giang, ngày 15 tháng 4 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang

    __________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

     Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

    1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

    2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

    3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

    4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV)

    Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:

    1. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

    2. Cục Thuế tỉnh:

    a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

    b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

    c) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:

    a) Cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

    b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2020.

    2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

    3. Bãi bỏ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên - Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Thường trực Tỉnh uỷ
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội;
    - Thường trực UBND tỉnh;
    - Cổng thông tin điện tử;
    - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
    - Vnptioffice;

    - Lưu: VT, CV: CN, KT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Sơn

     

     

     

    Phụ lục 1:

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

     

    Cấp
    1

    Cấp
    2

    Cấp
    3

    Cấp
    4

    Cấp
    5

    Cấp
    6

     

     

     

     
     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

     Tấn

    8.000.000

     

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng <30%

     Tấn

    250.000

     

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

     Tấn

    350.000

     

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

     Tấn

    450.000

     

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

     Tấn

    700.000

     

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

     Tấn

    1.000.000

     

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

     Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

     Tấn

    150.000

     

     

     

     

    I10302

     

     

     Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

     Tấn

    210.000

     

     

     

     

    I10303

     

     

     Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

     Tấn

    280.000

     

     

     

     

    I10304

     

     

     Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

     Tấn

    340.000

     

     

     

     

    I10305

     

     

     Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

     Tấn

    420.000

     

     

     

    I104

     

     

     

    Quặng sắt Deluvi

     Tấn

    150.000

     

     

    I2

     

     

     

     

    Mangan (Măng-gan)

     

     

     

     

     

    I201

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

     Tấn

    490.000

     

     

     

    I202

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

     Tấn

    700.000

     

     

     

    I203

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

     Tấn

    1.000.000

     

     

     

    I204

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

     Tấn

    1.300.000

     

     

     

    I205

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

     Tấn

    1.600.000

     

     

     

    I206

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

     Tấn

    2.100.000

     

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

     

     

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

     

     

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

     Tấn

    910.000

     

     

     

     

    I40102

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

     Tấn

    1.330.000

     

     

     

     

    I40103

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

     Tấn

    1.900.000

     

     

     

     

    I40104

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

     Tấn

    2.500.000

     

     

     

     

    I40105

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

     Tấn

    3.200.000

     

     

     

     

    I40106

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

     Tấn

    3.800.000

     

     

     

     

    I40107

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

     Tấn

    4.500.000

     

     

     

     

    I40108

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

     Tấn

    5.100.000

     

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

     kg

    750.000.000

     

     

     

    I403

     

     

     

    Tinh quặng vàng

     

     

     

     

     

     

    I40301

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

     Tấn

    154.000.000

     

     

     

     

    I40302

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

     Tấn

    175.000.000

     

     

    I6

     

     

     

     

    Bạch kim, bạc, thiếc

     

     

     

     

     

    I602

     

     

     

    Bạc

     kg

    16.000.000

     

     

     

    I603

     

     

     

    Thiếc

     

     

     

     

     

     

    I60301

     

     

    Quặng thiếc gốc

     

     

     

     

     

     

     

    I6030101

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

     Tấn

    896.000

     

     

     

     

     

    I6030102

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%

     Tấn

    1.280.000

     

     

     

     

     

    I6030103

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%

     Tấn

    1.790.000

     

     

     

     

     

    I6030104

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

     Tấn

    2.300.000

     

     

     

     

     

    I6030105

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

     Tấn

    2.810.000

     

     

     

     

    I60302

     

     

    Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

     Tấn

    170.000.000

     

     

     

     

    I60303

     

     

    Thiếc kim loại

     Tấn

    255.000.000

     

     

    I7

     

     

     

     

    Wolfram, Antimoan

     

     

     

     

     

    I701

     

     

     

     Wolfram

     

     

     

     

     

     

    I70101

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

     Tấn

    1.295.000

     

     

     

     

    I70102

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

     Tấn

    1.939.000

     

     

     

     

    I70103

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

     Tấn

    2.905.000

     

     

     

     

    I70104

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

     Tấn

    4.150.000

     

     

     

     

    I70105

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

     Tấn

    5.070.000

     

     

     

    I702

     

     

     

    Antimoan

     

     

     

     

     

     

    I70201

     

     

    Antimoan kim loại

     Tấn

    100.000.000

     

     

     

     

    I70202

     

     

    Quặng Antimoan

     

     

     

     

     

     

     

    I7020201

     

    Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5%

     Tấn

    6.041.000

     

     

     

     

     

    I7020202

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10%

     Tấn

    10.080.000

     

     

     

     

     

    I7020203

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 10%≤Sb<15%

     Tấn

    14.400.000

     

     

     

     

     

    I7020204

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 15≤Sb<20%

     Tấn

    20.130.000

     

     

     

     

     

    I7020205

     

    Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

     Tấn

    28.750.000

     

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I801

     

     

     

    Chì, kẽm kim loại

     Tấn

    37.000.000

     

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

     

     

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

     Tấn

    11.550.000

     

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

     Tấn

    16.500.000

     

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

     

     

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

     Tấn

    4.000.000

     

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

     Tấn

    5.000.000

     

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

     Tấn

    560.000

     

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

     Tấn

    931.000

     

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

     Tấn

    1.330.000

     

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

     Tấn

    1.870.000

     

     

     

    Phụ lục 2:

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

     

    Cấp
    1

    Cấp
    2

    Cấp
    3

    Cấp
    4

    Cấp
    5

    Cấp
    6

     

     

     

     
     

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    27.000

     

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

     

    II20101

     

     

    Sạn trắng

    m3

    400.000

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

     

    100.000

     

     

     

    II202

     

     

     

    Đá

     

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

    m3

    700.000

     

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

    m3

    8.000.000

     

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc

    m3

    130.000

     

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    150.000

     

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    180.000

     

     

     

     

     

    II2020305

     

    Đá lô ca

    m3

    140.000

     

     

     

     

     

    II2020306

     

    Đá chẻ

    m3

    280.000

     

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá bụi, mạt đá

    m3

    60.000

     

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    90.000

     

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    84.000

     

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp

    m3

    100.000

     

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    200.000

     

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    150.000

     

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch ngói

    m3

    50.000

     

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

     

    II801

     

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    6.000.000

     

     

     

    II802

     

     

     

    Đá Granite màu đỏ

    m3

    4.200.000

     

     

     

    II803

     

     

     

    Đá Granite màu tím, trắng

    m3

    1.750.000

     

     

     

    II804

     

     

     

    Đá Granite màu khác

    m3

    2.800.000

     

     

     

    II805

     

     

     

    Đá gabro và diorit

    m3

    3.500.000

     

     

     

    II806

     

     

     

    Đa Granite, gabo, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

    m3

    800.000

     

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomite, Quartzite

     

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomite

     

     

     

     

     

     

    II100103

     

     

    Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II100104

     

     

    Đá Dolomite màu vân gỗ

    m3

    18.000.000

     

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/ đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    Tấn

    150.000

     

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh đã rây

    Tấn

    560.000

     

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    Tấn

    150.000

     

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II1201

     

     

     

    Mica

     

     

     

     

     

     

    II120101

     

     

    Mica

    Tấn

    1.200.000

     

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

     

    II2406

     

     

     

    Bùn khoáng

    Tấn

    910.000

     

     

     

    Phụ lục 3:

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

    Đơn
    vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

     

    Cấp
    1

    Cấp
    2

    Cấp
    3

    Cấp
    4

    Cấp
    5

    Cấp
    6

     

     

     

     
     

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D<25cm

    m3

    5.200.000

     

     

     

     

    III10502

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    19.600.000

     

     

     

     

    III10503

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    28.200.000

     

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    9.500.000

     

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    15.000.000

     

     

     

    III115

     

     

     

    Muồng đen

    m3

    4.620.000

     

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D<25cm

    m3

    6.552.000

     

     

     

     

    III11602

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    12.600.000

     

     

     

     

    III11603

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    7.000.000

     

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.400.000

     

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D<25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

     

    III20202

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    11.400.000

     

     

     

     

    III20203

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

     

    III20402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

     

    III20403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    10.200.000

     

     

     

    III208

     

     

     

    Sến

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III209

     

     

     

    Sến mật

    m3

    5.500.000

     

     

     

    III210

     

     

     

    Sến mủ

    m3

    3.700.000

     

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    7.800.000

     

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m3

    11.500.000

     

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.400.000

     

     

     

     

    III21402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

     

    III21403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    10.500.000

     

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D<25cm

    m3

    2.900.000

     

     

     

     

    III30402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.100.000

     

     

     

     

    III30403

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D<25cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

     

    III30802

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    9.100.000

     

     

     

     

    III30803

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

    m3

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D<25cm

    m3

    1.700.000

     

     

     

     

    III31902

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

     

    III31903

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

     

    III31904

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    7.700.000

     

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.100.000

     

     

     

    III408

     

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

     

     

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D<35cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

    III41302

     

     

    D≥ 35 cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D<25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    3.900.000

     

     

     

     

    III41504

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    5.200.000

     

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.500.000

     

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    4.500.000

     

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    700.000

     

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D<25cm

    m3

    1.260.000

     

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

     

    III5011303

     

    D≥ 50 cm

    m3

    4.400.000

     

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bạch đàn

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    3.200.000

     

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    2.200.000

     

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    2.400.000

     

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.100.000

     

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    8.820.000

     

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D<25cm

    m3

    910.000

     

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D≥ 50 cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    III50302

     

     

    Lồng mức

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    2.300.000

     

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoan

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5030701

     

    D<25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

     

    III5030702

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    III5030703

     

    D≥ 50 cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.100.000

     

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (da xanh)

    m3

    4.100.000

     

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

    m3

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D<25cm

    m3

    800.000

     

     

     

     

     

    III5040402

     

    D≥25cm

    m3

    1.960.000

     

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

     

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste = 0,7m3

    490.000

     

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D<5cm

    cây

    7.700

     

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm≤D<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

     

    III80104

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    30.000

     

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    cây

    7.000

     

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D<7cm

    cây

    2.800

     

     

     

     

    III80302

     

     

    D≥ 7cm

    cây

    5.600

     

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

     

    III80403

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    30.000

     

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D<6cm

    cây

    7.700

     

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    14.700

     

     

     

     

    III80503

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    21.000

     

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

    cây

     

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D<6cm

    cây

    4.200

     

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    7.000

     

     

     

     

    III80703

     

     

    D≥ 10 cm

    cây

    12.600

     

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    kg

    56.000

     

     

     

     

    III110102

     

     

    Khô

    kg

    80.000

     

     

     

    III1002

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    25.000

     

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    90.000

     

     

     

    III1004

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    84.000

     

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    280.000

     

     

    III11

     

     

     

     

    Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

     

     

     

     

     

    III1101

     

     

     

    Dược liệu

     

     

     

     

     

     

    III110101

     

     

    Quả vú bò tươi

    kg

    4.000

     

     

     

     

    III110102

     

     

    Quả vú bò khô

    kg

    10.000

     

     

     

     

    III110103

     

     

    Củ khúc khắc tươi

    kg

    2.500

     

     

     

     

    III110104

     

     

    Củ khúc khắc khô

    kg

    10.000

     

     

     

     

    III110105

     

     

    Củ ba mươi tươi

    kg

    2.500

     

     

     

     

    III110106

     

     

    Củ ba mươi khô

    kg

    10.000

     

     

     

     

    III110107

     

     

    Hạt chẩu khô

    kg

    9.000

     

     

     

     

    III110108

     

     

    Thiên niên kiện tươi

    kg

    2.500

     

     

     

     

    III110109

     

     

    Thiên niên kiện khô

    kg

    10.000

     

     

     

     

    III110110

     

     

    Chè răng cưa

    kg

    5.000

     

     

     

     

    III110111

     

     

    Củ hoàng đằng tươi

    kg

    4.000

     

     

     

     

    III110112

     

     

    Củ hoàng đằng khô

    kg

    12.000

     

     

     

     

    III110113

     

     

    Quả sẹ tươi

    kg

    4.000

     

     

     

     

    III110114

     

     

    Quả sẹ khô

    kg

    12.000

     

     

     

     

    III110115

     

     

    Chè dây, giảo cổ lam khô

    kg

    32.000

     

     

     

     

    III110116

     

     

    Nhân trần khô

    kg

    20.000

     

     

     

     

    III110117

     

     

    Dây máu chó tươi

    kg

    3.500

     

     

     

     

    III110118

     

     

    Dây máu chó khô

    kg

    8.000

     

     

     

     

    III110119

     

     

    Trám quả tươi

    kg

    15.000

     

     

     

     

    III110120

     

     

    Trám quả sơ chế

    kg

    20.000

     

     

     

    III1102

     

     

     

    Nguyên liệu

     

     

     

     

     

     

    III110201

     

     

    Song

    kg

    15.000

     

     

     

     

    III110202

     

     

    Tre, vầu làm đũa

    kg

    2.500

     

     

     

    III1103

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III110301

     

     

    Sợi guột tươi

    kg

    4.000

     

     

     

     

    III110302

     

     

    Sợi guột khô

    kg

    8.000

     

     

     

     

    III110303

     

     

    Măng tươi

    kg

    8.000

     

     

     

     

    III110304

     

     

    Măng khô

    kg

    100.000

     

     

     

     

    III110305

     

     

    Lá dong

    300

     

     

     

     

    III110306

     

     

    Lá giang tươi

    kg

    3.000

     

     

     

     

    III110307

     

     

    Lá giang khô

    kg

    12.000

     

     

     

     

    III110308

     

     

    Vỏ guột

    kg

    3.000

     

     

     

     

    III110309

     

     

    Vỏ đay rừng tươi

    kg

    4.000

     

     

     

     

    III110310

     

     

    Vỏ đay rừng khô

    kg

    8.000

     

     

     

     

    III110311

     

     

    Chít bông tươi

    kg

    3.000

     

     

     

     

    III110312

     

     

    Chít bông khô

    kg

    11.000

     

     

     

     

    III110313

     

     

    Chít tăm

    kg

    16.000

     

     

     

    Phụ lục 4:

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

     

    Cấp
    1

    Cấp
    2

    Cấp
    3

    Cấp
    4

    Cấp
    5

    Cấp
    6

     

     

     

     
     

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    2.000

     

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    3.000

     

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

    m3

    3.000

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 20/01/2020 Hiệu lực: 05/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
    Ban hành: 25/01/2018 Hiệu lực: 04/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 375/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
    Ban hành: 02/03/2018 Hiệu lực: 02/03/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế nhóm tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau tỉnh Hà Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
    Số hiệu:13/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/04/2020
    Hiệu lực:25/04/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày hết hiệu lực:01/09/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X