Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 130/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 08/10/2002 | Hết hiệu lực: | 08/08/2003 |
Áp dụng: | 01/10/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 130/2002/QĐ/BTC
NGÀY 8 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2523
VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐàI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC
CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/02/2002 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002;
Căn cứ công văn số 5408/VPCP-TCQT ngày 11/12/2000 của Văn phòng Chính phủ về Danh mục thuế quan CEPT/AFTA của Việt Nam giai đoạn 2001-2006;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 5291/VPCP-KHTH ngày 23/9/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu clinker;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung mã số, tên và thuế suất của mặt hàng clinker thuộc nhóm 2523 vào Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002, cụ thể như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất MFN (%) | Thuế suất CEPT (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
2523 | Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers) | ||||
2523 | 10 | -Cờ-lanh-ke | |||
2523 | 10 | 10 | --Cờ-lanh-ke trắng | 30 | 20 |
2523 | 10 | 90 | -- Loại khác | 40 | 20 |
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu thuộc diện áp dụng thuế suất ưu đãi CEPT quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 47/2002/TT-BTC ngày 28/5/2002 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 1/10/2002.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2523
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 130/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/10/2002 |
Hiệu lực: | 01/10/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 08/08/2003 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!