Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 136/2001/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 18/12/2001 | Hết hiệu lực: | 30/09/2004 |
Áp dụng: | 03/01/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiện vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Thông báo số 54/TB-VPCP ngày 26/6/2001 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung các mặt hàng thuốc lá lá, thuốc lá sợi, cọng thuốc lá vào Danh mục các nhóm mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Điều 2: Giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu các mặt hàng thuốc lá lá, thuốc lá sợi, cọng thuốc lá được quy định cụ thể như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
1 | 2 | 3 |
1. Thuốc lá lá chưa tách cọng. | Tấn | 1.300,00 |
2. Thuốc lá lá đã tách cọng. | Tấn | 2.200,00 |
3. Thuốc lá sợi (trừ thuốc lá sợi loại vụn). | Tấn | 4.000,00 |
4. Thuốc lá sợi loại vụn. | Tấn | 2.400,00 |
5. Cọng thuốc lá. | Tấn | 300,00 |
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 |
Quyết định 136/2001/QĐ-BTC bổ sung Danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 136/2001/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/12/2001 |
Hiệu lực: | 03/01/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày hết hiệu lực: | 30/09/2004 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!