Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 407&408 - 7/2008 |
Số hiệu: | 14/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | 16/07/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 30/06/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/07/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan, Thương mại-Quảng cáo |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 14/2008/QĐ-BCT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2008
VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2008 VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0% ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Bản Thỏa thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam (nay là Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam) và Bộ Thương mại CHDCND Lào (nay là Bộ Công thương CHDCND Lào) về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 19 tháng 3 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1724/VPCP-QHQT ngày 19 tháng 3 năm 2008 về việc ký thỏa thuận ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan năm 2008 đối với 3 nhóm mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ Lào gồm: thóc và gạo các loại, lá và cọng thuốc lá, phụ kiện mô tô được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm). Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan của các nhóm mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thương nhân Việt
Điều 3. Hàng hóa nhập khẩu nêu tại Điều 1 Quyết định này phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan thẩm quyền của Lào cấp theo quy định, được thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt trừ đi số lượng nhập khẩu của từng mặt hàng).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
PHỤ LỤC I
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LÀO NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2008 của Bộ Công thương)
TÊN HÀNG | MÃ SỐ | TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2008 | GHI CHÚ |
I. Thóc và gạo các loại | 40.000 tấn quy gạo | Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo | |
Thóc loại khác | 1006.10.00.90 | ||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại nguyên hạt | 1006.30.19.00 | ||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại không quá 5% tấm | |||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 5% đến 10% tấm | |||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại trên 10% đến 25% tấm | |||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại khác | |||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ | 1006.30.30.00 | ||
Gạo Thái Hom | 1006.30.90.00 | ||
Gạo Thái Hom | |||
Gạo Thái Hom | |||
Gạo Thái Hom | |||
Gạo Thái Hom | |||
II. Lá và cọng thuốc lá | 3.000 tấn | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng | 2401.10.10.00 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng | 2401.10.20.00 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng | 2401.20.10.00 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley | 2401.20.40.00 | ||
Cọng lá thuốc lá | 2401.30.10.00 | ||
III. Phụ kiện mô tô | 8714.19.00.00 | 600.000 USD | Theo giá giao tại xưởng |
Cần số | |||
Chân chống đứng | |||
Chân chống nghiêng | |||
Trục để chân giữa | |||
Cần đạp phanh chân | |||
Ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BCT
ngày 30 tháng 6 năm 2008 của Bộ Công thương)
TT | Phía Việt | Phía Lào |
1 | Na Mèo (Thanh Hóa) | Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 | Nậm Cắn (Nghệ An) | Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 | Cha Lo (Quảng Bình) | Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 | Lao Bảo (Quảng Trị) | Đen Sa Vẳn (Savannakhết) |
6 | Tây Trang (Điện Biên) | Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 | Chiềng Khương (Sơn La) | Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 | Lóng Sập (Sơn La) | Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 | La Lay (Thừa Thiên – Huế) | La Lay (Salavăn) |
10 | Bờ Y (Kon Tum) | Phu Cưa (Attapư) |
11 | Tén Tần (Thanh Hóa) | Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 | Thanh Thủy (Nghệ An) | Nậm On (Bolikhămxay) |
13 | Ka Roòng (Quảng Bình) | Noỏng Ma (Khăm Muồn) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 14/2008/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/06/2008 |
Hiệu lực: | 31/07/2008 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 16/07/2008 |
Số công báo: | 407&408 - 7/2008 |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!