hieuluat

Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ôtô, xe máy

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục thuế TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1413/QĐ-CT-THNVDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Hổ
    Ngày ban hành:25/01/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/01/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  • TỔNG CỤC THUẾ
    CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
    ------------------

    Số: 1413/QĐ-CT-THNVDT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------

    Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

    ---------------------------

    CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

     

    - Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

    - Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

    - Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

    - Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

    - Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
    - Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

    - Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
    - Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 19/01/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

    Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

                                                                                                                       (Đơn vị tính: Triệu đồng)

    Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

     

    2001 - 2002

    2003 - 2004

    2005 - 2006

    2007 - 2009

    2009 -2010

     

    Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    10

    Nhãn hiệu SUZUKI

     

     

     

     

     

     

    SUZUKI SWIFT

     

     

     

     

     

     

    1.5 MT 05 chỗ

    330

    370

    410

    450

    567

     

    1.5 AT 05 chỗ

    350

    390

    430

    480

    604

    14

    Nhãn hiệu TOYOTA

     

     

     

     

     

     

    TOYOTA AVANZA

     

     

     

     

     

     

    1.5G 1.5; 07 chỗ

     

     

     

     

    550

    Chương IV: Xe ô tô do các hãng anh, pháp, italia, thuỵ điển và các nước khác sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

    3

    Nhãn hiệu Land rover

     

     

     

     

     

     

    Land rover ranger rover

     

     

     

     

     

     

    SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ

     

     

     

     

    4.500

    Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

    11

    Nhãn hiệu HYUNDAI

     

     

     

     

     

     

    HYUNDAI PORTER (Pickup)

     

     

     

     

     

     

    2.6; 06 chỗ; 1000kg (Pickup)

    320

    350

     

     

     

    Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

    I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

    11

    Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

     

     

     

     

     

     

    C250 CGI (W204)

    690

    770

    860

    950

    1.182

     

    C300 (W204)

    810

    900

    1.000

    1.110

    1.386

     

    GLK 300 4MATIC (X204)

    850

    940

    1.040

    1.150

    1.441

     

    E250 CGI

    940

    1.040

    1.160

    1.290

    1.608

     

    E300 CGI (W212)

    1.260

    1.400

    1.560

    1.730

    2.163

     

    SPRINTER 311CDI

    470

    520

    580

    640

    805

     

    SPRINTER 313CDI

    500

    550

    610

    680

    851

     

    SPRINTER PANEL VAN 311CDI

    350

    390

    430

    480

    596

    13

    Nhãn hiệu SUZUKI

     

     

     

     

     

     

    SK410K

    110

    120

    130

    140

    172

     

    SK410BV (Tải van)

    120

    130

    140

    150

    189

     

    SK410WV

    170

    190

    210

    230

    287

     

    APV GL

    260

    290

    320

    350

    438

     

    APV GLX

    290

    320

    350

    390

    482

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

    Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Hổ

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ôtô, xe máy

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục thuế TP. Hà Nội
    Số hiệu:1413/QĐ-CT-THNVDT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/01/2010
    Hiệu lực:25/01/2010
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Hổ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X