hieuluat

Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi linh kiện, phụ tùng điện tử

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:21 - 3/2005
    Số hiệu:15/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:24/03/2005
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:17/03/2005Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/04/2005Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • QUYếT ĐịNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 15/2005/QĐ-BTC
    NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT
    THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
    LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày/05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử thuộc các nhóm 8504, 8522, 8529, 8532, 8534, 8540, 8541 qui định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

     

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo .

     

     

     

     

     

     


    DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
    MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
    BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

    Ban hành kèm theo Quyết định số 15 /2005/QĐ-BTC
    ngày 17 tháng 3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

    8504

     

     

    Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

     

    8504

    10

    00

    - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

    15

     

     

     

    - Máy biến thế điện môi lỏng:

     

    8504

    21

     

    - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

     

    8504

    21

    10

    - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

    30

     

     

     

    - - - Loại khác :

     

    8504

    21

    91

    - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

    30

    8504

    21

    99

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    22

     

    - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

     

     

     

     

    - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

     

    8504

    22

    11

    - - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

    30

    8504

    22

    19

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    22

    90

    - - - Loại khác

    30

    8504

    23

     

    - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

     

    8504

    23

    10

    - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

    5

    8504

    23

    20

    - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

    5

     

     

     

    - Máy biến thế khác :

     

    8504

    31

     

    - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

     

    8504

    31

    10

    - - - Máy biến điện thế đo lường

    30

    8504

    31

    20

    - - - Máy biến dòng đo lường

    30

    8504

    31

    30

    - - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

    5

    8504

    31

    40

    - - - Máy biến áp trung tần

    30

    8504

    31

    50

    - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

    30

    8504

    31

    90

    - - - Loại khác

    30*

    8504

    32

     

    - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

     

    8504

    32

    10

    - - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

    30*

    8504

    32

    20

    - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

    30

    8504

    32

    30

    - - - Loại khác, tần số cao

    0

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8504

    32

    91

    - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

    30*

    8504

    32

    99

    - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

    30*

    8504

    33

     

    - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

     

    8504

    33

    10

    - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

    30*

    8504

    33

    90

    - - - Loại khác

    30*

    8504

    34

     

    - - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

     

    8504

    34

     

    - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

     

    8504

    34

    11

    - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

    30

    8504

    34

    19

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    34

    20

    - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

    30

    8504

    40

     

    - Máy biến đổi điện tĩnh:

     

     

     

     

    - - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

     

    8504

    40

    11

    - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

    5

    8504

    40

    19

    - - - Loại khác

    0

    8504

    40

    20

    - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

    0

    8504

    40

    30

    - - Bộ chỉnh lưu khác

    0

    8504

    40

    40

    - - Bộ nghịch lưu khác

    0

    8504

    40

    90

    - - Loại khác

    0

    8504

    50

     

    - Cuộn cảm khác:

     

     

     

     

    - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

     

    8504

    50

    11

    - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

    0

    8504

    50

    12

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

    0

    8504

    50

    19

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

     

    8504

    50

    21

    - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

    0

    8504

    50

    22

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductor]

    0

    8504

    50

    29

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8504

    50

    91

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp[ITA/2]

    0

    8504

    50

    99

    - - - Loại khác

    0

    8504

    90

     

    - Các bộ phận:

     

    8504

    90

    10

    - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

    5

    8504

    90

    20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

    0

    8504

    90

    30

    - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

    5

    8504

    90

    40

    - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

    0

    8504

    90

    50

    - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

    0

    8504

    90

    60

    - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

    0

    8504

    90

    90

    - - Loại khác

    0

    8522

     

     

    Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

     

    8522

    10

     

    - Đầu đọc (pick-up cartridges):

     

    8522

    10

    10

    - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    0

    8522

    10

    90

    - - Loại khác

    0

    8522

    90

     

    - Loại khác:

     

    8522

    90

    10

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

    5

    8522

    90

    20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

    10

    8522

    90

    30

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

    5

    8522

    90

    40

    - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

    0

    8522

    90

    50

    - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

    0

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8522

    90

    91

    - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

    5

    8522

    90

    92

    - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

    10

    8522

    90

    93

    - - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

    5

    8522

    90

    99

    - - - Loại khác

    5

    8529

     

     

    Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

     

    8529

    10

     

    - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

     

    8529

    10

    10

    - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

    10

    8529

    10

    20

    - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

    10

    8529

    10

    30

    - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

    20

    8529

    10

    40

    - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

    10

     

     

     

    - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

     

    8529

    10

    51

    - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

    10

    8529

    10

    59

    - - - Loại khác

    10

    8529

    10

    60

    - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

    10

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8529

    10

    91

    - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    10

    8529

    10

    92

    - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

    10

    8529

    10

    99

    - - - Loại khác

    10

    8529

    90

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

     

    8529

    90

    11

    - - - Dùng cho điện thoại di động

    5

    8529

    90

    12

    - - - Loại khác

    0

    8529

    90

    20

    -- Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

    0

     

     

     

    - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

     

    8529

    90

    31

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    10

    8529

    90

    32

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    0

    8529

    90

    33

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    5

    8529

    90

    34

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

    0

    8529

    90

    35

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

    5

    8529

    90

    36

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

    0

    8529

    90

    37

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

    5

    8529

    90

    39

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8529

    90

    91

    - - - Dùng trong truyền hình

    5

    8529

    90

    92

    - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

    10

    8529

    90

    93

    - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

    5

    8529

    90

    99

    - - - Loại khác

    5

    8532

     

     

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

     

    8532

    10

    00

    - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

    5

     

     

     

    - Tụ điện cố định khác (ITA1/A-056) :

     

    8532

    21

    00

    - - Tụ tantali (ITA/A-057)

    10

    8532

    22

    00

    - - Tụ nhôm (ITA/A-058)

    10

    8532

    23

    00

    - - Tụ gốm, một lớp (ITA/A-059)

    0

    8532

    24

    00

    - - Tụ gốm, nhiều lớp (ITA/A-060)

    0

    8532

    25

    00

    - - Tụ giấy hay plastic (ITA/A-061)

    5

    8532

    29

    00

    - - Loại khác (ITA/A-062)

    5

    8532

    30

    00

    - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) (ITA/A-063)

    5

    8532

    90

     

    - Các bộ phận (ITA/A-064):

     

    8532

    90

    10

    - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

    5

    8532

    90

    90

    - - Loại khác

    5

    8534

     

     

    Mạch in (ITA1/A-072)

     

    8534

    00

    10

    - Một mặt

    0

    8534

    00

    20

    - Hai mặt

    0

    8534

    00

    30

    - Nhiều lớp

    0

    8534

    00

    90

    - Loại khác

    0

    8540

     

     

    Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền

     

     

     

     

    - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

     

    8540

    11

     

    - - Loại màu:

     

    8540

    11

    10

    - - - Màn hình phẳng

    15

    8540

    11

    90

    - - - Loại khác

    20

    8540

    12

    00

    - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

     

    8540

    20

     

    - ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

     

    8540

    20

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    10

    8540

    20

    90

    - - Loại khác

    10

    8540

    40

     

    - ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

     

    8540

    40

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    40

    90

    - - Loại khác

    0

    8540

    50

     

    - ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

     

    8540

    50

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    50

    90

    - - Loại khác

    0

    8540

    60

    00

    - ống đèn tia âm cực khác

    0

     

     

     

    - ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

     

    8540

    71

     

    - - Magnetron:

     

    8540

    71

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    71

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    72

     

    - - Klystrons:

     

    8540

    72

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    72

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    79

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    79

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    79

    90

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - Đèn điện tử và ống điện tử khác :

     

    8540

    81

     

    - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

     

    8540

    81

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    81

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    89

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    89

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    89

    90

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - Phụ tùng:

     

    8540

    91

     

    - - Của ống đèn tia âm cực:

     

    8540

    91

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    91

    20

    - - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp

    15*

    8540

    91

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    99

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    99

    10

    - - - Của ống điện tử vi sóng

    0

    8540

    99

    20

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    99

    90

    - - - Loại khác

    0

    8541

     

     

    Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

     

    8541

    10

    00

    - Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

    0

     

     

     

    - Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang ;

     

    8541

    21

    00

    - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W (ITA1/A-079)

    0

    8541

    29

    00

    - - Loại khác (ITA/A-080)

    0

    8541

    30

    00

    - Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang (ITA1/A-079)

    0

    8541

    40

     

    - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

    0

    8541

    40

    10

    - - Điốt phát sáng (light emitting diodes - LED)

    0

    8541

    40

    20

    - - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

    0

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8541

    40

    91

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8541

    40

    99

    - - - Loại khác

    0

    8541

    50

    00

    - Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

    0

    8541

    60

    00

    - Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

    0

    8541

    90

    00

    - Các bộ phận

    0

     

    Ghi chú: Tại cột mức thuế suất của Danh mục nêu trên, một số mặt hàng có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng đó. Dấu (*) này là ghi chú để nhận biết rằng có một mặt hàng thuộc mã số này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X