Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Thanh Kiểm |
Ngày ban hành: | 15/03/2007 | Hết hiệu lực: | 21/08/2015 |
Áp dụng: | 25/03/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ------- Số: 15/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Lạng Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2007 |
Nơi nhận: - Như Điều 7; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ: Tài chính, Kế hoach - Đầu tư; - Cục KTVBQPPL - Bộ TP; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - CT, PCTUBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Công báo tỉnh; - PVP, các phòng CV; - Lưu: VT (ĐT). | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phùng Thanh Kiểm |
Số TT | Nội dung thu phí | Mức thu |
1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: | |
a | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 đồng/01 đề án |
b | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
c | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
d | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: | |
a | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
b | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm | 900.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
c | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 /ngày đêm | 2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
d | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 /ngày đêm | 4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi: | |
a | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
b | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
c | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
d | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định đề án, sử dụng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/03/2007 |
Hiệu lực: | 25/03/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phùng Thanh Kiểm |
Ngày hết hiệu lực: | 21/08/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!