Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 09/02/2007 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 19/02/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 15/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 09 tháng 02 năm 2007 |
STT | NỘI DUNG THU | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I | PHÍ | |
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. | |
1.1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. | 200.000 |
1.2 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 550.000 |
1.3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. | 1.200.000 |
1.4 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 2.500.000 |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. | |
2.1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm. | 200.000 |
2.2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 700.000 |
2.3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. | 1.500.000 |
2.4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 2.800.000 |
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt. | |
3.1 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. | 300.000 |
3.2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 800.000 |
3.3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1,0 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. | 2.000.000 |
3.4 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,0 m3 đến dưới 2,0 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 4.000.000 |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. | |
4.1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
4.2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 900.000 |
4.3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm. | 2.000.000 |
4.4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm. | 4.000.000 |
5 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | 700.000 |
II | LỆ PHÍ | |
1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; | 100.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; | 100.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi. | 100.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định đối tượng, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, cấp GP khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/02/2007 |
Hiệu lực: | 19/02/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!