hieuluat

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Phú Yên

  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH PHÚ YÊN
    --------

    Số: 15/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

    -----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1135/TTr-STC ngày 20/4/2018).

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Bảng Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thay thế Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCHMỹ
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Chí Hiến

     

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG GIÁ TÍNH THUÊ ĐẤT TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

     

    STT

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên
    (đồng)

     
     
     

    I

    Gỗ nhóm I

     

     

     

    1

    Cẩm lai, lát

     

     

     

    1.1

    D<>

    m3

    12,500,000

     

    1.2

    25cm≤D<>

    m3

    24,650,000

     

    1.3

    D≥50 cm

    m3

    33,600,000

     

    2

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    6,205,000

     

    3

    Dáng hương (giáng hương)

    m3

    23,000,000

     
     

    4

    Du sam

    m3

    21,000,000

     

    5

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

    5.1

    D<>

    m3

    5,850,000

     

    5.2

    25cm≤D<>

    m3

    23,800,000

     

    5.3

    D≥50 cm

    m3

    31,600,000

     

    6

    Gụ

     

     

     

    6.1

    D<>

    m3

    5,400,000

     

    6.2

    25cm≤D<>

    m3

    11,100,000

     

    6.3

    D≥50 cm

    m3

    14,650,000

     

    7

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

    7.1

    D<>

    m3

    3,650,000

     

    7.2

    25cm≤D<>

    m3

    7,500,000

     

    7.3

    D≥50 cm

    m3

    13,250,000

     

    8

    Hoàng đàn

    m3

    37,500,000

     

    9

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    3,400,000,000

     

    10

    Huỳnh đường

    m3

    7,700,000

     

    11

    Hương

     

     

     

    11.1

    D<>

    m3

    6,550,000

     

    11.2

    25cm≤D<>

    m3

    16,300,000

     

    11.3

    D≥50 cm

    m3

    22,100,000

     

    12

    Hương tía

    m3

    15,400,000

     

    13

    Lát

    m3

    10,450,000

     

    14

    Mun

    m3

    16,000,000

     

    15

    Muằng đen

    m3

    5,610,000

     

    16

    Pơ mu

     

     

     

    16.1

    D<>

    m3

    7,956,000

     

    16.2

    25cm≤D<>

    m3

    15,300,000

     

    16.3

    D≥50 cm

    m3

    21,000,000

     

    17

    Sơn huyết

    m3

    8,500,000

     

    18

    Trai

    m3

    9,350,000

     

    19

    Trắc

     

     

     

    19.1

    D≤25cm

    m3

    7,400,000

     

    19.2

    25cm≤D<>

    m3

    13,450,000

     

    19.3

    35cm≤D<>

    m3

    24,800,000

     

    19.4

    50cm≤D<>

    m3

    62,815,000

     

    19.5

    D≥65cm

    m3

    154,300,000

     

    20

    Các loại khác

     

     

     

    20.1

    D<>

    m3

    5,100,000

     

    20.2

    25cm≤D<>

    m3

    8,000,000

     

    20.3

    35cm≤D<>

    m3

    11,300,000

     

    20.4

    D≥50 cm

    m3

    19,650,000

     

    II

    Gỗ nhóm II

     

     

     

    1

    Cẩm xe

    m3

    6,700,000

     

    2

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

    2.1

    D<>

    m3

    8,550,000

     

    2.2

    25cm≤D<>

    m3

    12,200,000

     

    2.3

    D≥50 cm

    m3

    15,000,000

     

    3

    Lim xanh

     

     

     

    3.1

    D<>

    m3

    7,150,000

     

    3.2

    25cm≤D<>

    m3

    12,400,000

     

    3.3

    D≥50 cm

    m3

    15,000,000

     

    4

    Nghiến

     

     

     

    4.1

    D<>

    m3

    4,300,000

     

    4.2

    25cm≤D<>

    m3

    7,750,000

     

    4.3

    D≥50 cm

    m3

    10,850,000

     

    5

    Kiền kiền

     

     

     

    5.1

    D<>

    m3

    5,100,000

     

    5.2

    25cm≤D<>

    m3

    8,150,000

     

    5.3

    D≥50 cm

    m3

    14,150,000

     

    6

    Da đá

    m3

    5,525,000

     

    7

    Sao xanh

    m3

    6,250,000

     

    8

    Sến

    m3

    8,800,000

     

    9

    Sến mật

    m3

    5,750,000

     

    10

    Sến mủ

    m3

    4,050,000

     

    11

    Táu mật

    m3

    8,900,000

     

    12

    Trai ly

    m

    12,650,000

     

    13

    Xoay

     

     

     

    13.1

    D<>

    m3

    3,400,000

     

    13.1

    25cm≤D<>

    m3

    4,750,000

     

    13.2

    D≥50 cm

    m3

    7,250,000

     

    14

    Các loại khác

     

     

     

    14.1

    D<>

    m3

    3,700,000

     

    14.2

    25cm≤D<>

    m3

    7,650,000

     

    14.3

    D≥50 cm

    m3

    11,250,000

     

    III

    Gỗ nhóm III

     

     

     

    1

    Bằng lăng

    m3

    4,400,000

     

    2

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

    2.1

    D<>

    m3

    2,900,000

     

    2.2

    25cm≤D<>

    m3

    4,000,000

     

    2.3

    D≥50 cm

    m3

    5,100,000

     

    3

    Cà ổi

    m3

    5,500,000

     

    4

    Chò chỉ

     

     

     

    4.1

    D<>

    m3

    3,050,000

     

    4.2

    25cm≤D<>

    m3

    4,550,000

     

    4.3

    D≥50 cm

    m3

    9,500,000

     

    5

    Chò chai

    m3

    5,500,000

     

    6

    Chua khét, trường chua

    m3

    5,700,000

     

    7

    Dạ hương

    m3

    6,600,000

     

    8

    Giỗi

     

     

     

    8.1

    D<>

    m3

    7,650,000

     

    8.2

    25cm≤D<>

    m3

    11,050,000

     

    8.3

    D≥50 cm

    m3

    15,500,000

     

    9

    Dầu gió

    m3

    4,200,000

     

    10

    Huỳnh

    m

    5,500,000

     

    11

    Re mit

    m3

    4,650,000

     

    12

    Re hương

    m3

    4,950,000

     

    13

    Săng lẻ

    m3

    6,600,000

     

    14

    Sao đen

    m

    4,650,000

     

    15

    Sao cát

    m3

    3,750,000

     

    16

    Trường mật

    m3

    5,500,000

     

    17

    Trường chua

    m3

    5,500,000

     

    18

    Vên vên

    m3

    4,200,000

     

    19

    Các loại khác

     

     

     

    19.1

    D<>

    m3

    2,050,000

     

    19.2

    25cm≤D<>

    m3

    3,650,000

     

    19.3

    35cm≤D<>

    m3

    6,100,000

     

    19.4

    D≥50 cm

    m3

    7,850,000

     

    IV

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

    1

    Bô bô

     

     

     

    1.1

    Chiều dài <>

    m3

    1,800,000

     

    1.2

    Chiều dài ≥2m

    m3

    3,200,000

     

    2

    Chặc khế

    m3

    3,750,000

     

    3

    Cóc đá

    m3

    2,350,000

     

    4

    Dầu các loại

    m3

    3,300,000

     

    5

    Re (De)

    m3

    6,500,000

     

    6

    Gội tía

    m3

    6,500,000

     

    7

    Mỡ

    m3

    1,150,000

     

    8

    Sến bo bo

    m3

    3,250,000

     

    9

    Lim sừng

    m3

    3,250,000

     

    10

    Thông

    m3

    2,650,000

     

    11

    Thông lông gà

    m3

    4,950,000

     

    12

    Thông ba lá

    m3

    3,100,000

     

    13

    Thông nàng

     

     

     

    13.1

    D<>

    m3

    1,950,000

     

    13.2

    D≥35cm

    m3

    3,800,000

     

    14

    Vàng tâm

    m3

    6,500,000

     

    15

    Các loại khác

     

     

     

    15.1

    D<>

    m3

    1,550,000

     

    15.2

    25cm≤D<>

    m3

    2,850,000

     

    15.3

    35cm≤D<>

    m3

    4,050,000

     

    15.4

    D≥50 cm

    m3

    5,600,000

     

    IV

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

    1

    Gỗ nhóm V

     

     

     

    1.1

    Chò xanh

    m3

    5,500,000

     

    1.2

    Chò xót

    m3

    2,550,000

     

    1.3

    Dải ngựa

    m3

    3,500,000

     

    1.4

    Dầu

    m3

    4,150,000

     

    1.5

    Dầu đỏ

    m3

    3,500,000

     

    1.6

    Dầu đồng

    m3

    3,350,000

     

    1.7

    Dầu nước

    m3

    3,300,000

     

    1.8

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4,950,000

     

    1.9

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    2,050,000

     

    1.10

    Sa mộc

    m3

    4,950,000

     

    1.11

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    800,000

     

    1.12

    Thông hai lá

    m3

    3,250,000

     

    1.13

    Các loại khác

     

     

     

    1.13.1

    D<>

    m3

    1,530,000

     

    1.13.2

    25cm≤D<>

    m3

    2,750,000

     

    1.13.2

    D≥50cm

    m3

    4,950,000

     

    2

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

    2.1

    Bạch đàn

    m3

    2,200,000

     

    2.2

    Cáng lò

    m3

    3,300,000

     

    2.3

    Chò

    m3

    3,750,000

     

    2.4

    Chò nâu

    m3

    4,400,000

     

    2.5

    Keo

    m3

    2,200,000

     

    2.6

    Kháo vàng

    m3

    2,600,000

     

    2.7

    Mận rừng

    m3

    2,050,000

     

    2.8

    Phay

    m3

    2,050,000

     

    2.9

    Trám hồng

    m3

    2,700,000

     

    2.10

    Xoan đào

    m3

    3,400,000

     

    2.11

    Sấu

    m3

    10,710,000

     

    2.12

    Các loại khác

     

     

     

    2.12.1

    D<>

    m3

    1,105,000

     

    2.12.2

    25cm≤D<>

    m3

    2,300,000

     

    2.12.3

    D≥50cm

    m3

    4,250,000

     

    3

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

    3.1

    Gáo vàng

    m3

    2,450,000

     

    3.2

    Lồng mức

    m3

    2,900,000

     

    3.3

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2,550,000

     

    3.4

    Trám trắng

    m3

    2,650,000

     

    3.5

    Vang trứng

    m3

    2,900,000

     

    3.6

    Xoăn

    m3

    1,700,000

     

    3.7

    Các loại khác

     

     

     

    3.7.1

    D<>

    m3

    1,150,000

     

    3.7.2

    25cm≤D<>

    m3

    2,400,000

     

    3.7.3

    D≥50cm

    m3

    3,750,000

     

    4

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

    4.1

    Bồ đề

    m3

    1,150,000

     

    4.2

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4,550,000

     

    4.3

    Trụ mỏ

    m3

    920,000

     

    4.4

    Các loại khác

     

     

     

    4.4.1

    D<>

    m3

    900,000

     

    4.4.2

    D≥25cm

    m3

    2,380,000

     

    5

    Các loại gỗ khác

    m3

     

     

    VI

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

    1

    Cành, ngọn

    m3

    bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

     

    2

    Gốc, rễ

    m3

    bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

     

    VII

    Củi

    Ste

    595,000

     

    VIII

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

    1

    Tre

     

     

     

    1.1

    D<>

    cây

    9,350

     

    1.2

    5cm≤D<>

    cây

    15,300

     

    1.3

    6cm≤D<>

    cây

    25,500

     

    1.4

    D≥10 cm

    cây

    35,000

     

    2

    Trúc

    cây

    8,500

     

    3

    Nứa

     

     

     

    3.1

    D<>

    cây

    3,400

     

    3.2

    D≥7cm

    cây

    6,800

     

    4

    Mai

     

     

     

    4.1

    D<>

    cây

    15,300

     

    4.2

    6cm≤D<>

    cây

    25,500

     

    4.3

    D≥10 cm

    cây

    35,000

     

    5

    Vầu

     

     

     

    5.1

    D<>

    cây

    9,350

     

    5.2

    6cm≤D<>

    cây

    17,850

     

    5.3

    D≥10 cm

    cây

    23,500

     

    6

    Tranh

    cây

     

     

    7

    Giang

    cây

     

     

    7.1

    D<>

    cây

    5,100

     

    7.2

    6cm≤D<>

    cây

    8,500

     

    7.3

    D≥10 cm

    cây

    15,300

     

    8

    Lồ ô

     

     

     

    8.1

    D<>

    cây

    6,800

     

    8.2

    6cm≤D<>

    cây

    12,750

     

    8.3

    D≥10 cm

    cây

    17,500

     

    IX

    Trầm hương, kỳ nam

     

     

     

    1

    Trầm hương

     

     

     

    1.1

    Loại 1

    kg

    425,000,000

     

    1.2

    Loại 2

    kg

    85,000,000

     

    1.3

    Loại 3

    kg

    17,000,000

     

    2

    Kỳ nam

     

     

     

    2.1

    Loại 1

    kg

    885,000,000

     

    2.2

    Loại 2

    kg

    654,500,000

     

    X

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

    1

    Hồi

     

     

     

    1.1

    Tươi

    kg

    68,000

     

    1.2

    Khô

    kg

    90,000

     

    2

    Quế

     

     

     

    2.1

    Tươi

    kg

    27,500

     

    2.2

    Khô

    kg

    100,000

     

    3

    Sa nhân

     

     

     

    3.1

    Tươi

    kg

    127,500

     

    3.2

    Khô

    kg

    255,000

     

    4

    Thảo quả

     

     

     

    4.1

    Tươi

    kg

    102,000

     

    4.2

    Khô

    kg

    340,000

     

    Ghi chú:

    D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên

    1Ste = 0,7m3 

     
     
     
     

     

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

     

    STT

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên
    (đồng)

     
     
     

    I

    Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

     

     

     

    1

    Ngọc trai

     

     

     

    2

    Bào ngư

    kg

    330,000

     

    3

    Hải sâm

    kg

    510,000

     

    II

    Hải sản tự nhiên khác

     

     

     

    1

     

     

     

    1.1

    Cá loại 1, 2, 3

    kg

    51,000

     

    1.2

    Cá loại khác

    kg

    25,500

     

    2

    Cua

    kg

    185,000

     

    3

    Mực

    kg

    82,500

     

    4

    Tôm

     

     

     

    4.1

    Tôm hùm

    kg

    748,000

     

    4.2

    Tôm khác

    kg

    127,500

     

     

    PHỤ LỤC V

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

     

    STT

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên
    (đồng)

     
     
     

    I

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

    1

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

    1.1

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    325,000

     

    1.2

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    775,000

     

    1.3

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

    1,650,000

     

    1.4

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    26,000

     

    2

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

    2.1

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    200,000

     

    2.2

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    750,000

     

    II

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

    1

    Nước mặt

    m3

    4,000

     

    2

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    6,000

     

    III

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

    1

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    70,000

     

    2

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    45,000

     

    3

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

    m3

    5,000

     

    IV

    Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

     

    2,550,000

     

     

    PHỤ LỤC VI

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

     

    STT

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên
    (đồng)

     
     
     

    I

    Yến sào thiên nhiên

    kg

    51,100,000

     

     

Văn bản liên quan

Văn bản mới