Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 16/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 04/03/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 14/03/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 16/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 04 tháng 03 năm 2015 |
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |||
Chợ hạng 1 | Chợ hạng 2 | Chợ hạng 3 | Chợ chưa xếp hạng | ||
I/ Chợ Vinh | |||||
1. Địa điểm kinh doanh cố định | |||||
a) Quày thường | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 126.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 115.000 | |||
Loại 3 | đ/m2/tháng | 92.000 | |||
Loại 4 | đ/m2/tháng | 75.000 | |||
Loại 5 | đ/m2/tháng | 58.000 | |||
Loại 6 | đ/m2/tháng | 42.000 | |||
Loại 7 | đ/m2/tháng | 29.000 | |||
Loại 8 | đ/m2/tháng | 23.000 | |||
b) Quày góc | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 184.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 161.000 | |||
Loại 3 | đ/m2/tháng | 138.000 | |||
Loại 4 | đ/m2/tháng | 115.000 | |||
Loại 5 | đ/m2/tháng | 81.000 | |||
Loại 6 | đ/m2/tháng | 58.000 | |||
Loại 7 | đ/m2/tháng | 40.000 | |||
Loại 8 | đ/m2/tháng | 35.000 | |||
2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong): | |||||
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... | đ/lượt vào chợ | 8.000 | |||
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | 7.000 | ||||
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 4.000 | |||
3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | |||||
Loại 1 | đ/quày/tháng | 69.000 | |||
Loại 2 | đ/quày/tháng | 58.000 | |||
Loại 3 | đ/quày/tháng | 52.000 | |||
Loại 4 | đ/quày/tháng | 46.000 | |||
Loại 5 | đ/quày/tháng | 40.000 | |||
Loại 6 | đ/quày/tháng | 35.000 | |||
Loại 7 + 8 | đ/quày/tháng | 29.000 | |||
II. Chợ Ga Vinh | |||||
1. Địa điểm kinh doanh cố định | |||||
a) Gian hàng đình chính mặt đường Trường Chinh và Phan Bội Châu | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 115.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 94.000 | |||
Loại 3 | đ/m2/tháng | 87.000 | |||
Loại 4 | đ/m2/tháng | 81.000 | |||
b) Gian hàng nhà BQL và mặt đường Phan Bội Châu | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 94.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 83.000 | |||
Loại 3 | đ/m2/tháng | 75.000 | |||
c) Gian hàng phía đông nam đình chính và Tây nam nhà Ban quản lý | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 62.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 54.000 | |||
d) Ki ốt mặt đường nội bộ | |||||
Loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | |||
Loại 2 | đ/m2/tháng | 46.000 | |||
Ki ốt Xuân Thành và chợ trời | đ/m2/tháng | 23.000 | |||
e) Quầy hàng đình chính 2 tầng | |||||
Các quầy loại 1 | |||||
Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 38.000 | |||
Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 31.000 | |||
Các quầy loại 2 | |||||
Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 31.000 | |||
Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 26.000 | |||
Các quầy loại 3 | |||||
Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 26.000 | |||
Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 17.000 | |||
g) Đình phụ số 1+2+3 | |||||
Loại 2 mặt đường trong đình và giữa đình | đ/m2/tháng | 23.000 | |||
Loại quầy mặt ngoài đình phụ số 3 và phía đông đình số 2 | |||||
Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 52.000 | |||
Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 40.000 | |||
Loại còn lại | đ/m2/tháng | 17.000 | |||
h) Khu vực chợ trời | |||||
Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 23.000 | |||
Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 17.000 | |||
2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong) | |||||
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... | đ/lượt vào chợ | 8.000 | |||
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | 7.000 | ||||
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 4.000 | |||
3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | |||||
Gian hàng | đ/quày/tháng | 69.000 | |||
Ki ốt | đ/quày/tháng | 58.000 | |||
Đình chính | đ/quày/tháng | 46.000 | |||
Các đình phụ | đ/quày/tháng | 40.000 | |||
Chợ trời | đ/quày/tháng | 35.000 | |||
III. Các chợ khác | |||||
1. Địa điểm kinh doanh cố định | |||||
a) Ki ốt cố định | |||||
Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | 32.000 | 28.000 | 17.000 |
Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 46.000 | 28.000 | 18.000 | 11.000 |
Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 32.000 | 23.000 | 14.000 | 8.000 |
Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 28.000 | 14.000 | 9.000 | 5.000 |
b) Trong đình chợ | |||||
Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | 32.000 | 23.000 | 14.000 |
Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 51.000 | 23.000 | 18.000 | 11.000 |
Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 46.000 | 18.000 | 14.000 | 8.000 |
Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 32.000 | 14.000 | 7.000 | 4.000 |
c) Lều bán kiên cố | |||||
Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 51.000 | 28.000 | 18.000 | 11.000 |
Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 41.000 | 23.000 | 14.000 | 8.000 |
Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 37.000 | 18.000 | 9.000 | 6.000 |
Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 23.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
2. Địa điểm kinh doanh không cố định | |||||
Loại 1: Thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá, mực | đ/lượt vào chợ | 8.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
Loại 2: Hàng công cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | đ/lượt vào chợ | 7.000 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | đ/quày/tháng | 55.000 | 44.000 | 38.000 | 23.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh; - Các Tổ chuyên viên; - TT TH & Công báo tỉnh; - Lưu VT, TM. UB. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 16/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2015 |
Hiệu lực: | 14/03/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!