hieuluat

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:16/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Hưng
    Ngày ban hành:30/06/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/07/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH QUẢNG TRỊ

    _______________

    Số: 16/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    Quảng Trị, ngày 30 tháng 6 năm 2020

     

                                                                              

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1634/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

    2. Đối tượng áp dụng:

    a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

    b) Tổ chức, cá nhân là người nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.

    Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

    1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:

    a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

    b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

    c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).

    d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).

    e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).

    2. Các loại tài nguyên khác không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư sổ 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Sở Tài chính

    Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

     2. Cục Thuế tỉnh

    a) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Bảng giá, tài nguyên có giá biến động lớn hoặc không phù hợp thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.

    b) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên về Tổng cục thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

    c) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường

    Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị và Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh trước đây có nội dung trái với quy định tại Quyết định này thì bị bãi bỏ.

    2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;

    - Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - TT Tỉnh ủy;

    - TT HĐND tỉnh;

    - Đoàn ĐBQH tỉnh;

    - UBMTTQVN tỉnh;

    - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - Các Sở, ban ngành của tỉnh;

    - Các PCVP UBND tỉnh;

    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;

    - Lưu: VT, NN, TM, TN.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Võ Văn Hưng

     

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

     (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

    Tấn

    8.000.000

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

    Tấn

    250.000

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

    Tấn

    350.000

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

    Tấn

    450.000

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

    Tấn

    700.000

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

    Tấn

    1.000.000

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

    Tấn

    150.000

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

    Tấn

    210.000

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

    Tấn

    280.000

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

    Tấn

    340.000

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    Tấn

    420.000

     

     

    I104

     

     

     

    Quặng sắt Deluvi

    Tấn

    150.000

     

    I2

     

     

     

     

    Mangan (Măng-gan)

     

     

     

     

    I201

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng Mn20%

    Tấn

    490.000

     

     

    I202

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn25%

    Tấn

    700.000

     

     

    I203

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn30%

    Tấn

    1.000.000

     

     

    I204

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn35%

    Tấn

    1.300.000

     

     

    I205

     

     

     

    Quặng rnangan có hàm lượng 35%<Mn40%

    Tấn

    1.600.000

     

     

    I206

     

     

     

    Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

    Tấn

    2.100.000

     

    I3

     

     

     

     

    Titan

     

     

     

     

    I301

     

     

     

    Quặng titan gốc (ilntenit)

     

     

     

     

     

    I30101

     

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

    Tấn

    110.000

     

     

     

    I30102

     

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

    Tấn

    150.000

     

     

     

    I30103

     

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

    Tấn

    210.000

     

     

     

    I30104

     

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

    Tấn

    385.000

     

     

    I302

     

     

     

    Quặng titan sa khoáng

     

     

     

     

     

    I30201

     

     

    Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

    Tấn

    1.000.000

     

     

     

    I30202

     

     

    Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

     

     

     

     

     

     

    I3020201

     

    Ilmenit

    Tấn

    1.950.000

     

     

     

     

    I3020202

     

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

    Tấn

    6.600.000

     

     

     

     

    I3020203

     

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

    Tấn

    16.000.000

     

     

     

     

    I3020204

     

    Rutil

    Tấn

    7.700.000

     

     

     

     

    I3020205

     

    Monazite

    Tấn

    24.500.000

     

     

     

     

    I3020206

     

    Manhectic

    Tấn

    700.000

     

     

     

     

    I3020207

     

    Xi titan

    Tấn

    10.500.000

     

     

     

     

    I3020208

     

    Các sản phẩm còn lại

    Tấn

    3.000 000

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

     

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

     

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn

    Tấn

    910.000

     

     

     

    I40102

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

    Tấn

    1.330.000

     

     

     

    I40103

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

    Tấn

    1.900.000

     

     

     

    I40104

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

    Tấn

    2.500.000

     

     

     

    I40105

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

    Tấn

    3.200.000

     

     

     

    I40106

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

    Tấn

    3.800.000

     

     

     

    I40107

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

    Tấn

    4.500.000

     

     

     

    I40108

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

    Tấn

    5.100.000

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

    kg

    850.000.000

     

     

    I403

     

     

     

    Tinh quặng vàng

     

     

     

     

     

    I40301

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

    Tấn

    154.000.000

     

     

     

    I40302

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

    Tấn

    175.000.000

     

    I5

     

     

     

     

    Đất hiếm

     

     

     

     

    I501

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 1%

    Tấn

    84.000

     

     

    I502

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3 2%

    Tấn

    133.000

     

     

    I503

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3 3%

    Tấn

    190.000

     

     

    I504

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3 4%

    Tấn

    270.000

     

     

    I505

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O35%

    Tấn

    350.000

     

     

    I506

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3 10%

    Tấn

    490.000

     

     

    I507

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

    Tấn

    1.050.000

     

    I6

     

     

     

     

    Bạch kim, bạc, thiếc

     

     

     

     

    I601

     

     

     

    Bạch kim (1)

     

     

     

     

    I602

     

     

     

    Bạc

    kg

    16.000.000

     

     

    I603

     

     

     

    Thiếc

     

     

     

     

     

    I60301

     

     

    Quặng thiếc gốc

     

     

     

     

     

     

    I6030101

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

    Tấn

    896.000

     

     

     

     

    I6030102

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

    Tấn

    1.280.000

     

     

     

     

    I6030103

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

    Tấn

    1.790.000

     

     

     

     

    I6030104

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

    Tấn

    2.300.000

     

     

     

     

    I6030105

     

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

    Tấn

    2.810.000

     

     

     

    I60302

     

     

    Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

    Tấn

    170.000.000

     

     

     

    I60303

     

     

    Thiếc kim loại

    Tấn

    255.000.000

     

    I7

     

     

     

     

    Wolfram, Antimoan

     

     

     

     

    I701

     

     

     

    Wolfram

     

     

     

     

     

    I70101

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<W03 ≤0,3%

    Tấn

    1.295.000

     

     

     

    I70102

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

    Tấn

    1.939.000

     

     

     

    I70103

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

    Tấn

    2.905.000

     

     

     

    I70104

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

    Tấn

    4.150.000

     

     

     

    I70105

     

     

    Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

    Tấn

    5.070.000

     

     

    1702

     

     

     

    Antimoan

     

     

     

     

     

    I70201

     

     

    Antimoan kim loại

    Tấn

    100.000.000

     

     

     

    I70202

     

     

    Quặng Antimoan

     

     

     

     

     

     

    I7020201

     

    Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

    Tấn

    6.041.000

     

     

     

     

    I7020202

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

    Tấn

    10.080.000

     

     

     

     

    I7020203

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

    Tấn

    14.400.000

     

     

     

     

    I7020204

     

    Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

    Tấn

    20.130.000

     

     

     

     

    I7020205

     

    Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

    Tấn

    28.750.000

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

    I801

     

     

     

    Chì, kẽm kim loại

    Tấn

    37.000.000

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

     

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

    Tấn

    11.550.000

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

    Tấn

    16.500.000

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

     

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

    Tấn

    4.000.000

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

    Tấn

    5.000.000

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

    Tấn

    560.000

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

    Tấn

    931.000

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

    Tấn

    1.330.000

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

    Tấn

    1.870.000

     

    I9

     

     

     

     

    Nhôm, Bouxite

     

     

     

     

    I901

     

     

     

    Quặng bouxite trầm tích

    Tấn

    52.500

     

     

    I902

     

     

     

    Quặng bouxite latent

    Tấn

    260.000

     

    I10

     

     

     

     

    Đồng

     

     

     

     

    I1001

     

     

     

    Quặng đồng

     

     

     

     

     

    I100101

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

    Tấn

    483.000

     

     

     

    I100102

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 0,5%Cu<1%

    Tấn

    959.000

     

     

     

    I100103

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<2%

    Tấn

    1.603.000

     

     

     

    I100104

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 2%Cu<3%

    Tấn

    2.290.000

     

     

     

    I100105

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 3%Cu<4%

    Tấn

    3.210.000

     

     

     

    I100106

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 4%Cu<5%

    Tấn

    4.120.000

     

     

     

    I100107

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu5%

    Tấn

    5.500.000

     

     

    I1002

     

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

    Tấn

    16.500.000

     

     

    I1003

     

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

    Tấn

    19.800.000

     

    I11

     

     

     

     

    Niken (Quặng Niken)

     

     

     

     

    I1101

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

    Tấn

    268.000

     

     

    I1102

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

    Tấn

    671.000

     

     

    I1103

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

    Tấn

    1.006.000

     

     

    I1104

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni <1,25%

    Tấn

    1.341.000

     

     

    I1105

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

    Tấn

    1.677.000

     

     

    I1106

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

    Tấn

    2.012.000

     

     

    I1107

     

     

     

    Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

    Tấn

    2.347.000

     

    I12

     

     

     

     

    Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magic), va-na-đi (vanadi)

     

     

     

     

    I1201

     

     

     

    Molipden

    Tấn

    2.800.000

     

     

    I1202

     

     

     

    Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-di (vanadi) (1)

     

     

     

    I13

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại khác

     

     

     

     

    I1301

     

     

     

    Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

    Tấn

    11.400.000

     

     

    I1302

     

     

     

    Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

    Tấn

    3.000.000

     

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    27.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    sỏi

     

     

     

     

     

    II20101

     

     

    Sạn trắng

    m3

    400.000

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    110.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

    m3

    8.000.000

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

     

     

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có đô nguyên khối dưới 0,4m 3

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3m3

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    80.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

     

     

     

    II2020305

     

    Đá lô ca

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020306

     

    Đá chẻ

    m3

    280.000

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá bụi, mạt đá

    m3

    60.000

     

     

     

    II20204

     

     

    Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

    m3

    1.000.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    84.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II3020301

     

    Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II3020302

     

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

    II3020303

     

    Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

    II3020304

     

    Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

    Tấn

    105.000

     

    II4

     

     

     

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

    II401

     

     

     

    Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4m sau khai thác chưa phân

    m3

    250.000

     

     

    II402

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m ) để xẻ làm ốp lát

     

     

     

     

     

    II40201

     

     

    Loại 1 – trắng đều

    m3

    15.000.000

     

     

     

    II40202

     

     

    Loại 2 - vân vẹt

    m3

    10.500.000

     

     

     

    II40203

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

    m3

    7.000.000

     

     

    II403

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

    m3

    3.000.000

     

     

    II404

     

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

    m3

    140.000

     

     

    II405

     

     

     

    Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ

    m3

    1.200.000

     

     

    II406

     

     

     

    Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

    m3

    200.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    m3

    56.000

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    105.000

     

     

     

     

     

     

    Cát thải thu hồi sau khai thác Titan

    m3

    60.000

     

     

    II503

     

     

     

    Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    105.000

     

    II6

     

     

     

     

    Cát làm thủy tinh

    m3

    245.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch, ngói

    m3

    50.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

    II801

     

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    6.000.000

     

     

    II802

     

     

     

    Đá Granite màu đó

    m3

    4.200.000

     

     

    II803

     

     

     

    Đá Granite màu tím, trắng

    m3

    1.750.000

     

     

    II804

     

     

     

    Đá Granite màu khác

    m3

    2.800.000

     

     

    II805

     

     

     

    Đá gabro và diorit

    m3

    3.500.000

     

     

    II806

     

     

     

    Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

    m3

    800.000

     

     

    II807

     

     

     

    Đá Granite bán phong hóa

    m3

    48.000

     

    II9

     

     

     

     

    Sét chịu lửa

     

     

     

     

    II901

     

     

     

    Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

    Tấn

    266.000

     

     

    II902

     

     

     

    Sét chịu lửa các màu còn lại

    Tấn

    126.000

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomite, quartzite

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomite

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

    m3

    315.000

     

     

     

    II100102

     

     

    Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

     

     

     

     

     

     

    II10010201

     

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    II10010202

     

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

    m3

    5.600.000

     

     

     

     

    II10010203

     

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

    m3

    8.000.000

     

     

     

     

    II10010204

     

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

    m3

    10.000.000

     

     

     

    II100103

     

     

    Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

    m3

    140.000

     

     

     

    II100104

     

     

    Đá Dolomite màu vân gỗ

    m3

    18.000.000

     

     

    II1002

     

     

     

    Quarzite

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quarzite thường

    Tấn

    112.000

     

     

     

    II100202

     

     

    Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

    Tấn

    210.000

     

     

     

    II100203

     

     

    Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

    Tấn

    1.500.000

     

     

    II1003

     

     

     

    Pyrophylit

     

     

     

     

     

    II100301

     

     

    Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

    Tấn

    100.000

     

     

     

    II100302

     

     

    Pyrophylit có hàm lượng 25%<AI2O3≤30%

    Tan

    152.600

     

     

     

    II100303

     

     

    Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

    Tấn

    329.700

     

     

     

    II100304

     

     

    Pyrophylit có hàm lượng Al2O3≥33%

    Tấn

    471.000

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    Tấn

    150.000

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh đã rây

    Tấn

    560.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    Tấn

    150.000

     

     

    II1104

     

     

     

    Fenspat phong hóa

    Tấn

    60.000

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

    II1201

     

     

     

    Mica

     

     

     

     

     

    II120101

     

     

    Mica

    Tấn

    1.200.000

     

     

     

    II120102

     

     

    Sericite

    Tấn

    350.000

     

     

     

    II120103

     

     

    Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

    Tấn

    120.000

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

    Tấn

    250.000

     

     

     

    II120202

     

     

    Thạch anh bột

    Tấn

    1.050.000

     

     

     

    II120203

     

     

    Thạch anh hạt

    Tấn

    1.500.000

     

    II13

     

     

     

     

    Pirite, phosphorite

     

     

     

     

    II1301

     

     

     

    Quặng Pirite (1)

     

     

     

     

    II1302

     

     

     

    Quặng phosphorite

     

     

     

     

     

    II130201

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

    Tấn

    350.000

     

     

     

    II130202

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

    Tấn

    500.000

     

     

     

    II130203

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

    Tấn

    600.000

     

    II14

     

     

     

     

    Apatit

     

     

     

     

    II1401

     

     

     

    Apatit loại I

     

     

     

     

     

    II140101

     

     

    Apatit loại 1 dạng cục

    Tấn

    1.400.000

     

     

     

    II140102

     

     

    Apatit loại I dạng bột

    Tấn

    900.000

     

     

    II1402

     

     

     

    Apatit loại II

    Tấn

    850.000

     

     

    II1403

     

     

     

    Apatit loại Ill

    Tấn

    350.000

     

     

    II1404

     

     

     

    Apatit loại tuyển

    Tấn

    1.100.000

     

    II15

     

     

     

     

    Secpentin (Quặng secpentin)

    Tấn

    125.000

     

    II16

     

     

     

     

    Than antraxit hầm lò

     

     

     

     

    II1601

     

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    Tấn

    1.306.000

     

     

    II1602

     

     

     

    Than cục

     

     

     

     

     

    II160201

     

     

    Than cục 1a, 1b, 1c

    Tấn

    2.784.600

     

     

     

    II160202

     

     

    Than cục 2a, 2b

    Tấn

    3.281.000

     

     

     

    II160203

     

     

    Than cục 3a, 3b

    Tấn

    3.438.000

     

     

     

    II160204

     

     

    Than cục 4a, 4b

    Tấn

    3.404.520

     

     

     

    II160205

     

     

    Than cục 5a, 5b

    Tấn

    3.050.880

     

     

     

    II160206

     

     

    Than cục don 6a, 6b, 6c

    Tấn

    2.747.000

     

     

     

    II160207

     

     

    Than cục don 7a, 7b, 7c

    Tấn

    1.351.560

     

     

     

    II160208

     

     

    Than cục don 8a, 8b, 8c

    Tấn

    828.000

     

     

    II1603

     

     

     

    Than cám

     

     

     

     

     

    II160301

     

     

    Than cám 1

    Tấn

    2.606.000

     

     

     

    II160302

     

     

    Than cám 2

    Tấn

    2.713.000

     

     

     

    II160303

     

     

    Than cám 3a, 3b, 3c

    Tấn

    2.237.760

     

     

     

    II160304

     

     

    Than cám 4a, 4b

    Tấn

    1.706.880

     

     

     

    II160305

     

     

    Than cám 5a, 5b

    Tấn

    1.349.040

     

     

     

    II160306

     

     

    Than cám 6a, 6b

    Tấn

    1.065.120

     

     

     

    II160307

     

     

    Than cám 7a, 7b, 7c

    Tấn

    803.040

     

     

    II1604

     

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

    II160401

     

     

    Than bùn tuyển 1a, 1b

    Tấn

    805.000

     

     

     

    II160402

     

     

    Than bùn tuyển 2a, 2b

    Tấn

    715.000

     

     

     

    II160403

     

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    Tấn

    568.000

     

     

     

    II160404

     

     

    Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

    Tấn

    464.520

     

    II17

     

     

     

     

    Than antraxit lộ thiên

     

     

     

     

    II1701

     

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    Tấn

    1.306.000

     

     

    II1702

     

     

     

    Than cục

     

     

     

     

     

    II170201

     

     

    Than cục 1a, 1b, 1c

    Tấn

    2.784.600

     

     

     

    II170202

     

     

    Than cục 2a, 2b

    Tấn

    3.281.000

     

     

     

    II170203

     

     

    Than cục 3a, 3b

    Tấn

    3.438.000

     

     

     

    II170204

     

     

    Than cục 4a, 4b

    Tấn

    3.404.520

     

     

     

    II170205

     

     

    Than cục 5a, 5b

    Tấn

    3.050.880

     

     

     

    II170206

     

     

    Than cục don 6a, 6b, 6c

    Tấn

    2.747.000

     

     

     

    II170207

     

     

    Than cục don 7a, 7b, 7c

    Tấn

    1.351.560

     

     

     

    II170208

     

     

    Than cục don 8a, 8b, 8c

    Tấn

    828.000

     

     

    II1703

     

     

     

    Than cám

     

     

     

     

     

    II170301

     

     

    Than cám 1

    Tấn

    2.606.000

     

     

     

    II170302

     

     

    Than cám 2

    Tấn

    2.713.000

     

     

     

    II170303

     

     

    Than cám 3a, 3b, 3c

    Tấn

    2.237.760

     

     

     

    II170304

     

     

    Than cám 4a, 4b

    Tấn

    1.706.880

     

     

     

    II170305

     

     

    Than cám 5a, 5b

    Tấn

    1.349.040

     

     

     

    II170306

     

     

    Than cám 6a, 6b

    Tấn

    1.065.120

     

     

     

    II170307

     

     

    Than cám 7a, 7b, 7c

    Tấn

    803.040

     

     

    II1704

     

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

    II170401

     

     

    Than bùn tuyển 1a, 1b

    Tấn

    805.000

     

     

     

    II170402

     

     

    Than bùn tuyển 2a, 2b

    Tấn

    715.000

     

     

     

    II170403

     

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    Tấn

    568.000

     

     

     

    II170404

     

     

    Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

    Tấn

    464.520

     

    II18

     

     

     

     

    Than nâu, than mỡ

     

     

     

     

    II1801

     

     

     

    Than nâu

    Tấn

    760.000

     

     

    II1802

     

     

     

    Than mỡ

     

     

     

     

     

    II180201

     

     

    Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

    Tấn

    1.750.000

     

     

     

    II180202

     

     

    Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

    Tấn

    910.000

     

    II19

     

     

     

     

    Than khác

     

     

     

     

    II1901

     

     

     

    Than bùn

    Tấn

    280.000

     

     

    II1902

     

     

     

    Than bùn tuyển khác

    Tấn

    136.000

     

     

    II1903

     

     

     

    Than bã sàng

    Tấn

    206.000

     

     

    II1904

     

     

     

    Xít thải than

    Tấn

    192.000

     

     

    II1905

     

     

     

    Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

    Tấn

    1.523.000

     

     

    II1906

     

     

     

    Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

    Tấn

    2.302.000

     

    II20

     

     

     

     

    Kim cương, rubi, sapphire

     

     

     

     

    II2001

     

     

     

    Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

    kg

    800.000.000

     

     

    II2002

     

     

     

    Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

    kg

    800.000.000

     

     

    II2003

     

     

     

    Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

    kg

    800.000.000

     

    II21

     

     

     

     

    Emerald, alexandrite, opan (1)

     

     

     

    II22

     

     

     

     

    Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

     

     

     

     

    II2201

     

     

     

    Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

    Viên

    600.000

     

    II23

     

     

     

     

    Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

     

     

     

     

    II2301

     

     

     

    Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

    Tấn

    800.000.000

     

     

    II2302

     

     

     

    Anmetit (thạch anh tím)

    Tấn

    1.000.000.000

     

     

    II2303

     

     

     

    Thạch anh tinh thể khác

    Tấn

    25.000.000

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

    II240101

     

     

    Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

    Tấn

    40.000

     

     

     

    II240102

     

     

    Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

    Tấn

    110.000

     

     

     

    II240103

     

     

    Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

    Tấn

    300.000

     

     

     

    II240104

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

    Tấn

    600.000

     

     

     

    II240105

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

    Tấn

    800.000

     

     

    II2402

     

     

     

    Fluorit

     

     

     

     

     

    II240201

     

     

    Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

    Tấn

    65.000

     

     

     

    II240202

     

     

    Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

    Tấn

    200.000

     

     

     

    II240203

     

     

    Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

    Tấn

    500.000

     

     

     

    II240204

     

     

    Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

    Tấn

    2.500.000

     

     

     

    II240205

     

     

    Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

    Tấn

    3.000.000

     

     

    II2403

     

     

     

    Quặng Diatomite khai thác

    Tấn

    210.000

     

     

    II2404

     

     

     

    Graphit

     

     

     

     

     

    II240401

     

     

    Quặng Graphit khai thác

    Tấn

    600.000

     

     

     

    II240402

     

     

    Tinh quặng Graphit

    Tấn

    6.600.000

     

     

    II2405

     

     

     

    Quặng Tacl (Tale)

     

     

     

     

     

    II240501

     

     

    Quặng Tacl khai thác

    Tấn

    630.000

     

     

     

    II240502

     

     

    Bột Tacl

    Tấn

    1.120.000

     

     

    II2406

     

     

     

    Bùn khoáng

    Tấn

    910.000

     

     

    II2407

     

     

     

    Sét Bentonite

    m3

    210.000

     

     

    II2408

     

     

     

    Quặng Silic

    Tấn

    560.000

     

     

    II2409

     

     

     

    Quặng Magnesit

    Tấn

    875.000

     

     

    II2410

     

     

     

    Đá phong thủy

     

     

     

     

     

    II241001

     

     

    Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

    Viên

    1.000.000

     

     

     

    II241002

     

     

    Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

    Viên

    2.000.000

     

     

     

    II241003

     

     

    Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

    Viên

    3.000.000

     

     

     

    II241004

     

     

    Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

    kg

    5.000

     

     

     

    II241005

     

     

    Calcite hồng, trắng, xanh

    kg

    500.000

     

     

     

    II241006

     

     

    Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

    kg

    500.000

     

     

     

    II241007

     

     

    Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

    Tấn

    1.000.000

     

     

     

    II241008

     

     

    Tourmaline đen

    Viên

    500.000

     

     

     

    II241009

     

     

    Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

    kg

    3.000.000

     

     

     

    II241010

     

     

    Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

    Viên

    400.000

     
     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Cẩm lai

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    Đường kính (D) < 25cm

    m3

    10.500.000

     

     

     

    III10102

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    21.300.000

     

     

     

    III10103

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    31.200.000

     

     

    III102

     

     

     

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    5.110.000

     

     

    III103

     

     

     

    Dáng hương (giáng hương)

    m3

    20.000.000

     

     

    III104

     

     

     

    Du sam

    m3

    18.000.000

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D<25cm

    m3

    5.200.000

     

     

     

    III10502

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    19.600.000

     

     

     

    III10503

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    28.200.000

     

     

    III106

     

     

     

    Gụ

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D<25cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III10602

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    10.200.000

     

     

     

    III10603

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D<25cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III10702

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III10703

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

    III108

     

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    35.000.000

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    2.800.000.000

     

     

    III110

     

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    7.000.000

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

     

     

     

     

     

    III11101

     

     

    D<25cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III11102

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    13.900.000

     

     

     

    III11103

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    21.400.000

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    14.000.000

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    9.500.000

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    15.000.000

     

     

    III115

     

     

     

    Muồng đen

    m3

    4.620.000

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D<25cm

    m3

    6.552.000

     

     

     

    III11602

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    12.600.000

     

     

     

    III11603

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    7.000.000

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    7.700.000

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D<25cm

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III11902

     

     

    25cm≤D<35cm

     

    12.400.000

     

     

     

    III11903

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    21.600.000

     

     

     

    III11904

     

     

    50cm≤D<65cm

    m3

    51.730.000

     

     

     

    III11905

     

     

    D≥ 65cm

    m3

    128.600.000

     

     

    III120

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III12002

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III12003

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    10.600.000

     

     

     

    III12004

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

     

    16.300.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.400.000

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D<25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III20202

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    11.400.000

     

     

     

    III20203

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    13.000.000

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D<25cm

    m3

    6.700.000

     

     

     

    III20302

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    10.800.000

     

     

     

    III20303

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    14.000.000

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III20402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III20403

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    10.200.000

     

     

    III205

     

     

     

    Kiền kiền

     

     

     

     

     

    III20501

     

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III20502

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III20503

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    13.300.000

     

     

    III206

     

     

     

    Da đá

    m3

    4.550.000

     

     

    III207

     

     

     

    Sao xanh

    m3

    5.500.000

     

     

    III208

     

     

     

    sến

    m3

    7.600.000

     

     

    III209

     

     

     

    sến mật

    m3

    5.500.000

     

     

    III210

     

     

     

    sến mù

    m3

    3.700.000

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    7.800.000

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m3

    11.500.000

     

     

    III213

     

     

     

    Xoay

     

     

     

     

     

    III21301

     

     

    D<25cm

     

    3.100.000

     

     

     

    III21302

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III21303

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    6.500.000

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III21402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III21403

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    10.500.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    3.800.000

     

     

    III302

     

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

     

     

    III30201

     

     

    D<25cm

    m3

    2.700.000

     

     

     

    III30202

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III30203

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    4.200.000

     

     

    III303

     

     

     

    Cà ổi

    m3

    5.000.000

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D<25cm

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III30402

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.100.000

     

     

     

     

    III30403

     

     

    D≥50cm

    Chò chai

    m3

    9.000.000

    5.000.000

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    5.000.000

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét

    m3

    5.400.000

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.000.000

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D<25cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III30802

     

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    9.100.000

     

     

     

    III30803

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

    III309

     

     

     

    Dầu gió

    m

    4.000.000

     

     

    III310

     

     

     

    Huỳnh

    m3

    5.000.000

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    4.300.000

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    4.500.000

     

     

    III313

     

     

     

    Săng lẻ

    m3

    6.000.000

     

     

    III314

     

     

     

    Sao đen

    m3

    4.300.000

     

     

    III315

     

     

     

    Sao cát

    m3

    3.500.000

     

     

    III316

     

     

     

    Trường mật

    m3

    5.000.000

     

     

    III317

     

     

     

    Trường chua

    m3

    5.000.000

     

     

    III318

     

     

     

    Vền vền

    m3

    4.000.000

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D<25cm

    m3

    1.700.000

     

     

     

    III31902

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III31903

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III31904

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    7.700.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

    III401

     

     

     

    Bô bô

     

     

     

     

     

    III40101

     

     

    Chiều dài <2m

    m3

    1.600.000

     

     

     

    III40102

     

     

    Chiều dài ≥2m

    m3

    2.800.000

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    3.500.000

     

     

    III403

     

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.100.000

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.000.000

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    6.000.000

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    6.000.000

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.100.000

     

     

    III408

     

     

     

    sến bo bo

    m3

    3.000.000

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.000.000

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.500.000

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    4.500.000

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    2.900.000

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

     

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D<35cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

    III41302

     

     

    D≥ 35 cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.000.000

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D<25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    3.900.000

     

     

     

    III41504

     

     

    D≥ 50 cm

    m3

    5.200.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50103

     

     

    Dải ngựa

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50104

     

     

    Dầu

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III50105

     

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50106

     

     

    Dầu đồng

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50107

     

     

    Dầu nước

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    700.000

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

     

    3.000.000

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D<25cm

    m3

    1.260.000

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III5011303

     

    D≥ 50 cm

    m3

    4.400.000

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bạch đàn

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    8.820.000

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D<25cm

     

    m3

    910.000

     

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D≥ 50 cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50302

     

     

    Long mức

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoan

    m3

    1.400.000

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5030701

     

    D<25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III5030702

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5030703

     

    D≥ 50 cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.100.000

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4.100.000

     

     

     

    III50403

     

     

    Trụ mỏ

    m3

    840.000

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D<25cm

    m3

    800.000

     

     

     

     

    III5040402

     

    D≥25cm

    m3

    1.960.000

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste =0,7m3

    490.000

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D<5cm

    Cây

    7.700

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm≤D<6cm

    Cây

    12.600

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    21.000

     

     

     

    III80104

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    30.000

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    Cây

    7.000

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D<7cm

    Cây

    2.800

     

     

     

    III80302

     

     

    D≥ 7 cm

    Cây

    5.600

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D<6cm

    Cây

    12.600

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    21.000

     

     

     

    III80403

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    30.000

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D<6cm

    Cây

    7.700

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    14.700

     

     

     

    III80503

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    21.000

     

     

    III806

     

     

     

    Tranh

    Cây

     

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

    Cây

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D<6cm

    Cây

    4.200

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    7.000

     

     

     

    III80703

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    12.600

     

     

    III808

     

     

     

    Lồ ô

     

     

     

     

     

    III80801

     

     

    D<6cm

    Cây

    Ann

     

     

     

    III80802

     

     

    6cm≤D<10cm

    Cây

    10.500

     

     

     

    III80803

     

     

    D≥ 10 cm

    Cây

    15.000

     

    III9

     

     

     

     

    Trầm hương, kỳ nam

     

     

     

     

    III901

     

     

     

    Trầm hương

     

     

     

     

     

    III90101

     

     

    Loại 1

    kg

    350.000.000

     

     

     

    III90102

     

     

    Loại 2

    kg

    70.000.000

     

     

     

    III90103

     

     

    Loại 3

    kg

    14.000.000

     

     

    III902

     

     

     

    Kỳ nam

     

     

     

     

     

    III90201

     

     

    Loại 1

    kg

    770.000.000

     

     

     

    III90202

     

     

    Loại 2

    kg

    539.000.000

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    kg

    56.000

     

     

     

    III100102

     

     

    Khô

    kg

    80.000

     

     

    III1002

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    25.000

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    90.000

     

     

    III1003

     

     

     

    Sa nhãn

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    kg

    105.000

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    kg

    210.000

     

     

    III1004

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    84.000

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    280.000

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND tỉnh)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

    IV

     

     

     

     

     

    Hải sản tự nhiên

     

     

     

    IV1

     

     

     

     

    Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

     

     

     

     

    IV101

     

     

     

    Ngọc trai

     

     

     

     

    IV102

     

     

     

    Bào ngư

    kg

    300.000

     

     

    IV103

     

     

     

    Hải sâm

    kg

    420.000

     

    IV2

     

     

     

     

    Hải sản tự nhiên khác

     

     

     

     

    IV201

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV20101

     

     

    Cá loại 1, 2, 3

    kg

    42.000

     

     

     

    IV20102

     

     

    Cá loại khác

    kg

    21.000

     

     

    IV202

     

     

     

    Cua

    kg

    170.000

     

     

    IV204

     

     

     

    Mực

    kg

    70.000

     

     

    IV205

     

     

     

    Tôm

     

     

     

     

     

    IV20501

     

     

    Tôm hùm

    kg

    616.000

     

     

     

    IV20502

     

     

    Tôm khác

    kg

    105 000

     

     

     

     

    PHỤ LỤC V

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND tỉnh)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    VI

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,

    dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    2.000

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    3.000

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

    m3

    3.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 20/01/2020 Hiệu lực: 05/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Trị

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
    Số hiệu:16/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/06/2020
    Hiệu lực:15/07/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Văn Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Trị (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Trị (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X