Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 164/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 10/10/2000 | Hết hiệu lực: | 30/09/2004 |
Áp dụng: | 20/10/2000 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 164/2000/QĐ-BTC
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
NHẬP KHẨU VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ NHẬP KHẨU ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ
NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu của các mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu hàng hóa đối với các trường hợp phải nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2: Giá tính thuế đối với hàng đã qua sử dụng tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng cùng chủng loại.
Điều 3: Tổng cục Hải quan căn cứ mức giá quy định ở Bảng giá này và giá nhập khẩu thực tế trên thị trường để điều chỉnh mức giá quy định tại Bảng giá với mức điều chỉnh tăng (hoặc giảm) không quá 10% (mười phần trăm), đồng thời báo cáo Bộ Tài chính để xem xét điều chỉnh Bảng giá. Đối với một số mặt hàng thường xuyên biến động về giá mua, giá bán trên thị trường và những trường hợp trong quá trình thực hiện có phát sinh bất hợp lý, Bộ Tài chính sẽ tham khảo ý kiến của Tổng cục Hải quan để xem xét xử lý từng trường hợp cụ thể.
Điều 4: Trường hợp nhập khẩu những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế thực hiện theo hướng dẫn tại các văn bản hiện hành của Bộ Tài chính về việc áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/10/2000 và thay thế các Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/07/1999 và các Quyết định sửa đổi bổ sung Quyết định này. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG
NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 164 /2000/QĐ-BTC
ngày 10/10 /2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
1- Đồ uống các loại (bao gồm các mặt hàng thuộc Chương 22 của Biểu thuế thuế nhập khẩu hiện hành).
2- Lốp, Săm, Yếm các loại (dùng cho xe ô tô, xe máy, xe đạp)
3- Gạch ốp, lát; thiết bị vệ sinh (bệ xí, bệ tiểu, chậu rửa, bồn tắm)
4- Kính phẳng, trắng, màu, gương, kính phản quang; Phích nước (loại không dùng điện), ruột phích
5- Động cơ, máy nổ (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy và các loại xe chuyên dụng như xe ủi, xe cẩu...)
6- Quạt điện (trừ quạt công nghiệp thuộc mã số 84145900)
7- Xe máy
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC
CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH
THUẾ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 164 /2000/QĐ-BTC
ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
1 | 2 | 3 |
Nhóm 1: Đồ uống các loại | ||
1. Nước trái cây, nước quả ép (kể cả loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 5%), đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì) | lít | 0,80 |
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì. | lít | 0,50 |
3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác | lít | 0,70 |
4. Bia các loại | lít | 0,80 |
5. Rượu vang (trừ rượu vang có ga) nồng độ đến 200, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì): | ||
- SPY-WINE Cooler từ 50 đến 70 | lít | 1,00 |
- Sangria OLE Cooler 70 | lít | 1,00 |
- Arc D’argent (vin de tabl) | lít | 1,50 |
- Chateau laforge Bordeaux | lít | 2,00 |
- Deer valley | lít | 2,00 |
- Almaden | lít | 2,00 |
- Estate cellars | lít | 2,00 |
- René Barbier | lít | 2,00 |
- Le Mounant cotes bergerac | lít | 1,50 |
- Le Mounant cotes de duras | lít | 1,50 |
- Vindepay | lít | 2,00 |
- Kressmann Wine Tab | lít | 1,50 |
- Jean Fontenilles Bordeux | lít | 1,50 |
- Rosso Balestra | lít | 1,50 |
- Dolce Vita Bianco | lít | 1,50 |
- Dolce Vita Rosso | lít | 1,50 |
- Dolce Novelle | lít | 1,50 |
- Mediteo | lít | 1,50 |
- President Brut | lít | 1,50 |
- Cuveé Alexandre | lít | 2,00 |
- Chateau Saint Symphorien | lít | 2,00 |
- Chateau Golden Royal | lít | 2,00 |
- Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc | lít | 4,00 |
- Chateau larose Trintaudon - Haut Medoc | lít | 8,00 |
- Chateau Houissant - ST Estephe | lít | 6,50 |
- Chateau Bonnet d’Armens - ST Emilion Grand Gru | lít | 6,50 |
- Chateau Martinens - Margaux | lít | 9,00 |
- Saint - Emilion B.P de Rothchind | lít | 5,00 |
- St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble | lít | 6,50 |
- Sauternes Pavoid’or - Bordeaux | lít | 6,50 |
- Chassagne Montrachet - Lupe’ & Cholet | lít | 6,00 |
- Cotes de Nuit Villages- Bouchard Aine & Fils | lít | 6,00 |
- Aloxe - Corton Joseph Drouhin | lít | 10,00 |
- Chablis Ler Cru "Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils | lít | 7,00 |
- Powilly Fuisse Georges Duboeut | lít | 6,00 |
- Sancerre "Les Fondettes" Sauvion | lít | 5,50 |
- Berri Estates | lít | 12,00 |
- Coonawarra Cabernet Sauvignon | lít | 5,50 |
- Limestone Ridge Shiraz Cabernet | lít | 11,00 |
- Pyrus Red Wine | lít | 11,00 |
- Rhymney Sauvignon Blanc | lít | 4,50 |
- Chalambar Shiraz | lít | 4,50 |
- Rượu vang loại khác: | lít | 3,00 |
6. Rượu vang có ga (trừ rượu Champagne): | lít | 2,00 |
7. Rượu Champagne: | ||
- Krug Grande Cuvee Champagne | lít | 41,00 |
- Charles Heidsieck Brut Champagne | lít | 15,00 |
- Charles Heidsieck Rose Champagne | lít | 24,00 |
- Moet Champagne | lít | 10,00 |
- Laurent Pierre Champagne | lít | 10,00 |
- Jacob’s Greek Champagne | lít | 5,00 |
- Piper Heidsieck Brut Champagne | lít | 6,00 |
- Rusian Champagne (Champagne Nga) | lít | 2,00 |
- Champagne Hungari sản xuất | lít | 1,70 |
- Rượu Champagne loại khác | lít | 3,00 |
8. Rượu mạnh (từ 400 trở lên) đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: | ||
8.1 Cognac: | ||
8.1.1 Rượu Remy Martin: | ||
- Remy Martin VSOP | lít | 12,00 |
- Remy Martin de Club | lít | 18,00 |
- Remy Martin XO | lít | 26,00 |
- Remy Martin loại khác | lít | 30,00 |
8.1.2 Rượu Hennessy: | ||
- Hennessy VSOP | lít | 13,00 |
- Hennessy XO | lít | 30,00 |
- Hennessy loại khác | lít | 30,00 |
8.1.3 Rượu Martell: | ||
- Martell VS | lít | 9,00 |
- Martell VSOP | lít | 11,00 |
- Martell XO | lít | 24,00 |
- Martell Cordon black | lít | 28,00 |
- Martell Napoleon | lít | 16,00 |
- Martell loại khác | lít | 30,00 |
8.1.4 Rượu Otard: | ||
- Otard VSOP | lít | 8,00 |
- Otard Jade | lít | 10,00 |
- Otard Napoleon | lít | 20,00 |
- Otard Gold | lít | 23,00 |
- Otard XO | lít | 30,00 |
- Otard loại khác | lít | 30,00 |
8.1.5 Rượu Courvoisier: | ||
- Courvoisier VSOP | lít | 3,00 |
- Courvoisier XO | lít | 15,00 |
- Courvoisier loại khác | lít | 30,00 |
8.1.6 Rượu Camus: | ||
- Camus VSOP | lít | 12,00 |
- Camus XO | lít | 30,00 |
- Camus loại khác | lít | 30,00 |
8.1.7 Rượu Cognac loại khác | lít | 20,00 |
8.2 Rượu Whisky: | ||
8.2.1 Rượu Scotch Whisky: | ||
- BallantineÂs 17 years old. | lít | 20,00 |
- BallantineÂs 12 years old. | lít | 8,00 |
- BallantineÂs | lít | 2,00 |
- Royal Salute 21 years old | lít | 41,00 |
- BellÂs 12 years old. | lít | 9,50 |
- Dimple 15 year old. | lít | 10,50 |
- Dunhill Old Master | lit | 20,00 |
- Johnnie Walker black Label | lít | 40,00 |
- Johnnie Walker Gold Label | lít | 12,00 |
- Johnnie Walker Black Label | lít | 7,00 |
- Johnnie Walker Red Label | lít | 4,50 |
- Glenfiddich | lít | 4,00 |
- Scotch Grant’s | lít | 3,00 |
- Grant’s Old Parr | lít | 7,00 |
- Chivas Regal 12 years old | lít | 9,50 |
- Chivas Regal 21 years old | lít | 25,00 |
- Robbie Dhu | lít | 4,00 |
- Balvenie | lít | 4,00 |
- Label 5 | lít | 4,00 |
- Cluny Blended | lít | 4,00 |
- Spey Royal | lít | 2,00 |
- Dewar’ White Label | lít | 2,00 |
- Clan Campbell | lít | 3,50 |
- Rượu Scotch Whisky loại khác | lít | 8,00 |
8.2.2 Rượu Whisky khác: | ||
- Whisky Old Suntory | lít | 6,00 |
- Passport Whisky | lít | 5,00 |
- Supper Nikka Whisky | lít | 9,50 |
- Windsor Premier Whisky | lít | 4,00 |
- Clan McGregor Whisky | lít | 3,50 |
- Black Cat, Whisky | lít | 2,00 |
- Blended Whisky | lít | 2,50 |
- White castle 5 yrs.old whisky | lít | 2,00 |
- Napoleon Brandy | lít | 2,50 |
- Whisky Wild Turkey | lít | 4,50 |
- Jameson Irish Whisky | lít | 4,00 |
- Loại khác | lít | 6,00 |
8.3 Rượu Gin: | ||
- GordonÂs Gin | lít | 4,00 |
- Beefeeter Gin | lít | 4,00 |
- GilbeyÂs Gin | lít | 3,50 |
- Lichfield Gin | lít | 3,00 |
* Rượu Gin khác | lít | 4,00 |
8.4 Rượu Vodka: | ||
- Absolut Vodka | lít | 3,00 |
- Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 4,00 |
- Biston Cream | lít | 8,00 |
- Smirnoff Red | lít | 2,50 |
- Smirnoff black | lít | 3,00 |
- Rusian Vodka (Vodka Nga sản xuất) | lít | 1,50 |
- Skyy Vodka | lít | 1,50 |
- Vodka khác | lít | 5,00 |
8.5 Các loại rượu mạnh (từ 400 trở lên) khác : | ||
- Chabot XO | lít | 18,00 |
- Loại khác | lít | 8,00 |
9. Rượu Rum: | ||
- Havana Club Silver Dry | lít | 2,00 |
- Havana Club 3 Anos | lít | 3,00 |
- Havana Club Anejo Reserva | lít | 3,60 |
- Sang Thip | lít | 2,00 |
- Maekhong | lít | 2,00 |
- Rum Bacardi | lít | 2,00 |
- Rum Chauvet Cachet Rouge | lít | 2,00 |
- Rượu Rum khác | lít | 4,00 |
10. Rượu trắng, rượu sâm... Hàn Quốc | ||
- Jinro Gold | lít | 1,50 |
- Jinro Mild Soju | lít | 1,50 |
- Rượu sâm hiệu Jinro Ginseng Ju ki | lít | 6,50 |
- Rượu sâm loại khác | lít | 8,00 |
- Loại khác | lít | 7,00 |
11. Các loại rượu khác: | ||
- Bols Liquor đến dưới 300 | lít | 2,50 |
- Campari đến dưới 300 | lít | 2,50 |
- Loại khác | lít | 4,00 |
* Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại. | ||
Nhóm 2: Săm, lốp, yếm các loại | ||
A/ Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm) | ||
Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting) | ||
Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau: | ||
* Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số: | ||
+ 185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm) | ||
+ 70 là chỉ số hình dáng lốp (%) | ||
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành | ||
+ 14 là đường kính trong của lốp (14 inch ); 1 inch = 25,4mm | ||
+ 84 là chỉ số về tải trọng | ||
+ S là chỉ tiêu tốc độ | ||
+ 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp) | ||
* Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số: | ||
+ 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch) | ||
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành | ||
+ 20 là kích thước đường kính trong (20 inch) | ||
+ 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp) | ||
1/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr): | ||
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm. | bộ | 12,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm. | bộ | 20,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 150mm trở lên. | bộ | 30,00 |
* Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. | ||
2/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr): | ||
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 30,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm. | bộ | 40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 200mm trở lên. | bộ | 50,00 |
* Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. | ||
3/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr): | ||
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170mm đến dưới 250mm. | bộ | 50,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên. | bộ | 100,00 |
* Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. | ||
4/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr): | ||
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm. | bộ | 150,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên. | bộ | 200,00 |
* Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. | ||
5/ Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích thước. | ||
6/ loại khác chưa được quy định ở trên. | bộ | 40,00 |
* Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau: | ||
- Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm cùng loại | ||
- Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm của loại quy định giá nêu trên | ||
- Yếm tính bằng 1% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm của loại quy định giá nêu trên - Trường hợp nhập săm, yếm rời nhưng không xác định được bộ săm, lốp, yếm cùng loại để tính giá thì tính như sau: + Săm: 10 USD/chiếc + Yếm : 2 USD/ chiếc | ||
B/ Lốp xe máy : | ||
- 2.25-17 | chiếc | 5,00 |
- 2.50-17 | chiếc | 6,00 |
- 2.75-14 | chiếc | 6,00 |
- 3.50-8 | chiếc | 7,00 |
- 1.00-16 | chiếc | 21,00 |
- 1.00-18 | chiếc | 23,00 |
- Loại khác | chiếc | 6,00 |
C/ Săm xe máy | chiếc | 1,00 |
D/ Lốp xe đạp : | chiếc | 2,00 |
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp | ||
Nhóm 3: Gạch ốp, lát; thiết bị vệ sinh | ||
I/ Gạch các loại: | ||
1- Gạch lát nền chống trơn | m2 | 7,00 |
2- Gạch nung tráng men (ceramic) | m2 | 6,00 |
3- Gạch men kính (glass ceramic): | m2 | 9,00 |
4- Gạch bột đá ép | m2 | 8,00 |
5- Gạch thủy tinh | m2 | 28,00 |
II/Thiết bị vệ sinh: | ||
1/ Bệ xí (bàn cầu) ( trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): | ||
* Xí bệt, không bao gồm két nước: | chiếc | 70,00 |
* Xí xổm, không bao gồm két nước: | chiếc | 10,00 |
2/ Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men ( trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): | Chiếc | 16,00 |
3/ Chậu rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - Phông): | chiếc | 15,00 |
4/ Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: | ||
* Loại không có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 50,00 |
* Loại có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 700,00 |
5/ Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% so với mục 4, loại tương ứng. | ||
Nhóm 4: Kính phẳng trắng, màu, gương; phích nước (loại không dùng điện) | ||
I/ Kính tấm trắng phẳng: | ||
* Loại dày đến 2,25 mm | m2 | 1,20 |
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm | - | 1,60 |
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3,30 mm | - | 2,20 |
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm | - | 3,00 |
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm | - | 3,50 |
* Loại dày từ 4,80 mm đến 5,30 mm | - | 4,00 |
* Loại dày từ trên 5,30 mm đến 6,40 mm | - | 4,50 |
* Loại dày từ trên 6,40 mm đến 7,40 mm | - | 5,00 |
* Loại dày từ trên 7,40 mm đến 8,60 mm | - | 6,00 |
* Loại dày từ trên 8,60 mm đến 10,60 mm | - | 7,00 |
* Loại dày từ trên 10,60 mm đến 12,80 mm | - | 8,50 |
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên | - | 10,00 |
II/ Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 120% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày. | ||
III/Kính phản quang tính bằng 200% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày | ||
IV/ Ruột phích: | ||
- Loại từ 1,5 lít trở xuống | Chiếc | 1,00 |
- Loại trên 1,5 lít | Chiếc | 1,50 |
V/phích nước: | ||
1/ Phích ấn (loại có pittông) | ||
+ Loại từ 1 lít trở xuống | Chiếc | 2,20 |
+ Loại trên 1 lít đến 1,5 lít | Chiếc | 2,50 |
+ Loại trên 1,5 lít đến dưới 2,5 lít | Chiếc | 5,00 |
+ Loại từ 2,5 lít trở lên | Chiếc | 6,00 |
2/ Phích thường: | ||
- Loại từ 1,5 lít trở xuống | Chiếc | 2,00 |
- Loại trên 1,5 lít | Chiếc | 2,50 |
Nhóm 5: Động cơ, máy nổ | ||
1/ Động cơ (máy nổ) chạy xăng: | ||
- Loại dưới 1,5 HP | chiếc | 30,00 |
- Loại 1,5HP | chiếc | 60,00 |
- Loại trên 1,5HP đến 3HP | chiếc | 80,00 |
- Loại trên 3HP đến 4HP | chiếc | 100,00 |
- Loại trên 4HP đến 5HP | chiếc | 120,00 |
- Loại trên 5HP đến 6HP | chiếc | 140,00 |
- Loại trên 6HP đến 8HP | chiếc | 170,00 |
- Loại trên 8HP đến 9HP | chiếc | 200,00 |
- Loại trên 9HP đến 10HP | chiếc | 210,00 |
- Loại trên 10HP đến 11HP | chiếc | 240,00 |
- Loại trên 11HP đến 13HP | chiếc | 260,00 |
- Loại trên 13HP đến 15HP | chiếc | 300,00 |
- Loại trên 15HP đến 20HP | chiếc | 350,00 |
- Loại trên 20HP đến 25HP | chiếc | 400,00 |
- Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25 HP | ||
2/ Động cơ (máy nổ) diezel: | ||
- Loại dưới 1 HP | chiếc | 50,00 |
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 80,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 4HP | chiếc | 100,00 |
- Loại từ 4HP đến dưới 6HP | chiếc | 120,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 8HP | chiếc | 160,00 |
- Loại từ 8HP đến dưới 10HP | chiếc | 180,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 280,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 320,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 550,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 650,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 40HP | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 50HP | chiếc | 1.000,00 |
- Loại từ 50HP đến 60HP | chiếc | 1.200,00 |
- Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60 HP | ||
- Trường hợp nhập khẩu máy công cụ có gắn kèm động cơ thì giá tính thuế nhập khẩu đối với máy công cụ được xác định không thấp hơn giá động cơ có cùng công suất với động cơ đi kèm được quy định trên đây | ||
Nhóm 6: Quạt điện | ||
1. Quạt điện dân dụng (thuộc nhóm mã số 84145100): | ||
* Quạt bàn: | ||
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 28,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 39,00 |
* Quạt cây: | ||
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 42,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 53,00 |
* Quạt treo tường: | ||
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 25,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400mm trở lên | chiếc | 35,00 |
* Quạt trần đường kính vòng quay cánh từ 1,2m đến 1,4m | chiếc | 28,00 |
* Quạt thông gió ( gắn tường, gắn trần ... ): | ||
- Đường kính vòng quay cánh dưới 250mm | chiếc | 8,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 250mm đến dưới 350mm | chiếc | 12,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 350mm trở lên | chiếc | 17,00 |
2. Quạt chắn gió phòng lạnh | chiếc | 63,00 |
3. Quạt hút khói, hút mùi: | ||
- Loại đơn ( một quạt ) | chiếc | 50,00 |
- Loại đôi ( hai quạt ) | chiếc | 56,00 |
4. Quạt khác (trừ quạt công nghiệp quy định tại mục riêng của nhóm mã số 84145900): | chiếc | 14,00 |
Nhóm 7: Xe máy | ||
I/ Xe máy hiệu Honda: | ||
* Loại C70 DD, DE, DG, DM, DN. | chiếc | 700,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại cao. | chiếc | 1.150,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại thấp. | chiếc | 1.050,00 |
* Loại Daelim, Citi 100. | chiếc | 750,00 |
* Loại CM 125 | chiếc | 2.900,00 |
* Loại Lead 90 | chiếc | 1.700,00 |
* Loại Jazz 50 | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Magma | chiếc | 1.450,00 |
* Loại Joker 50 | chiếc | 1.500,00 |
* Loại Joker 90 | chiếc | 2.200,00 |
* Loại NS 50F, NSR 50, NS 150 | chiếc | 2.200,00 |
* Loại CD 50 | chiếc | 1.050,00 |
* Loại CD 90 | chiếc | 1.300,00 |
* Loại CD 125 | chiếc | 1.550,00 |
* Loại CG 125 | chiếc | 1.500,00 |
* Loại CB 125 | chiếc | 1.500,00 |
* Loại CBT 125 | chiếc | 1.900,00 |
* Loại CBX Custom 125 | chiếc | 2.500,00 |
* Loại Custom 100 | chiếc | 1.050,00 |
* Loại Wave 100; Wave 110 | chiếc | 1.050,00 |
* Loại Honda GL Max 125. | chiếc | 1.000,00 |
* Loại GL Pro 125. | chiếc | 1.250,00 |
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc | chiếc | 600,00 |
* Loại Astrea Star. | chiếc | 900,00 |
* Loại Astrea Grand 100. | chiếc | 950,00 |
* Loại Astrea Prima 100. | chiếc | 850,00 |
* Loại Win 100. | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Nova 125 N không đề | chiếc | 1.550,00 |
* Loại Rebel 125 cc | chiếc | 2.250,00 |
* Loại Spacy 125 cc | chiếc | 2.300,00 |
* Xe máy hiệu Honda khác chưa được quy định ở trên: | ||
- Loại 50 cc | chiếc | 700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 1.050,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.300,00 |
II/ Xe máy hiệu Yamaha | ||
- XC 125 T | chiếc | 950,00 |
- YA 90 SA | chiếc | 750,00 |
- YA 90 S | chiếc | 750,00 |
- SR 150,147cc | chiếc | 1.500,00 |
- CT 50S | chiếc | 450,00 |
- Forcel,110 cc | chiếc | 950,00 |
- Model 100 Cosmo (100cc) | chiếc | 950,00 |
- Model Y 110SS ,110cc | chiếc | 1.050,00 |
- Model V 100 (A lfa II),100 cc | chiếc | 850,00 |
- Model DT 125cc | chiếc | 1.100,00 |
- Model F1-Z,110cc | chiếc | 1.050,00 |
- Model TZ M150,147cc | chiếc | 2.500,00 |
- Model Y 100,100cc | chiếc | 950,00 |
- Model DT 175,171cc | chiếc | 1.150,00 |
- Model RX 115,115cc | chiếc | 1.000,00 |
- Model RX 100,100cc | chiếc | 900,00 |
- Model RX-Z135,133cc | chiếc | 1.250,00 |
- Grand | chiếc | 1.900,00 |
- Virago 125cc | chiếc | 2.300,00 |
* Xe máy hiệu Yamaha khác: | ||
- Loại 50 cc | chiếc | 600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 850,00 |
- Loại 125 cc trở lên | Chiếc | 1.100,00 |
III/ Xe máy hiệu Suzuki | ||
* Loại: | ||
+ RC -110 | Chiếc | 950,00 |
+ BN 125R | Chiếc | 1.400,00 |
+ GN-125R | Chiếc | 1.500,00 |
+ Evenis | Chiếc | 2.400,00 |
* Xe máy hiệu Suzuki khác: | ||
- Loại 50 cc | Chiếc | 600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | Chiếc | 700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 850,00 |
- Loại 125 cc trở lên | Chiếc | 1.100,00 |
IV/ Một số loại xe máy cụ thể khác | ||
* Kawazaki Sevico, 150cc | Chiếc | 1.700,00 |
* Kawazaki Max Neo 100 | Chiếc | 900,00 |
* Xe máy tay ga,50cc: | ||
+ Hiệu Zenith MK | Chiếc | 600,00 |
+ Hiệu Zenith BE | Chiếc | 600,00 |
+ Hiệu Buxy -N | Chiếc | 650,00 |
+ Hiệu Buxy - VK | Chiếc | 650,00 |
+ Hiệu Speed BR | Chiếc | 650,00 |
* Magnumic 80cc | Chiếc | 650,00 |
* Loại Standard Blinker 65cc | Chiếc | 300,00 |
* Loại Hero Puch 65cc | Chiếc | 300,00 |
* loại Piaggio Bravo | Chiếc | 300,00 |
* Loại Turbo Sport 65cc | Chiếc | 350,00 |
* Loại Minxcơ , Voxog 125cc | Chiếc | 300,00 |
* Loại Ural 649cc,loại xe mô tô có thùng (3 bánh) | Chiếc | 1.050,00 |
- Hyosung Cruise 125cc | Chiếc | 1.050,00 |
- GTO city sport 125cc | Chiếc | 1.000,00 |
- Vespa Piaggio Scoters Exel 150 cc. | Chiếc | 900,00 |
- Vespa Piaggio Cosa 150 cc. | Chiếc | 1.600,00 |
- Vespa Piaggio PX 150 cc. | Chiếc | 1.200,00 |
- Vespa Piaggio Exel 150 cc. | Chiếc | 1.000,00 |
- Vespa Piaggio Sfera 80 cc. | Chiếc | 1.200,00 |
V/ Các loại xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: | ||
- Loại 50 cc | Chiếc | 500,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | Chiếc | 600,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | Chiếc | 700,00 |
- Loại 125 cc trở lên | Chiếc | 950,00 |
VI/ Các loại xe máy có có dung tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích gần nhất cùng loại - Trường hợp nhập khẩu xe máy có dung tích nằm giữa hai loại dung tích đã được chi tiết ở trên thì tính thuế theo giá của loại xe có dung tích thấp hơn. Ví dụ: xe máy loại 95 cc (nằm giữa loại 90 cc và 100 cc) tính thuế theo giá của xe máy cùng loại có dung tích 90 cc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản liên quan khác |
09 | Văn bản liên quan khác |
10 | Văn bản liên quan khác |
11 | Văn bản liên quan khác |
12 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
13 |
Quyết định 164/2000/QĐ-BTC Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 164/2000/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/10/2000 |
Hiệu lực: | 20/10/2000 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | 30/09/2004 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!