hieuluat

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:17/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trí Thanh
    Ngày ban hành:01/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/12/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NAM
    --------

    Số: 17/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------

    Quảng Nam, ngày 01 tháng 12 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 367/TTr-STC ngày 13/10/2020, Công văn số 3136/STC-GCS ngày 18/11/2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

    1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.

    (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

    2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.

    (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

    3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên.

    (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

    4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên.

    (Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

    5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.

    (Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm)

    6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.

    (Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than).

    2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.

    3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

    Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương

    1. Sở Tài chính:

    a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.

    b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

    2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp, gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.

    3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.

    4. Các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan:

    a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

    b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý.

    5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Trưởng BQL Khu Kinh tế mở Chu Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020 và thay thế Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ (b/c);
    - Website Chính phủ;
    - Các Bộ: TC, XD, TNMT, NN&PTNT, CT (b/c);
    - Tổng cục Thuế;
    - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
    - Cục KT văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - TTTU, HDDND UBMT TQVN tỉnh;
    - CT và các PCT UBND tỉnh;
    - VP HĐND tỉnh;
    - Báo Quảng Nam, Đài PTTH Quảng Nam;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
    - Công báo tỉnh Quảng Nam;
    - CPVP;
    - Lưu: VT, KTN, TH, KTTH.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Lê Trí Thanh

     

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế Tài nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    I

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

    I1

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

     

    I101

     

     

    Sắt kim loại

    Tấn

    10.000.000

     

     

     

    I102

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10201

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

    Tấn

    350.000

     

     

     

     

    I10202

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

    Tấn

    450.000

     

     

     

     

    I10203

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

    Tấn

    600.000

     

     

     

     

    I10204

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

    Tấn

    1.000.000

     

     

     

     

    I10205

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

    Tấn

    1.200.000

     

     

     

    I103

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10301

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

    Tấn

    210.000

     

     

     

     

    I10302

     

    Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

    Tấn

    280.000

     

     

     

     

    I10303

     

    Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

    Tấn

    340.000

     

     

     

     

    I10304

     

    Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

    Tấn

    420.000

     

     

     

     

    I10305

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    Tấn

    600.000

     

     

     

    I104

     

     

    Quặng sắt Deluvi

    Tấn

    180.000

     

     

    I3

     

     

     

    Titan

     

    0

     

     

     

    I301

     

     

    Quặng titan gốc (ilmenit)

     

    0

     

     

     

     

    I30101

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

    Tấn

    150.000

     

     

     

     

    I30102

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

    Tấn

    210.000

     

     

     

     

    I30103

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

    Tấn

    300.000

     

     

     

     

    I30104

     

    Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

    Tấn

    550.000

     

     

     

    I302

     

     

    Quặng titan sa khoáng

     

    0

     

     

     

     

    I30201

     

    Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

    Tấn

    1.300.000

     

     

     

     

    I30202

     

    Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

     

     

     

     

     

     

     

    I3020201

    Ilmenit

    Tấn

    2.600.000

     

     

     

     

     

    I3020202

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

    Tấn

    7.000.000

     

     

     

     

     

    I3020203

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

    Tấn

    18.000.000

     

     

     

     

     

    I3020204

    Rutil

    Tấn

    11.000.000

     

     

     

     

     

    I3020205

    Monazite

    Tấn

    35.000.000

     

     

     

     

     

    I3020206

    Manhectic

    Tấn

    850.000

     

     

     

     

     

    I3020207

    Xi titan

    Tấn

    15.000.000

     

     

     

     

     

    I3020208

    Các sản phẩm còn lại

    Tấn

    4.000.000

     

     

    I4

     

     

     

    Vàng

     

    0

     

     

     

    I401

     

     

    Quặng vàng gốc

     

    0

     

     

     

     

    I40101

     

    Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn

    Tấn

    1.300.000

     

     

     

     

    I40102

     

    Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn

    Tấn

    1.900.000

     

     

     

     

    I40103

     

    Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn

    Tấn

    2.500.000

     

     

     

     

    I40104

     

    Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn

    Tấn

    3.200.000

     

     

     

     

    I40105

     

    Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn

    Tấn

    3.800.000

     

     

     

     

    I40106

     

    Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn

    Tấn

    4.500.000

     

     

     

     

    I40107

     

    Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn

    Tấn

    5.100.000

     

     

     

     

    I40108

     

    Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn

    Tấn

    6.200.000

     

     

     

    I402

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng

    Kg

    1.000.000.000

     

     

     

    I403

     

     

    Tinh quặng vàng

     

     

     

     

     

     

    I40301

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

    Tấn

    220.000.000

     

     

     

     

    I40302

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

    Tấn

    250.000.000

     

     

    I6

     

     

     

    Bạch kim, bạc, thiếc

     

    0

     

     

     

    I601

     

     

    Bạch kim

     

    0

     

     

     

    I602

     

     

    Bạc kim loại

    Kg

    19.200.000

     

     

     

    I603

     

     

    Thiếc

     

    0

     

     

     

     

    I60301

     

    Quặng thiếc gốc

     

    0

     

     

     

     

     

    I60301

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

    Tấn

    1.280.000

     

     

     

     

     

    I60302

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%

    Tấn

    1.790.000

     

     

     

     

     

    I60303

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

    Tấn

    2.300.000

     

     

     

     

     

    I60304

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

    Tấn

    2.800.000

     

     

     

     

     

    I60305

    Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

    Tấn

    3.370.000

     

     

     

     

    I60302

     

    Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

    Tấn

    204.000.000

     

     

     

     

    I60303

     

    Thiếc kim loại

    Tấn

    320.000.000

     

     

    I8

     

     

     

    Chì, kẽm

     

    0

     

     

     

    I801

     

     

    Chì, kẽm kim loại

    Tấn

    45.000.000

     

     

     

    I802

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

    0

     

     

     

     

    I80201

     

    Tinh quặng chì

     

    0

     

     

     

     

     

    I8020101

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

    Tấn

    16.500.000

     

     

     

     

     

    I8020102

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

    Tấn

    23.570.000

     

     

     

     

    I80202

     

    Tinh quặng kẽm

     

    0

     

     

     

     

     

    I8020201

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

    Tấn

    5.000.000

     

     

     

     

     

    I8020202

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

    Tấn

    7.000.000

     

     

     

    I803

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

    0

     

     

     

     

    I80301

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

    Tấn

    800.000

     

     

     

     

    I80302

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

    Tấn

    1.330.000

     

     

     

     

    I80303

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

    Tấn

    1.870.000

     

     

     

     

    I80304

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

    Tấn

    2.240.000

     

     

    I10

     

     

     

    Đồng

     

    0

     

     

     

    I1001

     

     

    Quặng đồng

     

    0

     

     

     

     

    I100101

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

    Tấn

    690.000

     

     

     

     

    I100102

     

    Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

    Tấn

    1.370.000

     

     

     

     

    I100103

     

    Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

    Tấn

    2.290.000

     

     

     

     

    I100104

     

    Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

    Tấn

    3.210.000

     

     

     

     

    I100105

     

    Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

    Tấn

    4.120.000

     

     

     

     

    I100106

     

    Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

    Tấn

    5.500.000

     

     

     

     

    I100107

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

    Tấn

    6.600.000

     

     

     

    I1002

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

    Tấn

    19.800.000

     

     

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    II

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

     

    II1

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    60.000

     

     

    II2

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

     

    II201

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

     

    II20101

     

    Sạn trắng

    m3

    400.000

     

     

     

     

    II20102

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    170.000

     

     

     

    II202

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II20201

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

     

    II2020101

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

     

    II2020102

    Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    II2020103

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

     

    II2020104

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

    m3

    8.000.000

     

     

     

     

     

    II2020105

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên

    m3

    10.000.000

     

     

     

     

    II20202

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

     

     

     

     

     

     

     

    II2020201

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

     

    II2020202

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    II2020203

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

     

    II2020204

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    II20203

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

    m3

     

     

     

     

     

     

    II2020301

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    100.000

     

     

     

     

     

    II2020302

    Đá hộc ( theo quy cách) và đá base

    m3

    150.000

     

     

     

     

     

    II2020303

    Đá cấp phối

    m3

    180.000

     

     

     

     

     

    II2020304

    Đá dăm các loại

    m3

    220.000

     

     

     

     

     

    II2020305

    Đá lô ca

    m3

    150.000

     

     

     

     

     

    II2020306

    Đá chẻ,

    m3

    400.000

     

     

     

     

     

    II2020307

    Đá bụi, mạt đá

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II20204

     

    Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

    m3

    1.000.000

     

     

    II3

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II301

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    90.000

     

     

     

    II302

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II30201

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    150.000

     

     

     

     

    II30202

     

    Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    90.000

     

     

     

     

    II30203

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

     

    II3020301

    Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

    m3

    120.000

     

     

     

     

     

    II3020302

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    60.000

     

     

     

     

     

    II3020303

    Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

    m3

    60.000

     

     

     

     

     

    II3020304

    Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

    tấn

    110.000

     

     

    II4

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

     

    II501

     

     

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    m3

    100.000

     

     

     

    II502

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

     

     

     

    II50201

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    130.000

     

     

     

     

    II50202

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    150.000

     

     

     

    II503

     

     

    Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    150.000

     

     

    II5

     

     

     

    Cát làm thủy tinh (cát trắng)

    m3

    350.000

     

     

    II6

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường)

    m3

    170.000

     

     

    II7

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

     

    II701

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    8.000.000

     

     

     

    II702

     

     

    Đá Granite màu đỏ

    m3

    6.000.000

     

     

     

    II703

     

     

    Đá Granite màu tím, trắng

    m3

    2500000

     

     

     

    II704

     

     

    Đá Graniíe màu khác

    m3

    4000000

     

     

     

    II705

     

     

    Đá gabro và diorit

    m3

    5.000.000

     

     

     

    II706

     

     

    Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

    m3

    1.000.000

     

     

    II8

     

     

     

    Sét chịu lửa

     

     

     

     

     

    II801

     

     

    Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

    tấn

    380.000

     

     

     

    II802

     

     

    Sét chịu lửa các màu còn lợi

    tấn

    180.000

     

     

    II9

     

     

     

    Dolomite, quartzite

     

     

     

     

     

    II901

     

     

    Dolomite

     

     

     

     

     

     

    II90101

     

    Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

    m3

    450.000

     

     

     

     

    II90102

     

    Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104)

     

     

     

     

     

     

     

    II9010301

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

     

    II9010302

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

    m3

    8.000.000

     

     

     

     

     

    II9010303

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

    m3

    10.000.000

     

     

     

     

     

    II9010304

    Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên

    m3

    12.000.000

     

     

     

     

    II90103

     

    Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

    m3

    200.000

     

     

     

     

    II90104

     

    Đá Dolomite màu vân gỗ

    m3

    30.000.000

     

     

     

    II902

     

     

    Quarzite

     

     

     

     

     

     

    II90201

     

    Quặng Quarzite thường

    tấn

    160.000

     

     

     

     

    II90202

     

    Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

    tấn

    300.000

     

     

     

     

    II90203

     

    Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

    tấn

    1.800.000

     

     

     

    II903

     

     

    Pyrophylit

     

     

     

     

     

     

    II90301

     

    Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

    tấn

    130.000

     

     

     

     

    II90302

     

    Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%

    tấn

    210.000

     

     

     

     

    II90303

     

    Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%

    tấn

    470.000

     

     

     

     

    II90304

     

    Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

    tấn

    560.000

     

     

    II10

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

     

    II1001

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    300.000

     

     

     

    II1002

     

     

    Cao lanh dưới rây

    tấn

    800.000

     

     

     

    II1103

     

     

    Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    tấn

    350.000

     

     

     

    II1104

     

     

    Fenspat phong hóa

    tấn

    90.000

     

     

    II11

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II1101

     

     

    Mica

    tấn

    1.600.000

     

     

     

    II1102

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

    II110201

     

    Thạch anh kỹ thuật

    tấn

    300.000

     

     

     

     

    II110202

     

    Thạch anh bột

    tấn

    1.500.000

     

     

     

     

    II110203

     

    Thạch anh hạt

    tấn

    1.800.000

     

     

    II12

     

     

     

    Pirite, phosphorite

    tấn

     

     

     

     

    II1201

     

     

    Quặng Pirite

     

     

     

     

     

    II1202

     

     

    Quặng phosphorite

     

     

     

     

     

     

    II120201

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

    tấn

    500.000

     

     

     

     

    II120202

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

    tấn

    600.000

     

     

     

     

    II120203

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

    tấn

    800.000

     

     

    II13

     

     

     

    Than antraxit hầm lò

     

     

     

     

     

    II1301

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    tấn

    1.560.000

     

     

     

    II1302

     

     

    Than cục

     

     

     

     

     

     

    II130201

     

    Than cục 1a, 1b,1c

    tấn

    3.970.000

     

     

     

     

    II130202

     

    Than cục 2a, 2b

    tấn

    4.200.000

     

     

     

     

    II130203

     

    Than cục 3a, 3b

    tấn

    4.100.000

     

     

     

     

    II130204

     

    Than cục 4a, 4b

    tấn

    4.860.000

     

     

     

     

    II130205

     

    Than cục 5a, 5b

    tấn

    4.350.000

     

     

     

     

    II130206

     

    Than cục don 6a, 6b, 6c

    tấn

    3.290.000

     

     

     

     

    II130207

     

    Than cục don 7a, 7b, 7c

    tấn

    1.900.000

     

     

     

     

    II130208

     

    Than cục don 8a, 8b, 8c

    tấn

    1.100.000

     

     

     

    II1303

     

     

    Than cám

     

     

     

     

     

     

    II130301

     

    Than cám 1

    tấn

    3.120.000

     

     

     

     

    II130302

     

    Than cám 2

    tấn

    3.250.000

     

     

     

     

    II130303

     

    Than cám 3a, 3b, 3c

    tấn

    3.150.000

     

     

     

     

    II130304

     

    Than cám 4a, 4b

    tấn

    2.400.000

     

     

     

     

    II130305

     

    Than cám 5a, 5b

    tấn

    1.900.000

     

     

     

     

    II130306

     

    Than cám 6a, 6b

    tấn

    1.500.000

     

     

     

     

    II130307

     

    Than cám 7a, 7b, 7c

    tấn

    1.100.000

     

     

     

    II1304

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

     

    II130401

     

    Than bùn tuyển 1a, 1b

    tấn

    960.000

     

     

     

     

    II130402

     

    Than bùn tuyển 2a, 2b

    tấn

    880.000

     

     

     

     

    II130403

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    tấn

    740.000

     

     

     

     

    II130404

     

    Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

    tấn

    660.000

     

     

    II14

     

     

     

    Than antraxit lộ thiên

     

     

     

     

     

    II1401

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    tấn

    1.310.000

     

     

     

    II1402

     

     

    Than cục

     

     

     

     

     

     

    II140201

     

    Than cục 1a, 1b, 1c

    tấn

    2.800.000

     

     

     

     

    II140202

     

    Than cục 2a, 2b

    tấn

    3.300.000

     

     

     

     

    II140203

     

    Than cục 3a, 3b

    tấn

    3.600.000

     

     

     

     

    II140204

     

    Than cục 4a, 4b

    tấn

    3.500.000

     

     

     

     

    II140205

     

    Than cục 5a, 5b

    tấn

    3.100.000

     

     

     

     

    II140206

     

    Than cục don 6a, 6b, 6c

    tấn

    2.800.000

     

     

     

     

    II140207

     

    Than cục don 7a, 7b, 7c

    tấn

    1.400.000

     

     

     

     

    II140208

     

    Than cục don 8a, 8b, 8c

    tấn

    900.000

     

     

     

    II1403

     

     

    Than cám

     

     

     

     

     

     

    II140301

     

    Than cám 1

    tấn

    2.610.000

     

     

     

     

    II140302

     

    Than cám 2

    tấn

    2.720.000

     

     

     

     

    II140303

     

    Than cám 3a, 3b, 3c

    tấn

    2.240.000

     

     

     

     

    II140304

     

    Than cám 4a, 4b

    tấn

    1.710.000

     

     

     

     

    II140305

     

    Than cám 5a, 5b

    tấn

    1.350.000

     

     

     

     

    II140306

     

    Than cám 6a, 6b

    tấn

    1.100.000

     

     

     

     

    II140307

     

    Than cám 7a, 7b, 7c

    tấn

    810.000

     

     

     

    II1404

     

     

    Than bùn

     

     

     

     

     

     

    II140401

     

    Than bùn tuyển 1a, lb

    tấn

    850.000

     

     

     

     

    II140402

     

    Than bùn tuyển 2a, 2b

    tấn

    800.000

     

     

     

     

    II140403

     

    Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

    tấn

    600000

     

     

     

     

    II140404

     

    Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

    tấn

    500.000

     

     

    II15

     

     

     

    Than Nâu,Than Mỡ

     

     

     

     

     

    II1501

     

     

    Than Nâu

    tấn

    800.000

     

     

     

    II1502

     

     

    Than Mỡ

     

     

     

     

     

     

    II150201

     

    Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

    tấn

    2.500.000

     

     

     

     

    II150202

     

    Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

    tấn

    1.750.000

     

     

    II16

     

     

     

    Than khác

     

     

     

     

     

    II1601

     

     

    Than bùn

    tấn

    350.000

     

     

     

    II1602

     

     

    Than bùn tuyển khác

    Tấn

    150.000

     

     

     

    II1603

     

     

    Than bã sàn

    tấn

    250.000

     

     

     

    II1604

     

     

    Xít thải than

    tấn

    200.000

     

     

     

    II1605

     

     

    Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm

    tấn

    1.600.000

     

     

     

    II1606

     

     

    Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm

    tấn

    2.500.000

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính TTN

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    III

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

     

    III1

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

     

    III101

     

     

    Cẩm lai

     

     

     

     

     

     

    III10101

     

    D < 25cm

    m3

    10.500.000

     

     

     

     

    III10102

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    21.300.000

     

     

     

     

    III10103

     

    D≥50 cm

    m3

    31.200.000

     

     

     

    III102

     

     

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    5.110.000

     

     

     

    III103

     

     

    Dáng hương (Giáng hương)

    m3

    20.000.000

     

     

     

    III104

     

     

    Du sam

    m3

    18.000.000

     

     

     

    III105

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

    -

     

     

     

     

    III10501

     

    D<25cm

    m3

    5.200.000

     

     

     

     

    III10502

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    19.600.000

     

     

     

     

    III10503

     

    D≥50 cm

    m3

    28.200.000

     

     

     

    III106

     

     

    Gụ ( Gõ )

     

    -

     

     

     

     

    III10601

     

    D<25cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

     

    III10602

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    10.200.000

     

     

     

     

    III10603

     

    D≥50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

     

    III107

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

    -

     

     

     

     

    III10701

     

    D<25cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

     

    III10702

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

     

    III10703

     

    D≥50 cm

    m3

    12.000.000

     

     

     

    III108

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    35.000.000

     

     

     

    III109

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    3.000.000.000

     

     

     

    III110

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III111

     

     

    Hương

     

    -

     

     

     

     

    III11101

     

    D<25cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

     

    III11102

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    13.900.000

     

     

     

     

    III11103

     

    D≥50 cm

    m3

    21.400.000

     

     

     

    III112

     

     

    Hương tía

    m3

    14.000.000

     

     

     

    III113

     

     

    Lát

    m3

    9.500.000

     

     

     

    III114

     

     

    Mun

    m3

    15.000.000

     

     

     

    II1115

     

     

    Muồng đen

    m3

    4.620.000

     

     

     

    III116

     

     

    Pơ mu

     

    -

     

     

     

     

    III11601

     

    D<25cm

    m3

    6.552.000

     

     

     

     

    III11602

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

     

    III11603

     

    D≥50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

     

    III117

     

     

    Sơn huyết

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III118

     

     

    Trai

    m3

    7.700.000

     

     

     

    III119

     

     

    Trắc

     

    -

     

     

     

     

    III11901

     

    D≤25cm

    m3

    7.300.000

     

     

     

     

    III11902

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    12.400.000

     

     

     

     

    III11903

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    21.600.000

     

     

     

     

    III11904

     

    50cm≤D<65cm

    m3

    51.730.000

     

     

     

     

    III11905

     

    D≥65cm

    m3

    128.600.000

     

     

     

    III120

     

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

    III12001

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    III12002

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

     

    III12003

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    10.600.000

     

     

     

     

    III12004

     

    D≥50 cm

    m3

    16.300.000

     

     

    III2

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

    -

     

     

     

    III201

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.400.000

     

     

     

    III202

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

    -

     

     

     

     

    III20201

     

    D<25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

     

    III20202

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    11.400.000

     

     

     

     

    I1I20203

     

    D≥50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III203

     

     

    Lim xanh

     

    -

     

     

     

     

    III20301

     

    D<25cm

    m3

    6.700.000

     

     

     

     

    III20302

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    10.800.000

     

     

     

     

    III20303

     

    D≥50 cm

    m3

    14.000.000

     

     

     

    III204

     

     

    Nghiến

     

    -

     

     

     

     

    III20401

     

    D<25cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

     

    III20402

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

     

    III20403

     

    D≥50 cm

    m3

    10.200.000

     

     

     

    III205

     

     

    Kiền kiền

     

    -

     

     

     

     

    III20501

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    III20502

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

     

    III20503

     

    D≥50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

     

    III206

     

     

    Da đá

    m3

    4.550.000

     

     

     

    III207

     

     

    Sao xanh

    m3

    5.500.000

     

     

     

    III208

     

     

    Sến

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III209

     

     

    Sến mật

    m3

    5.500.000

     

     

     

    III210

     

     

    Sến mủ

    m3

    3.700.000

     

     

     

    III211

     

     

    Táu mật

    m3

    7.800.000

     

     

     

    III212

     

     

    Trai ly

    m3

    11.500.000

     

     

     

    III213

     

     

    Xoay

     

    -

     

     

     

     

    III21301

     

    D<25cm

    m3

    3.100.000

     

     

     

     

    III21302

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.500.000

     

     

     

     

    III21303

     

    D≥50 cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III214

     

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

    III21401

     

    D<25cm

    m3

    3.400.000

     

     

     

     

    III21402

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

     

    III21403

     

    D≥50 cm

    m3

    10.500.000

     

     

    III3

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

    -

     

     

     

    III301

     

     

    Bằng lăng

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III302

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

    -

     

     

     

     

    III30201

     

    D<25cm

    m3

    2.700.000

     

     

     

     

    III30202

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

     

    III30203

     

    D≥50 cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III303

     

     

    Cà ổi

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III304

     

     

    Chò chỉ

     

    -

     

     

     

     

    III30401

     

    D<25cm

    m3

    2.900.000

     

     

     

     

    III30402

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    4.100.000

     

     

     

     

    III30403

     

    D≥50 cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

    III305

     

     

    Chò chai

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III306

     

     

    Chua khét

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III307

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III308

     

     

    Giỗi

     

    -

     

     

     

     

    III30801

     

    D<25cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

     

    III30802

     

    25cm≤D<50cm

    m3

    9.100.000

     

     

     

     

    III30803

     

    D≥50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

    III309

     

     

    Dầu gió

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III310

     

     

    Huỳnh

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III311

     

     

    Re mit

    m3

    4.300.000

     

     

     

    III312

     

     

    Re hương

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III313

     

     

    Săng lẻ

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III314

     

     

    Sao đen

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III315

     

     

    Sao cát

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III316

     

     

    Trường mật

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III317

     

     

    Trường chua

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III318

     

     

    Vên vên

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III319

     

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

    III31901

     

    D<25cm

    m3

    1.700.000

     

     

     

     

    III31902

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

     

    III31903

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

     

    III31904

     

    D≥50 cm

    m3

    7.700.000

     

     

    III4

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

    -

     

     

     

    III401

     

     

    Bô bô

     

    -

     

     

     

     

    III40101

     

    Chiều dài <2m

    m3

    1.600.000

     

     

     

     

    III40102

     

    Chiều dài ≥2m

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III402

     

     

    Chặc khế

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III403

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III404

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III405

     

     

    Re (De)

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III406

     

     

    Gội tía

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III407

     

     

    Mỡ

    m3

    1.200.000

     

     

     

    III408

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III409

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III410

     

     

    Thông

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III411

     

     

    Thông lông gà

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III412

     

     

    Thông ba lá

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III413

     

     

    Thông nàng

     

    -

     

     

     

     

    III41301

     

    D<35cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

    III41302

     

    D≥35cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III414

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III415

     

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

    III41501

     

    D<25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

    III41502

     

    25cm≤D<35cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III4I503

     

    35cm≤D<50cm

    m3

    3.900.000

     

     

     

     

    III41504

     

    D≥50 cm

    m3

    5.200.000

     

     

    III5

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

     

     

     

    và các loại gỗ khác

     

     

     

     

    III501

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

     

    III50101

     

    Chò xanh

    m3

    5.000.000

     

     

     

     

    III50102

     

    Chò xót

    m3

    2.300.000

     

     

     

     

    III50103

     

    Dải ngựa

    m3

    3.400.000

     

     

     

     

    III50104

     

    Dầu

    m3

    3.800.000

     

     

     

     

    III50105

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.400.000

     

     

     

     

    III50106

     

    Dầu đồng

    m3

    3.200.000

     

     

     

     

    III50107

     

    Dầu nước

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50108

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.500.000

     

     

     

     

    III50109

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50110

     

    Sa mộc

    m3

    4.500.000

     

     

     

     

    III50111

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    900.000

     

     

     

     

    III50112

     

    Thông hai lá

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50113

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

     

    III5011301

    D<25cm

    m3

    1.260.000

     

     

     

     

     

    III5011302

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

     

    III5011303

    D≥50cm

    m3

    4.400.000

     

     

     

    III502

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

    -

     

     

     

     

    III50202

     

    Cáng lò

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50203

     

    Chò

    m3

    3.200.000

     

     

     

     

    III50204

     

    Chò nâu

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    III50206

     

    Kháo vàng

    m3

    2.200.000

     

     

     

     

    III50207

     

    Mận rừng

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50208

     

    Phay

    m3

    1.900.000

     

     

     

     

    III50209

     

    Trám hồng

    m3

    2.400.000

     

     

     

     

    III50210

     

    Xoan đào

    m3

    3.700.000

     

     

     

     

    III50211

     

    Sấu

    m3

    8.820.000

     

     

     

     

    III50212

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

     

    III5021201

    D<25cm

    m3

    910.000

     

     

     

     

     

    III5021202

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    III5021203

    D≥50cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III503

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

    -

     

     

     

     

    III50301

     

    Gáo vàng

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    III50302

     

    Lồng mức

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50303

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    III50304

     

    Trám trắng

    m3

    2.300.000

     

     

     

     

    III50305

     

    Vang trứng

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50306

     

    Xoăn

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    III50307

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

     

    III5021201

    D<25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

     

    III5021202

    25cm≤D<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

     

    III5021203

    D≥50cm

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III504

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

    -

     

     

     

     

    III50401

     

    Bồ đề

    m3

    1.100.000

     

     

     

     

    III50402

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4.100.000

     

     

     

     

    III50403

     

    Trụ mỏ

    m3

    900.000

     

     

     

     

    III50404

     

    Các loại khác

     

    -

     

     

     

     

     

    III5040401

    D<25cm

    m3

    800.000

     

     

     

     

     

    III5040402

    D≥25cm

    m3

    1.960.000

     

     

     

    III505

     

     

    Các loại gỗ khác

    m3

    -

     

     

    III8

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

    -

     

     

     

    III801

     

     

    Tre

     

    -

     

     

     

     

    III80101

     

    D<5cm

    cây

    7.700

     

     

     

     

    III80102

     

    5cm≤D<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

     

    III80103

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

     

    III80104

     

    D≥10 cm

    cây

    30.000

     

     

     

    III802

     

     

    Trúc

    cây

    7.000

     

     

     

    III803

     

     

    Nứa

     

    -

     

     

     

     

    III80301

     

    D<7cm

    cây

    2.800

     

     

     

     

    III80302

     

    D≥7cm

    cây

    5.600

     

     

     

    III804

     

     

    Mai

     

    -

     

     

     

     

    III80401

     

    D<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

     

    III80402

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

     

    III80403

     

    D≥10 cm

    cây

    30.000

     

     

     

    III805

     

     

    Vầu

     

    -

     

     

     

     

    III80501

     

    D<6cm

    cây

    7.700

     

     

     

     

    III80502

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    14.700

     

     

     

     

    III80503

     

    D≥10 cm

    cây

    21.000

     

     

     

    III807

     

     

    Giang

    cây

    -

     

     

     

     

    III80701

     

    D<6cm

    cây

    4.200

     

     

     

     

    III80702

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    7.000

     

     

     

     

    1II80703

     

    D≥10 cm

    cây

    12.600

     

     

     

    III808

     

     

    Lồ ô

     

    -

     

     

     

     

    III80801

     

    D<6cm

    cây

    5.600

     

     

     

     

    III80802

     

    6cm≤D<10cm

    cây

    10.500

     

     

     

     

    III80803

     

    D≥10 cm

    cây

    15.000

     

     

    III9

     

     

     

    Trầm hương, kỳ nam

     

    -

     

     

     

    III901

     

     

    Trầm hương

     

    -

     

     

     

     

    III90101

     

    loại 1

    kg

    500.000.000

     

     

     

     

    III90102

     

    loại 2

    kg

    100.000.000

     

     

     

     

    III90103

     

    Loại 3

    kg

    20.000.000

     

     

     

     

     

     

    Kỳ nam

     

    -

     

     

     

     

    III90201

     

    Loại 1

    kg

    850.000.000

     

     

     

     

    III90202

     

    Loại 2

    kg

    650.000.000

     

     

    III10

     

     

     

    Hồi, quế,sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

     

    III1001

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

     

    III100101

     

    Tươi

    Kg

    56.000

     

     

     

     

    III100102

     

    Khô

    Kg

    80.000

     

     

     

    III1002

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

     

    III100201

     

    Tươi

    Kg

    25.000

     

     

     

     

    III100202

     

    Khô

    Kg

    90.000

     

     

     

    III1003

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

     

    III100301

     

    Tươi

    Kg

    105.000

     

     

     

     

    III100102

     

    Khô

    Kg

    210.000

     

     

     

    III1004

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

     

    III100401

     

    Tươi

    Kg

    84.000

     

     

     

     

    III100402

     

    Khô

    Kg

    280.000

     

     

    III11

     

     

     

    Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định

     

     

     

     

     

    III1101

     

     

    Luồng

    Ster

    80.000

     

     

     

    III1102

     

     

    Song mây các loại

    Kg

    4.000

     

     

     

    III1107

     

     

    Dầu rái

    Kg

    25.000

     

     

     

    III1108

     

     

    Hạt ươi

    Kg

     

     

     

     

     

    III11081

     

    Hạt ươi tươi

    Kg

    40.000

     

     

     

     

    III1102

     

    Hạt ươi khô

    Kg

    100.000

     

    Ghi chú:

    - Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).

    - Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng 0,7m3 gỗ tròn ( điểm e Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 27/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản).

     

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế Tài Nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    6

    7

    8

    9

    IV

     

     

     

    Hải sản tự nhiên

     

     

     

     

    IV1

     

     

    Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

     

     

     

     

     

    IV101

     

    Ngọc trai

     

     

     

     

     

    IV102

     

    Bào ngư

    kg

    360.000

     

     

     

    IV103

     

    Hải sâm

    kg

    600.000

     

     

    IV2

     

     

    Hải sản tự nhiên khác

     

    -

     

     

     

    IV201

     

     

    -

     

     

     

     

    IV20101

    Cá loại 1, 2, 3

    kg

    60.000

     

     

     

     

    IV20102

    Cá loại khác

    kg

    30.000

     

     

     

    IV202

     

    Cua

    kg

    200.000

     

     

     

    IV204

     

    Mực

    kg

    95.000

     

     

     

    IV205

     

    Tôm

     

    -

     

     

     

     

    IV20501

    Tôm hùm

    kg

    880.000

     

     

     

     

    IV20502

    Tôm khác

    kg

    150.000

     

     

     

    IV206

     

    Khác

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC V

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế Tài Nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    6

    7

    8

    9

    V

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

     

    V1

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V101

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10101

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    250.000

     

     

     

     

    V10102

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

     

    V10103

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

    1.100.000

     

     

     

     

    V10104

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    32.000

     

     

     

    V102

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10201

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

     

     

    V10202

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

     

    V2

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch

     

     

     

     

     

    V201

     

    Nước mặt

    m3

    5.000

     

     

     

     

     

    Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

    m3

    900

     

     

     

    V202

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    6.000

     

     

    V3

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

     

    V301

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

     

    V302

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

     

    V303

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

    m3

    5.000

     

     

     

     

     

    Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

    m3

     

     

     

    V4

     

     

    Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

    m3

    2.300.000

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện

     

    Giá bán lẻ điện bình quân do Bộ Công thương ban hành

     

     PHỤ LỤC VI

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    VI

     

     

     

     

    Yến sào thiên nhiên

    kg

     

     

     

     

     

     

     

    - Quang, Thiên, Bài

    kg

    84.000.000

     

     

     

     

     

     

    - Mảnh, chân, xơ mướp trắng

    kg

    50.500.000

     

    * Giá tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.

    Theo Phụ lục 6, Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là 51.100.000đ. (Theo điểm a khoản 1 Điều 6 thì Khung giá cho phép: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung).

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 12/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 20/01/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 174/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 28/10/2016 Hiệu lực: 12/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 20/01/2020 Hiệu lực: 05/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Quyết định 31/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
    Ban hành: 20/12/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 17/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
    Số hiệu:17/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:01/12/2020
    Hiệu lực:15/12/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Trí Thanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ (11)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 17/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Nam (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 17/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Quảng Nam (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X