Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 18/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Tòng |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- Số: 18/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Xoài, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT. HĐND; UBMTTQVN tỉnh; - CT, PCT; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Như Điều 5; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Tin học – Công báo; - LĐVP, Phòng KTTH, KTN; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Văn Tòng |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường | ||
- Đá xây dựng | |||
+ Đá xây dựng (tính theo khối địa chất) | đồng/m3 | 65.000 | |
+ Đá chẻ | đồng/viên | 1.700 | |
+ Đá hộc | đồng/m3 | 110.000 | |
+ Đá 4x6 | đồng/m3 | 132.000 | |
+ Đá 2x4 | đồng/m3 | 130.000 | |
+ Đá 1x2 | đồng/m3 | 180.000 | |
+ Đá 0x4 | đồng/m3 | 120.000 | |
+ Đá mi bụi | đồng/m3 | 95.000 | |
+ Đá mi sàng | đồng/m3 | 105.000 | |
- Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 40.000 | |
-Cát xây dựng | đồng/m3 | 140.000 | |
- Đất sét làm gạch ngói | đồng/m3 | 80.000 | |
2 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp | ||
- Đá nung vôi | đồng/tấn | 70.000 | |
- Đá vôi để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 50.000 | |
- Đất sét để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 30.000 | |
- Laterit để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 40.000 | |
- Đá Bazan (Puzơlan) làm phụ da để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 90.000 | |
- Cao lanh (Kaolin) | |||
+ Cao lanh tự nhiên nguyên khối dưới rây 0,1 mm | đồng/m3 | 60.000 | |
+ Cao lanh khô nguyên khối dưới rây 0,1 mm | đồng/m3 | 76.000 | |
- Thạch anh | đồng/m3 | 200.000 | |
3 | Than bùn | đồng/tấn | 240.000 |
4 | Đất bùn | đồng/tấn | 70.000 |
II | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác | đồng/lít | 200 |
2 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1) | đồng/m3 | 5.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Phước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Số hiệu: | 18/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 |
Hiệu lực: | 12/07/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Văn Tòng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!