Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1901/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 | Hết hiệu lực: | 27/09/2016 |
Áp dụng: | 10/08/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1901/QĐ-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính. Lĩnh vực thuế, kho bạc, hải quan và chứng khoán được công bố theo các quyết định riêng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
A. Lĩnh vực Quản lý Giá | |||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Bộ, ngành quản lý chuyên ngành quản lý | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
3 | Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Bộ Tài chính | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
4 | Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
5 | Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
6 | Hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
7 | Hiệp thương giá theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
8 | Thẩm định phương án giá do Bộ Tài chính thực hiện | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
9 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
10 | Kê khai giá lần đầu các hàng hoá, dịch vụ do Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ kê khai giá | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
11 | Kê khai lại giá do Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
12 | Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
13 | Đăng ký dự thi sát hạch đối với công dân Việt Nam có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
14 | Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với người nước ngoài có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
15 | Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá các lần tiếp theo | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
16 | Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
17 | Cấp lại thẻ thẩm định viên về giá do bị mất, bị rách | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
18 | Đăng ký hành nghề thẩm định giá lần đầu | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
19 | Đăng ký hành nghề thẩm định giá các lần tiếp theo | Quản lý giá | Cục quản lý giá |
B. Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra | |||
20 | Thủ tục tiếp công dân | Thanh tra, kiểm tra | Thanh tra tài chính |
21 | Thủ tục xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần đầu của công dân | Thanh tra, kiểm tra | Thanh tra tài chính |
22 | Thủ tục xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần hai của công dân | Thanh tra, kiểm tra | Thanh tra tài chính |
23 | Thủ tục xử lý và giải quyết đơn tố cáo của công dân | Thanh tra, kiểm tra | Thanh tra tài chính |
C. Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |||
24 | Nộp hồ sơ tuyển dụng công chức, công chức dự bị | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ |
25 | Tuyển dụng viên chức | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ |
26 | Tuyển dụng công chức | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ |
27 | Tuyển dụng công chức dự bị | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ |
28 | Nộp hồ sơ duyển dụng viên chức | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ |
D. Bảo hiểm | |||
29 | Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
30 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
31 | Phê duyệt và phê duyệt thay đổi chuyên gia tính toán | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
32 | Gia hạn hoạt động của văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
33 | Phê chuẩn hồ sơ đề nghị chuyển giao hợp đồng bảo hiểm | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
34 | Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
35 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
36 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
37 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp đổi tên doanh nghiệp | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
38 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp mở chi nhánh, văn phòng đại diện | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
39 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp chiếm 10% số vốn điều lệ trở lên | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
40 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
41 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
42 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp thay đổi Chủ tịch, Tổng giám đốc (Giám đốc). | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
43 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
44 | Thay đổi nội dung giấy phép Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
45 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh nghiệp, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm |
E. Tài chính ngân hàng | |||
46 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
F. Kế toán, kiểm toán | |||
48 | Sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán |
49 | Đăng ký sử dụng đơn vị tiền tệ đối với doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán |
50 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán thuộc hoạt động thu, chi ngân sách trung ương | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán |
51 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc trung ương, đơn vị sự nghiệp do cơ quan nhà nước thành lập tự cân đối thu - chi thuộc trung ương | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Vụ Tổ chức cán bộ (cơ quan Bộ, cơ quan ngang Bộ), Ban Tổ chức cán bộ hoặc bộ phận tương đương (cơ quan thuộc Chính phủ). |
52 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (thi lần đầu) | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
53 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (thi lại) | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
54 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán (thi lầu đầu) | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
55 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán (thi lại) | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
56 | Đăng ký danh sách kiểm toán viên hành nghề | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
57 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ Kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
58 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ Kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ hành nghề kế toán | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Bộ Tài chính (Hội đồng thi Kiểm toán viên và Kế toán viên hành nghề cấp Nhà nước) |
59 | Đăng ký tham gia kiểm toán cho tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khoán | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
G. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||
60 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
61 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
62 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
63 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
64 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
65 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
66 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
67 | Trình tư thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Quản lý công sản | Cục Quản lý Công sản |
H. Hành chính sự nghiệp | |||
68 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Tài chính - Ngân sách | Vụ Hành chính sự nghiệp |
69 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Tài chính - Ngân sách | Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
70 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuốc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Tài chính - Ngân sách | Vụ Hành chính sự nghiệp |
71 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuốc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Tài chính - Ngân sách | Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
72 | Phê duyệt kết quả đầu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Tài chính - Ngân sách | Vụ Hành chính sự nghiệp |
73 | Phê duyệt kết quả đầu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Tài chính - Ngân sách | Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
I. Ngân sách Nhà nước | |||
74 | Lập dự toán ngân sách địa phương | Tài chính - Ngân sách | Vụ Ngân sách nhà nước |
75 | Lập dự toán ngân sách đối với các cơ quan đơn vị ở Trung ương | Tài chính - Ngân sách | Vụ Ngân sách nhà nước |
76 | Phân bổ ngân sách trung ương | Tài chính - Ngân sách | Vụ Ngân sách nhà nước |
K. Dự trữ Nhà nước | |||
77 | Bán đấu giá hàng dự trữ quốc gia (trong trường hợp một đơn vị tài sản có giá khởi điểm từ 5 tỷ đồng trở lên) | Tài chính - Ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
L. Đầu tư | |||
78 | Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư (nguồn vốn xây dựng cơ bản) nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | Tài chính - Ngân sách | Vụ Đầu tư |
79 | Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Tài chính - Ngân sách | Vụ Đầu tư |
80 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước cấp Trung ương | Tài chính - Ngân sách | Vụ Đầu tư |
81 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước được Quốc hội quyết định chủ trương cho phép đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư | Tài chính - Ngân sách | Vụ Đầu tư |
M. Tin học và thống kê tài chính | |||
82 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách trung ương) | Tài chính - Ngân sách | Cục Tin học và Thống kê tài chính |
83 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách Trung ương) | Tài chính - Ngân sách | Cục Tin học và Thống kê tài chính |
84 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách Trung ương) | Tài chính - Ngân sách | Cục Tin học và Thống kê tài chính |
85 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách các dự án đầu tư xây dựng cơ bản chuyển giai đoạn (từ giai đoạn "chuẩn bị đầu tư" sang giai đoạn "thực hiện dự án") - (trường hợp chủ đầu tư của dự án đầu tư xây dựng cơ bản chuyển giai đoạn sau khi có quyết định thực hiện các giai đoạn tiếp theo của dự án, thuộc cấp ngân sách trung ương) | Tài chính - Ngân sách | Cục Tin học và Thống kê tài chính |
N. Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | |||
86 | Quy trình cho vay lại nguồn vốn vay, viện trợ nước ngoài của Chính phủ | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
87 | Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (trường hợp kiến nghị là của các cơ quan tổng hợp) | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
88 | Thủ tục phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố (viện trợ của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, Dự án có mức vốn dưới 500.000 USD, khoản viện trợ trị giá nhỏ hơn 200.000 USD ) | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
89 | Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay trường hợp là cơ quan cho vay lại | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
90 | Quy trình xét duyệt đề nghị rút vốn ODA | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
91 | Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (Trường hợp kiến nghị là của Chủ dự án/cơ quan chủ quản dự án) | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
92 | Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ (viện trợ của phi chính phủ nước ngoài) | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
93 | Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
94 | Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hoá, dịch vụ trong nước | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
95 | Thủ tục xác nhận viện trợ bằng tiền | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
96 | Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hoá nhập khẩu | Tài chính đối ngoại và hợp tác quốc tế | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
O. Tài chính doanh nghiệp | |||
97 | Cấp phát, Quyết toán hỗ trợ kinh phí giải quyết lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
98 | Đăng ký bán cổ phần lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ. | Tài chính doanh nghiệp | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
99 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
100 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
101 | Phê duyệt phương án cổ phần hoá thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỈNH THỰC HIỆN |
| ||
A. Lĩnh vực Quản lý Giá | |||
1 | Thủ tục đăng ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty cổ phần, Công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Quản lý giá | Sở Tài chính |
2 | Thủ tục điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá | Sở Tài chính |
3 | Thủ tục hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | Quản lý giá | Sở Tài chính |
4 | Thủ tục hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | Quản lý giá | Sở Tài chính |
5 | Thủ tục hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | Quản lý giá | Sở Tài chính |
6 | Thủ tục hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Quản lý giá | Sở Tài chính |
7 | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện | Quản lý giá | Sở Tài chính |
8 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá | Sở Tài chính |
9 | Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | Quản lý giá | Sở Tài chính |
10 | Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | Quản lý giá | Sở Tài chính |
11 | Cấp giấy phép thành lập Doanh nghiệp thẩm định giá | Quản lý giá | Sở Kế hoạch đầu tư |
B. Tài chính ngân hàng | |||
12 | Đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | UBND tỉnh, TP thuộc TW |
C. Kế toán, kiểm toán | |||
13 | Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Sở Kế hoạch và đầu tư các tỉnh, thành phố |
D. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||
14 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
15 | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
16 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
17 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
E. Hành chính sự nghiệp | |||
18 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW | Tài chính - Ngân sách | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
19 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuốc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW | Tài chính - Ngân sách | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
20 | Phê duyệt kết quả đầu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW | Tài chính - Ngân sách | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
F. Đầu tư | |||
21 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân Tỉnh | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
G. Tin học và thống kê tài chính | |||
22 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
23 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
24 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố trung ương) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
25 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã; ngân sách xã, phường, thị trấn) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
26 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
27 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã; cấp ngân sách xã, phường, thị trấn) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
28 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS (tỉnh, thành phố trực thuộc TW) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
29 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS (quận, huyện, thị xã; xã, phường) | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính |
F. Tài chính doanh nghiệp | |||
30 | Đăng ký bán cổ phần lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán Trung tâm giao dịch chứng khoán.thuộc thẩm quyền quyết định Uỷ ban nhân dân tỉnh, TP thuộc Trung ương. | Tài chính doanh nghiệp | Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM, Trung tâm Giao dịch CK Hà Nội |
31 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tài chính doanh nghiệp | UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
32 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
33 | Phê duyệt phương án cổ phần hoá thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tài chính doanh nghiệp | UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CÁC CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN | |||
A. Kế toán, kiểm toán | |||
1 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc địa phương | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Văn phòng UBND đồng cấp |
2 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp II, III | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm Phó Thủ trưởng đơn vị bổ nhiệm. |
3 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với các đơn vị kế toán do Hội đồng nhân dân các cấp quản lý | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Văn phòng HĐND đồng cấp. |
4 | Thủ tục ký hợp đồng thuê người làm kế toán trưởng | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền |
5 | Thủ tục bãi miễn, thay thế kế toán trưởng, phụ trách kế toán, chấm dứt hợp đồng với người được thuê làm kế toán trưởng | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền |
B. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||
6 | Trình tự xác định tiền sử dụng đất | Quản lý công sản | Cơ quan thuế |
7 | Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Quản lý công sản | Cơ quan thuế |
8 | Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) | Quản lý công sản | Cơ quan thuế |
C. Dự trữ Nhà nước | |||
9 | Bán đấu giá hàng dự trữ quốc gia (trong trường hợp một đơn vị tài sản có giá khởi điểm dưới 1 tỷ đồng) | Tài chính - Ngân sách | Dự trữ quốc gia khu vực hoặc Tổ chức có chức năng bán đấu giá tài sản được uỷ quyền |
10 | Bán đấu giá hàng dự trữ quốc gia (trong trường hợp một đơn vị tài sản có giá khởi điểm từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng) | Tài chính - Ngân sách | Dự trữ quốc gia khu vực hoặc Tổ chức có chức năng bán đấu giá tài sản được uỷ quyền |
D. Đầu tư | |||
11 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện | Tài chính - Ngân sách | Phòng Tài chính |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 1901/QĐ-BTC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 1901/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 |
Hiệu lực: | 10/08/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày hết hiệu lực: | 27/09/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!