Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 21/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 18/11/2014 | Hết hiệu lực: | 14/04/2017 |
Áp dụng: | 28/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------- Số: 21/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
TT | ĐỐI TƯỢNG TIÊU THỤ | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Giá nước sinh hoạt | |
a) | Đối tượng hộ nghèo có sổ | |
+ Tiêu thụ 10 m3 đầu tiên/hộ | 3.200 | |
+ Tiêu thụ từ m3 thứ 11 trở lên | 6.600 | |
b) | Đối với hộ sinh hoạt còn lại | 6.600 |
2 | Giá nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang), phục vụ mục đích công cộng | 7.000 |
3 | Giá nước cho sản xuất công nghiệp | 7.300 |
4 | Giá nước cho kinh doanh dịch vụ | 7.900 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Văn Sáu |
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND ban hành Mức giá tiêu thụ nước sạch địa bàn tỉnh Vĩnh Long
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu: | 21/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/11/2014 |
Hiệu lực: | 28/11/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày hết hiệu lực: | 14/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!