hieuluat

Quyết định 2138/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Đắk Nông

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2138/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Bốn
    Ngày ban hành:29/12/2015Hết hiệu lực:01/02/2018
    Áp dụng:01/01/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐK NÔNG
    -------

    Số: 2138/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đắk Nông, ngày 29 tháng 12 năm 2015

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

    ----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Công văn số 3147/STNMT-KS ngày 17 tháng 12 năm 2015;

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, có phụ lục chi tiết đính kèm.

    1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.

    2. Trường hp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán thực tế thấp hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo Bảng giá quy định tại Quyết định này.

    3. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên không bán ra; tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên cho Tập đoàn, Công ty đtập trung một đu mối tiêu thụ theo hợp đồng thỏa thuận giữa các bên thì áp dụng giá tính thuế tài nguyên theo Bảng giá quy định tại Quyết định này.

    Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp, giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bsung danh mục tài nguyên thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông bổ sung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông quy định giá tính thuế tài nguyên đi với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông bsung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Các PCVP UBND tỉnh;
    - Lưu VT, NN, KTTC (TT).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH




    Nguyễn Bốn

    PHỤ LỤC

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

    STT

    Loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế

    I

    Nước thiên nhiên

    1

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    đồng/m3

    350.000

    2

    Nước dưới đt

    đồng/m3

    4.000

    3

    Nước mặt

    đồng/m3

    3.000

    II

    Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

    1

    Đt khai thác san lp, xây đp công trình

    đồng/m3

    20.000

    2

    Đất (sét) làm gạch, ngói

    đồng/m3

    40.000

    3

    Đá các loại

    3.1

    Đá hộc, đá lô ca (sau khi n mìn)

    đồng/m3

    100.000

    3.2

    Đá hộc (đã qua sơ chế bng búa đập)

    đồng/m3

    130.000

    3.3

    Đá 1x2

    đồng/m3

    180.000

    3.4

    Đá 2x4

    đồng/m3

    160.000

    3.5

    Đá 4x6

    đồng/m3

    155.000

    3.6

    Đá dăm 0,5x1

    đồng/m3

    170.000

    3.7

    Đá cp phi Dmax 37

    đồng/m3

    135.000

    3.8

    Đá cp phi Dmax 25

    đồng/m3

    160.000

    3.9

    Bột đá (mi bụi)

    đồng/m3

    130.000

    3.10

    Đá chẻ (đá thủ công)

    đng/viên

    1.800

    4

    Cát xây dựng các loại

    đồng/m3

    100.000

    5

    Than bùn dùng làm phân hữu cơ vi sinh

    đng/tn

    120.000

    6

    Khoáng sản kim loại

    6.1

    Quặng Antimoan nguyên khai

    đng/tn

    3.500.000

    6.2

    Tinh quặng Antimoan

    đng/tn

    140.000.000

    6.3

    Quặng wolfram nguyên khai

    đồng/tấn

    6.000.000

    6.4

    Tinh quặng wolfram

    đồng/tấn

    180.000.000

    6.5

    Quặng bauxit

    đồng/tấn

    140.000

    7

    Khí CO2

    đồng/tấn

    2.300.000

    8

    Khoáng cht

    8.1

    Đá bazan bọt làm phụ gia

    đồng/tấn

    200.000

    8.2

    Quặng cao lanh nguyên khai

    đồng/tấn

    100.000

    9

    Đá ốp lát

    9.1

    Đá bazan bọt làm đá trang lát

    đồng/m3

    200.000

    9.2

    Đá bazan cột, trụ, cây (đen)

    đồng/m3

    2.000.000

    9.3

    Đá bazan cột, trụ, cây (xám)

    đồng/m3

    1.000.000

    9.4

    Đá granite các loại

    đồng/m3

    2.500.000

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X