hieuluat

Quyết định 22/2004/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng sắt thép

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:03 - 3/2004
    Số hiệu:22/2004/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:27/02/2004Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/03/2003Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 22/2004/QĐ-BTC
    NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

    Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội Khóa X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

    Căn cứ tình hình giá thép trên thị trường thế giới và trong nước có biến động mạnh, ảnh hưởng đến sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế; Cục trưởng Cục quản lý giá,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng thuộc diện được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại điểm 6 Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 27/02/2004 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.


    DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2004/QĐ-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã số

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

     

     

     

     

     

    7207

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

     

     

     

     

    - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

     

    7207

    11

    00

    - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

    5

    7207

    12

    - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

     

    7207

    12

    10

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    3

    7207

    12

    90

    - - - Loại khác

    5

    7207

    19

    00

    - - Loại khác

    5

    7207

    20

    - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7207

    20

    11

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    3

    7207

    20

    12

    - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

    3

    7207

    20

    19

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7207

    20

    91

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    3

    7207

    20

    92

    - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

    3

    7207

    20

    99

    - - - Loại khác

    5

    7210

     

     

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

     

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng thiếc:

     

    7210

    11

    00

    - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

    3

    7210

    12

    00

    - - Có chiều dày dưới 0,5mm

    3

    7210

    20

    00

    - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

    0

    7210

    30

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7210

    30

    11

    - - - Chiều dầy không qúa 1,2mm

    10

    7210

    30

    19

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7210

    30

    91

    - - - Chiều dầy không quá 1,2mm

    10

    7210

    30

    99

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

     

    7210

    41

    - - Hình lượn sóng:

     

    7210

    41

    10

    - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

    20

    7210

    41

    90

    - - - Loại khác

    10

    7210

    49

    - - Loại khác:

     

    7210

    49

    10

    - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

    20

    7210

    49

    90

    - - - Loại khác

    10

    7210

    50

    00

    - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    0

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng nhôm:

     

    7210

    61

    - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

     

    7210

    61

    10

    - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

    20

    7210

    61

    90

    - - - Loại khác

    10

    7210

    69

    - - Loại khác:

     

    7210

    69

    10

    - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

    20

    7210

    69

    90

    - - - Loại khác

    10

    7210

    70

     

    - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

     

     

     

     

    - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

     

    7210

    70

    11

    - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

    20

    7210

    70

    12

    - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

    20

    7210

    70

    20

    - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    3

    7210

    70

    30

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

    10

    7210

    70

    40

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

    5

    7210

    70

    50

    - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

    10

    7210

    70

    60

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

    20

    7210

    70

    70

    - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm

    0

    7210

    70

    90

    - - Loại khác

    0

    7210

    90

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

     

    7210

    90

    11

    - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

    5

    7210

    90

    12

    - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

    5

    7210

    90

    20

    - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    3

    7210

    90

    30

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

    10

    7210

    90

    40

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

    5

    7210

    90

    50

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

    10

    7210

    90

    60

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

    20

    7210

    90

    70

    - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm

    0

    7210

    90

    90

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

    7213

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

     

    7213

    10

     

    - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

     

    7213

    10

    10

    - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

    20

    7213

    10

    20

    - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm

    20

    7213

    10

    90

    - - Loại khác

    10

    7213

    20

    - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

     

    7213

    20

    10

    - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

    0

    7213

    20

    90

    - - Loại khác

    0

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7213

    91

    - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

     

    7213

    91

    10

    - - - Loại để làm que hàn

    5

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7213

    91

    91

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    20

    7213

    91

    92

    - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

    10

    7213

    91

    93

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7213

    91

    99

    - - - - Loại khác

    10

    7213

    99

    - - Loại khác:

     

    7213

    99

    10

    - - - Để làm que hàn

    5

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7213

    99

    91

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    20

    7213

    99

    92

    - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

    10

    7213

    99

    93

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7213

    99

    99

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

     

    7214

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

     

    7214

    10

     

    - Đã qua rèn:

     

    7214

    10

    10

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

    20

    7214

    10

    20

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

    20

    7214

    20

    00

    - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

    20

    7214

    30

    00

    - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

    0

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7214

    91

    - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7214

    91

    11

    - - - - Loại làm cốt bê tông

    20

    7214

    91

    12

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7214

    91

    19

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7214

    91

    21

    - - - - Loại làm cốt bê tông

    20

    7214

    91

    22

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7214

    91

    29

    - - - - Loại khác

    20

    7214

    99

    - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

     

    7214

    99

    11

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    20

    7214

    99

    12

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7214

    99

    19

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7214

    99

    21

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    20

    7214

    99

    22

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7214

    99

    29

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7214

    99

    31

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    20

    7214

    99

    32

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan

    20

    7214

    99

    39

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

    7215

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

     

    7215

    10

    00

    - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

    0

    7215

    50

    00

    - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

    20

    7215

    90

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    '- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7215

    90

    11

    - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

    20

    7215

    90

    19

    - - - Loại khác

    20

    7215

    90

    20

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

    20

     

     

     

     

     

    7216

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

     

    7216

    10

    00

    - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

    20

     

     

     

    - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:

    7216

    21

    00

    - - Hình chữ L

    20

    7216

    22

    00

    - - Hình chữ T

    10

     

     

     

    - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

     

    7216

    31

    - - Hình chữ U:

     

     

     

     

    '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    31

    11

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    31

    19

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    31

    91

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    31

    99

    - - - - Loại khác

    10

    7216

    32

    - - Hình chữ I:

     

     

     

     

    '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    32

    11

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    32

    19

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    32

    91

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    32

    99

    - - - - Loại khác

    10

    7216

    33

    - - Hình chữ H:

     

     

     

     

    '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    33

    11

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    33

    19

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    33

    91

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    33

    99

    - - - - Loại khác

    10

    7216

    40

     

    - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    40

    11

    - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    40

    19

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7216

    40

    91

    - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    20

    7216

    40

    99

    - - - Loại khác

    10

    7216

    50

    - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

     

     

     

     

    '- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    50

    11

    - - - Có chiều cao dưới 80 mm

    10

    7216

    50

    19

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7216

    50

    91

    - - - Có chiều cao dưới 80 mm

    10

    7216

    50

    99

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

     

    7216

    61

    00

    - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

    10

    7216

    69

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - Góc, trừ góc có rãnh:

     

    7216

    69

    11

    - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên

    10

    7216

    69

    12

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm

    10

    7216

    69

    13

    - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

    10

    7216

    69

    14

    - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

    10

     

     

     

    - - - Góc, khuôn và hình khác:

     

    7216

    69

    21

    - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

    10

    7216

    69

    29

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7216

    91

    - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

     

     

     

     

    - - - Góc, trừ góc có rãnh:

     

    7216

    91

    11

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

    10

    7216

    91

    12

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

    10

    7216

    91

    13

    - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

    10

    7216

    91

    14

    - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

    10

    7216

    91

    20

    - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

    10

     

     

     

    - - - Khuôn và hình khác:

     

    7216

    91

    31

    - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

    10

    7216

    91

    39

    - - - - Loại khác

    10

    7216

    99

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 20/05/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
    Ban hành: 19/06/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 39/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 28/07/2006 Hiệu lực: 15/09/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 22/2004/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng sắt thép

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:22/2004/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/02/2004
    Hiệu lực:18/03/2003
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:03 - 3/2004
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X