Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 22/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Đức Long |
Ngày ban hành: | 17/07/2015 | Hết hiệu lực: | 01/03/2017 |
Áp dụng: | 01/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ------- Số: 22/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nam Định, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Công báo tỉnh; - Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP3, VP6. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Bùi Đức Long |
TT | Đối tượng sử dụng nước | Giá bán |
I | Nước do nhà máy nước tại thành phố Nam Định sản xuất | |
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình | |
- Sử dụng từ 1 m3 đến 10 m3 | 7.500 | |
- Sử dụng từ 11 m3 đến 20 m3 | 9.000 | |
- Sử dụng từ 21 m3 trở lên | 10.500 | |
2 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 11.000 |
3 | Nước cho SX vật chất, XDCB, doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các trung tâm, các tổ chức XH nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải, khu công nghiệp, cụm công nghiệp... | 12.000 |
4 | Nước cho kinh doanh dịch vụ: các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát SX rượu bia, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, kinh doanh bể bơi, tắm nóng lạnh... | 18.000 |
II | Nước do nhà máy nước tại các huyện sản xuất | |
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình | 7.000 |
2 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 8.000 |
3 | Nước cho SX vật chất, XDCB, doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các trung tâm, các tổ chức XH nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải, khu công nghiệp, cụm công nghiệp... | 11.000 |
4 | Nước cho kinh doanh dịch vụ: các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát SX rượu bia, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, kinh doanh bể bơi, tắm nóng lạnh... | 15.500 |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số hiệu: | 22/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/07/2015 |
Hiệu lực: | 01/08/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Đức Long |
Ngày hết hiệu lực: | 01/03/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!