Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 273&274 - 5/2008 |
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 20/05/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/05/2008 | Hết hiệu lực: | 30/12/2016 |
Áp dụng: | 04/06/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 24/2008/QĐ-BTC NGÀY 09 THÁNG 5 NĂM 2008
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ QUỐC LỘ 2 ĐOẠN NỘI BÀI - VĨNH YÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên thực hiện theo quy định tại mục III, phần I của Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư 90/2004/TT-BTC).
Điều 3. Phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên được thu, nộp, quản lý và sử dụng theo quy định đối với đường bộ đầu tư để kinh doanh hướng dẫn tại mục IV, phần II của Thông tư 90/2004/TT-BTC.
Điều 4: Đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên có trách nhiệm: tổ chức các điểm bán vé tại trạm thu phí thuận tiện cho người điều khiển phương tiện giao thông và tránh ùn tắc giao thông; bán kịp thời, đầy đủ các loại vé theo yêu cầu của người mua, không hạn chế đối tượng và số lượng vé bán ra; thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp, sử dụng chứng từ thu phí theo đúng quy định tại phần III Thông tư 90/2004/TT-BTC.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
QUỐC LỘ 2 ĐOẠN NỘI BÀI - VĨNH YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BTC ngày 09/5/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mệnh giá | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/vé/tháng) | Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng | 15.000 | 450.000 | 1.200.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 23.000 | 690.000 | 1.800.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 33.000 | 990.000 | 2.700.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 60.000 | 1.800.000 | 4.800.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 120.000 | 3.600.000 | 9.750.000 |
Ghi chú:
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế.
- Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | |
08 |
Quyết định 24/2008/QĐ-BTC quản lý và sử dụng phí đường bộ Quốc lộ 2 đoạn Nội Bài - Vĩnh Yên
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/05/2008 |
Hiệu lực: | 04/06/2008 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | 20/05/2008 |
Số công báo: | 273&274 - 5/2008 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 30/12/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!