Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 24/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Hết hiệu lực: | 15/06/2017 |
Áp dụng: | 01/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ---------------- Số: 24/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Thái Nguyên, ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng sắt | Tấn | 45.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 35.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 |
4 | Quặng vàng | ||
- Vàng gốc | Tấn | 270.000 | |
- Vàng sa khoáng | Tấn | 220.000 | |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 250.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 190.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 50.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 250.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | M3 | 50.000 |
2 | Đá Block | M3 | 70.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | M3 | 6.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | M3 | 3.000 |
6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…), khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | Tấn | 2.000 |
7 | Cát vàng | M3 | 5.000 |
8 | Cát trắng | M3 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | M3 | 4.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | M3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | M3 | 1.500 |
12 | Thạch cao | M3 | 2.000 |
13 | Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) | M3 | 6.000 |
14 | Các loại đất khác | M3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | M3 | 3.000 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 9.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 9.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 9.000 |
25 | Than khác | Tấn | 9.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KT, CNN, TH. Trinhnq/QĐ.T8/35b | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vũ Hồng Bắc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản hết hiệu lực |
12 | Văn bản thay thế |
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản tỉnh Thái Nguyên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu: | 24/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Hiệu lực: | 01/09/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày hết hiệu lực: | 15/06/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!