hieuluat

Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số nhóm mặt hàng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:275&276 - 5/2008
    Số hiệu:25/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:22/05/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:13/05/2008Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/06/2008Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 25/2008/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2008  

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

    MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

    Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày 9/5/2008;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ

    MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  25/2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm 2008

    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất
    (%)

     

     

     

     

     

     

    70.09

     

     

     

    Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.

     

    7009

    10

    00

    00

    - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

    33

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7009

    91

    00

    00

    - - Chưa có khung

    27

    7009

    92

    00

    00

    - - Có khung

    38

     

     

     

     

     

     

    85.25

     

     

     

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

     

    8525

    50

    00

    00

    - Thiết bị phát

    0

    8525

    60

    00

    00

    - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    0

    8525

    80

     

     

    - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

     

    8525

    80

    10

    00

    - - Webcam

    15

    8525

    80

    20

    00

    - - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

    15

    8525

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    85.27

     

     

     

    Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

     

     

     

     

     

    - Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

     

    8527

    12

    00

    00

    - - Radio cát sét loại bỏ túi

    37

    8527

    13

     

     

    - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

     

    8527

    13

    10

    00

    - - - Loại xách tay

    37

    8527

    13

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

    8527

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:

     

    8527

    19

    11

    00

    - - - - Loại xách tay

    37

    8527

    19

    19

    00

    - - - - Loại khác

    37

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8527

    19

    91

    00

    - - - - Loại xách tay

    37

    8527

    19

    99

    00

    - - - - Loại khác

    37

     

     

     

     

    - Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ:

     

    8527

    21

    00

    00

    - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

    37

    8527

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    37

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8527

    91

     

     

    - - Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh:

     

    8527

    91

    10

    00

    - - - Loại xách tay

    37

    8527

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

    8527

    92

     

     

    - - Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

     

    8527

    92

    10

    00

    - - - Loại xách tay

    37

    8527

    92

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

    8527

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    8527

    99

    10

    00

    - - - Loại xách tay

    37

    8527

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

     

     

     

     

     

     

    85.36

     

     

     

    Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

     

    8536

    10

     

     

    - Cầu chì:

     

    8536

    10

    10

    00

    - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh

    29

    8536

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    29

    8536

    20

     

     

    - Bộ ngắt mạch tự động:

     

    8536

    20

    10

     

    - - Loại hộp đúc:

     

    8536

    20

    10

    10

    - - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

    0

    8536

    20

    10

    20

    - - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

    0

    8536

    20

    10

    90

    - - - Loại khác

    15

    8536

    20

    20

    00

    - - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

    20

    8536

    20

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8536

    20

    90

    10

    - - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

    0

    8536

    20

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

    8536

    30

    00

     

    - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

     

    8536

    30

    00

    10

    - - Bộ chống sét

    0

    8536

    30

    00

    20

    - - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

    0

    8536

    30

    00

    90

    - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - Rơ-le:

     

    8536

    41

    00

    00

    - - Dùng cho điện áp không quá 60 V

    10

    8536

    49

    00

    00

    - - Loại khác

    10

    8536

    50

     

     

    - Cầu dao khác:

     

    8536

    50

    20

    00

    - - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

    10

     

     

     

     

    - - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:

     

    8536

    50

    31

    00

    - - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

    18

    8536

    50

    39

    00

    - - - Loại khác

    18

    8536

    50

    40

    00

    - - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

    15

    8536

    50

    50

    00

    - - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

    15

     

     

     

     

    - - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:

     

    8536

    50

    61

    00

    - - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

    15

    8536

    50

    69

    00

    - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8536

    50

    91

    00

    - - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

    18

    8536

    50

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8536

    50

    99

    10

    - - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V

    5

    8536

    50

    99

    20

    - - - - Cầu dao nhạy khói

    10

    8536

    50

    99

    90

    - - - - Loại khác

    18

     

     

     

     

    - Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

     

    8536

    61

     

     

    - - Đui đèn:

     

    8536

    61

    10

    00

    - - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

    5

    8536

    61

    90

    00

    - - - Loại khác

    29

    8536

    69

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Phích cắm điện thoại:

     

    8536

    69

    11

    00

    - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

    28

    8536

    69

    19

    00

    - - - - Loại khác

    28

     

     

     

     

    - - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

     

    8536

    69

    21

    00

    - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio

    15

    8536

    69

    29

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

     

    8536

    69

    31

    00

    - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

    17

    8536

    69

    39

    00

    - - - - Loại khác

    17

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8536

    69

    91

    00

    - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

    28

    8536

    69

    99

    00

    - - - - Loại khác

    28

    8536

    70

    00

     

    - Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

     

    8536

    70

    00

    10

    - - Bằng plastic

    18

    8536

    70

    00

    20

    - - Bằng đồng

    5

    8536

    70

    00

    90

    - - Loại khác

    0

    8536

    90

     

     

    - Thiết bị khác:

     

     

     

     

     

    - - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

     

    8536

    90

    11

    00

    - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

    17

    8536

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    17

     

     

     

     

    - - Hộp đấu nối:

     

    8536

    90

    21

    00

    - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

    20

    8536

    90

    29

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

     

    8536

    90

    31

    00

    - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

    20

    8536

    90

    39

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8536

    90

    91

     

    - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh:

     

    8536

    90

    91

    10

    - - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

    15

    8536

    90

    91

    90

    - - - - Loại khác

    28

    8536

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8536

    90

    99

    10

    - - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

    15

    8536

    90

    99

    90

    - - - - Loại khác

    28

     

     

     

     

     

     

    87.08

     

     

     

    Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

     

    8708

    10

     

     

    - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

     

    8708

    10

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    10

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

     

    8708

    21

     

     

    - - Dây đai an toàn:

     

    8708

    21

    10

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8708

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

     

    8708

    29

    11

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    29

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    13

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    29

    13

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    13

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    13

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    19

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    20

    00

    - - - Bộ phận của dây đai an toàn

    20

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    29

    8708

    29

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    29

    93

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    99

    20

    - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

    20

    8708

    29

    99

    30

    - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

    20

    8708

    29

    99

    90

     - - - - - Loại khác

    10

    8708

    30

     

     

    - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

     

    8708

    30

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    30

    20

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    30

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    30

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    10

    8708

    40

     

     

    - Hộp số và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    40

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    40

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    22

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    40

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    24

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    24

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    24

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    29

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    29

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    40

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    50

     

     

    - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    50

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    50

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    50

    19

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    19

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    19

    90

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    22

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    50

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    24

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    24

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    24

    90

    - - - - Loại khác

    15

    8708

    50

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    29

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    15

    8708

    50

    29

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    29

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    50

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    50

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    70

     

     

    - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Vành bánh xe và nắp đậy:

     

    8708

    70

    11

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    70

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    70

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    30

    8708

    70

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    14

    90

     - - - - Loại khác

    25

    8708

    70

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    19

    90

     - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    70

    91

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    25

    8708

    70

    92

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    25

    8708

    70

    93

    00

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    25

    8708

    70

    94

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    94

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    94

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    70

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    99

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    99

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

     

     

    - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

     

     

     

     

     

    - - Hệ thống giảm chấn:

     

    8708

    80

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    80

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    80

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    22

    8708

    80

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    80

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    14

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    14

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    80

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    80

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác:

     

    8708

    91

     

     

    - - Két làm mát và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - - Két làm mát:

     

    8708

    91

    11

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    91

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    13

    00

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    22

    8708

    91

    14

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    91

    14

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    14

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    14

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    91

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    19

    20

    - - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    90

     

    - - - Bộ phận:

     

    8708

    91

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    90

    90

    - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

     

     

    - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

     

    8708

    92

    10

     

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    92

    10

    10

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

    28

     

     

     

     

    - - - - Bộ phận:

     

    8708

    92

    10

    91

    - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    92

    10

    99

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

    20

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    92

    20

    10

    - - - - Ống xả  và bộ tiêu âm, kể cả  bộ phận giảm thanh thẳng

    25

    8708

    92

    20

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    30

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    30

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    30

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    92

    30

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    30

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    90

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    90

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    90

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    92

    90

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    90

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    93

     

     

    - - Ly hợp và bộ phận của nó:

     

    8708

    93

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    93

    20

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    93

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    25

    8708

    93

    40

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    93

    40

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    40

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    40

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    40

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    93

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    93

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8708

    93

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    90

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    90

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    94

     

     

    - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

     

    8708

    94

    10

     

    - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

     

    8708

    94

    10

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    10

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    10

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    94

    91

     

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

     

    8708

    94

    91

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    91

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    92

     

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    94

    92

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    92

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    94

    93

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    25

    8708

    94

    93

    90

    - - - - - Bộ phận

    20

    8708

    94

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

     

    8708

    94

    99

    11

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    99

    12

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    99

    19

    - - - - - -  Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - - Bộ phận:

     

    8708

    94

    99

    91

    - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

    3

    8708

    94

    99

    99

    - - - - - - Loại khác

    5

    8708

    95

     

     

    - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

     

    8708

    95

    10

    00

    - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

    10

    8708

    95

    90

    00

    - - - Bộ phận

    7

    8708

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

     

    8708

    99

    11

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    99

    11

    10

    - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    11

    90

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    99

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    99

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    5

    8708

    99

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    99

    93

    10

    - - - - - Nhíp

    20

    8708

    99

    93

    20

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

    29

    8708

    99

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    15

    8708

    99

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    99

    20

    - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

    20

    8708

    99

    99

    30

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    20

    8708

    99

    99

    40

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

    29

    8708

    99

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 10/2008/NQ-CP của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững
    Ban hành: 17/04/2008 Hiệu lực: 17/04/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Công văn 2910/VPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện một số biện pháp nhằm giảm nhập siêu
    Ban hành: 09/05/2008 Hiệu lực: 09/05/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 12/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 17/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 17/04/2008 Hiệu lực: 15/05/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 54/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
    Ban hành: 15/07/2008 Hiệu lực: 16/08/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số nhóm mặt hàng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:25/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/05/2008
    Hiệu lực:06/06/2008
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:22/05/2008
    Số công báo:275&276 - 5/2008
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X