Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | 05 - 11/2005 |
Số hiệu: | 2581/2005/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | 03/11/2005 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 26/10/2005 | Hết hiệu lực: | 31/12/2005 |
Áp dụng: | 18/11/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 2581/2005/QĐ-BTM
NGÀY 26 THÁNG 10 NĂM 2005 VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2005 ĐỐI VỚI HAI MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ
TỪ LÀO VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản Thỏa thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCNVN Việt Nam và Bộ Thương Mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 4672/VPCP-QHQT ngày 19 tháng 8 năm 2005 về việc phê duyệt Thoả thuận với Bộ Thương mại Lào về các mặt hàng Việt, Lào được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định các doanh nghiệp nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2005 các mặt hàng gạo, lá và cọng thuốc lá, có xuất xứ từ Lào, với thuế suất thuế nhập khẩu 0% theo các hợp đồng nhập khẩu ký với các doanh nghiệp đầu mối của Lào thông báo tại Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu của các doanh nghiệp nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0% với điều kiện được thông quan qua các cửa khẩu quy định trong Bản Thoả thuận giữa Bộ thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào (nêu tại Phụ lục III đính kèm) và nằm trong tổng số lượng hạn ngạch thuế quan năm 2005. Thủ tục nhập khẩu hàng hoá với thuế suất ưu đãi được giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hoá theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng số lượng hạn ngạch thuế quan trừ đi số lượng hàng nhập khẩu của từng mặt hàng có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu S-C/O form S, được cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định).
Hàng nhập khẩu vượt quá tổng số lượng hạn ngạch thuế quan sẽ áp dụng mức thuế suất giảm 50% như quy định đối với các mặt hàng thuộc danh mục I, Điều 1 Quyết định 60/2005/QĐ-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2005 của Bộ Tài chính hoặc mức thuế suất MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và có hiệu lực đến 31 tháng 12 năm 2005.
Điều 4. Các doanh nghiệp nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này chịu trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ Thương mại, chậm nhất là ngày 31 tháng 12 năm 2005.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐẦU MỐI NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2005
HAI MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/2005/QĐ-BTM ngày 26/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT | MẶT HÀNG, DOANH NGHIỆP | TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2005 | Mà SỐ HS CỦA HÀNG HOÁ |
I. Gạo các loại | 15.000 tấn | 1006.30.11, 1006.30.12, 1006.30.13, 1006.30.14 | |
1006.30.19, 1006.30.30, 1006.30.61, 1006.30.62 | |||
1006.30.63, 1006.30.64, 1006.30.69 | |||
1 | Tổng công ty Lương thực Miền Bắc | ||
2 | Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh | ||
3 | Công ty Thương mại Quảng Trị | ||
4 | Công ty Đầu tư Hợp tác Kinh tế Việt Lào | ||
5 | Công ty Thương mại Tổng hợp Miền Núi Quảng Trị | ||
6 | Siêu thị Lào * | ||
7 | Công ty cổ phần Nông sản Xuất nhập khẩu Tổng hợp Nghệ An | ||
II. Lá và cọng thuốc lá | 1.500 tấn | 2401.10.10, 2401.10.20, 2401.20.10 | |
2401.20.40, 2401.30.10 | |||
1 | Tổng công ty Thuốc lá Việt | ||
2 | Công ty Thuốc lá Bến Thành | ||
3 | Tổng công ty Khánh Việt |
* Ghi chú: Riêng Siêu thị Lào chỉ được nhập khẩu gạo để bán trong Siêu thị, không được phép bán ra thị trường.
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC BỘ THƯƠNG MẠI LÀO CHỈ ĐỊNH XUẤT KHẨU
CÁC MẶT HÀNG THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN SANG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/2005/QĐ-BTM ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Thương mại)
STT | MẶT HÀNG, DOANH NGHIỆP | ĐỊA CHỈ |
I. Lá và cọng thuốc lá | ||
1 | Công ty Thuốc lá Lào (Lao Tabacco Limited) | Km8, đường Thaduea, thủ đô Tel: (856-21) 352708 -352527 -323144 |
II. Gạo | ||
1 | Công ty Quốc doanh Lào XNK (Societe Lao Import - Export) | Ban Hatsady tay, Muong ChanthaBouly, thủ đô Tel: 856.21.215043; Fax: 856.21.217045 |
2 | Công ty PhouPhet XNK (PhouPhet Import - Export Co., Ltd) | 177/1 Ban Anou, thủ đôVientiane Tel: 856.21.251222 |
3 | Công ty Quốc doanh XNK lương thực (State Food Stuffs | Ban Phôn Mi Tay, Muong ViengKham, tỉnh Tel: 856.23.431085 |
4 | Công ty Thương mại XNK Xaysavang (Xaysavang Trading Import - Export) | Ban Anousone xay, Muong Paksan tỉnh Bolikhamxay Tel: 856.54.212215; Fax: 856.54.212215 |
5 | Công ty Thương mại phát triên XNK (Xieng Khouang state Enterprise For Import - Export ) | Ban Phônsavanh Tay, Muong Pek, quốc lộ 7, tỉnh Xiêng Khoang; Tel: 856.61.312170 |
6 | Công ty Thương mại tư nhân Xaixamone (Xaixamone Export - Import Commercial company ) | Ban Densavanh, Muong SeePoon, tỉnh Savannakhet Tel: (856-20) 2312552 - 8567987 |
7 | Công ty Thương mại XNK Bouasavanh (Bouasavanh trading Import - Export ) | Ban Paksoong, Muong Xoong Khone, tỉnh Savannakhet Tel: 856.41.530011 |
8 | Công ty Quốc doanh phát triển nông thôn XNK (Sekong Rual Development Export - Import Company) | Ban Phôn May Houa muong, Muong Lamam, tỉnh SeKong Tel: (856-38) 211105 - 211302; DĐ: (856-20) 9837011 - 5737529 |
9 | Công ty Thương mại XNK (Import-Export company, Sekong province, Lao P.D.R) | Ban Wat Luang, Muong Lamam tỉnh SêKong Tel: 856.20.5638251 |
10 | Tập đoàn sản xuất và chế biến nông sản (Lao Agro Processing Group) | Bản Noỏng Bon, đường Thạt Luổng - thủ đô Tel: 856.21.812094; Fax: 856.21.414922 |
11 | Công ty XNK Thương mại Phan Phet (Phan Phet Trading Import - Export Co.Ltd) | Đường Thà dừa, Huyện Hạt Xai Phong, VC Tel: 856.21.812094, DĐ: 856.20.9901666 |
12 | Doanh nghiệp XNK tư nhân Phanavanh (Societekhen Phanavanh Import - Export) | Đường Phetxalath, 198/2 Bản Xay nha phum- Huyện Khan thabuli Tel: 856.41.212351; DĐ: 856.20.5540671 Fax: 856.41.251217 |
13 | Công ty Thương mại quốc doanh (Trading State Company) | Bản Nakokphô, huyện Salavan Tel: 856.34.211078 |
14 | Công ty Thương mại Văng Vơn (Vang Veuan Trading Company) | Bản Nakokphô, huyện Salavan Tel: 856.34.211079 |
15 | Công ty Thương mại XNK Xayxana (Xayxana Import Trading Co.Ltd) | Bản Thà Luổng, huyện Pakse Tel/Fax: 856.31.252919; DĐ: 856.20.576 |
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/2005/QĐ-BTM
ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Thương mại)
1. Các cặp cửa khẩu quốc tế:
1.1. Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)
1.2. Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)
1.3. Cỗu Treo ( Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)
1.4. Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muôn)
1.5. Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa Vẳn (Savannakhết)
2. Các cặp cửa khẩu quốc gia:
2.1. Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)
2.2. Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)
2.3. Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)
2.4. La Lay (Thừa Thiên - Huế) - La Lay (Salavăn)
2.5. Bờ Y (Kon Tum) - Phu Cưa (Attapư)
3. Các cặp cửa khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại Cộng hoà XHCN Việt
3.1 Tén Tần (Thanh Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)
3.2. Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nậm On (Bolikhămxay)
3.3. Ka Roòng (Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn)
Quyết định 2581/2005/QĐ-BTM nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2005 hai mặt hàng có xuất xứ từ Lào
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số hiệu: | 2581/2005/QĐ-BTM |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/10/2005 |
Hiệu lực: | 18/11/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 03/11/2005 |
Số công báo: | 05 - 11/2005 |
Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2005 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!