Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 26/2002/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 18/12/2002 | Hết hiệu lực: | 01/04/2003 |
Áp dụng: | 01/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 26/2002/QĐ-BBCVT NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH
CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông tại Công văn số 4953/VPCP-KTTH ngày 19/10/2001 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2003 và thay thế Quyết định số 477/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/06/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2002/QĐ-BBCVT
ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Cước thuê theo tháng (đầu phía Việt Nam - half circuit):
1.1. Cước thuê kênh qua cáp biển:
Đơn vị tính: USD/tháng
Loại kênh | Vùng liên lạc 2 | Vùng liên lạc 1 |
(Japan, China, Singapore, Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Taiwan, South Korea) | (Từ Việt Nam đến các quốc gia và vùng lãnh thổ còn lại) | |
a) Kênh điện thoại M 1040 thoại M 1040 thoại/số liệu M 1020 thoại/số liệu b) Kênh điện báo - 50 baud + Đơn công + Song công - 100 baud + Đơn công + Song công - 200 baud + Đơn công + Song công c) Kênh ở các tốc độ: - 300 b/s - 1200 b/s - 2400 b/s - 4800 b/s - 9600 b/s - 19,2 Kb/s - 64 Kb/s - 128 Kb/s - 192 Kb/s - 256 Kb/s - 384 Kb/s - 512 Kb/s - 768 Kb/s - 896 Kb/s - 1024 Kb/s - 1152 Kb/s - 2048 Kb/s | 2.128 2.500 2.553 532 797 638 958 852 1.277 852 1.065 1.384 1.703 2.427 2.891 3.566 6.480 8.173 10.141 12.619 15.649 19.247 21.365 23.482 28.413 37.850 | 2.390 2.808 2.866 598 896 717 1.075 956 1.435 956 1.195 1.553 1.912 2.725 3.245 4.004 6.480 8.173 10.141 12.619 15.649 19.247 21.365 23.482 28.413 37.850 |
1.2. Cước thuê kênh qua vệ tinh:
- Cước thuê kênh qua vệ tinh không phân biệt theo vùng.
- Mức cước thuê kênh qua vệ tinh bằng mức cước vùng liên lạc 1 của bảng cước thuê kênh qua cáp biển quy định tại mục 1.1 nêu trên.
2. Cước thuê ngày:
- Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày thu 1/10 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10, mỗi ngày thu bằng 1/20 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày thu bằng 1/25 mức cước thuê kênh tháng, nhưng tổng mức cước thu theo ngày không lớn hơn cước thuê tháng.
3. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước:
3.1. Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): Áp dụng theo bảng cước thuê kênh viễn thông trong nước do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định.
3.2. Cước thuê kênh nội tỉnh (bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt): Thống nhất áp dụng như đối với khách hàng thuê kênh viễn thông đường dài trong nước.
4. Giảm cước thuê kênh: Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế được giảm cước thuê kênh cho khách hàng trong các trường hợp: Thuê theo thời hạn hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng thuê nhiều kênh, khách hàng đặc biệt, nhưng mức giảm không quá 20% so với mức quy định tại các điểm 1, 2, 3 nêu trên.
5. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
01 | Văn bản căn cứ |
02 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Số hiệu: | 26/2002/QĐ-BBCVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/12/2002 |
Hiệu lực: | 01/01/2003 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | 01/04/2003 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!