hieuluat

Quyết định 27/2002/QĐ-BBCVT bảng cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các VSAT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Bưu chính Viễn thôngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:27/2002/QĐ-BBCVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Đình Lâm
    Ngày ban hành:18/12/2002Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2003Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 27/2002/QĐ-BBCVT NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC
    DỊCH VỤ THÔNG TIN VỆ TINH BẰNG CÁC TRẠM
    VỆ TINH MẶT ĐẤT CỠ NHỎ (VSAT)

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

     

    Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

    Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

    Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;

    Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 5677/GCTT ngày 9/10/2002 về việc điều chỉnh cước dịch vụ VSAT;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT).

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2003, thay thế Quyết định số 922/2001/QĐ-TCBĐ ngày 1/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT).

     

    Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


    BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN VỆ TINH BẰNG
    CÁC TRẠM VỆ TINH MẶT ĐẤT CỠ NHỎ (VSAT)

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2002/BBCVT ngày 18/12/2002
    của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

     

    1. Cước đàm thoại:

    a. Đàm thoại từ VSAT thuê bao đến VSAT trong nước, mạng điện thoại công cộng (PSTN), di động và ngược lại: 4000 đồng/phút. Đơn vị thời gian tính cước là một phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc gọi chưa đến một phút được làm tròn là một phút.

    b. Đối với các cuộc đàm thoại từ các trạm VSAT mà bưu điện dùng làm phương tiện truyền dẫn cho mạng công cộng ở những nơi xa xôi hẻo lánh đến VSAT, mạng điện thoại cố định, di động và ngược lại: mức cước và phương thức tính cước đàm thoại áp dụng theo bảng cước điện thoại trong nước hoặc di động hiện hành tương ứng.

    c. Đàm thoại từ VSAT thuê bao và trạm VSAT mà bưu điện dùng làm phương tiện truyền dẫn ra quốc tế, đến các trạm VSAT ở nước ngoài: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.

    2. Cước thuê bao điện thoại VSAT: 800.000 đồng/kênh/tháng

    Cước thuê bao điện thoại VSAT trên không bao gồm cước thuê bao và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối trạm VSAT. Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đối với các khách hàng sử dụng thiết bị của Bưu điện theo các quy định tại Điểm 4 của bảng cước này.

    3. Cước thuê kênh riêng:

    a. Thuê kênh VSAT đến VSAT trong nước:

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/kênh/tháng

     

    Loại kênh

    Mức cước

    Kênh 9,6 kbps

    42.627

    Kênh 19,2 kbps

    49.873

    Kênh 64 kbps

    62.660

    Kênh 128 kbps

    100.883

    Kênh 192 kbps

    128.122

    Kênh 256 kbps

    157.590

    Kênh 384 kbps

    193.835

    Kênh 512 kbps

    242.295

    Kênh 768 kbps

    295.599

    Kênh 1024 kbps

    360.631

    Kênh 2048 kbps

    580.616

     

     

     

     

    b. Thuê kênh VSAT đến HUB

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

    Loại kênh

    Mức cước

    Kênh 9,6 kbps

    28.773

    Kênh 19,2 kbps

    33.665

    Kênh 64 kbps

    42.296

    Kênh 128 kbps

    68.096

    Kênh 192 kbps

    86.482

    Kênh 256 kbps

    106.373

    Kênh 384 kbps

    130.838

    Kênh 512 kbps

    163.548

    Kênh 768 kbps

    199.529

    Kênh 1024 kbps

    243.425

    Kênh 2048 kbps

    391.915

     

    c. Trường hợp thuê kênh VSAT đến PSTN: mức cước thuê kênh bằng cước thuê kênh VSAT - HUB cộng (+) với cước thuê kênh viễn thông trong nước.

    d. Trường hợp thuê kênh đi quốc tế qua mạng PSTN, mức cước thuê kênh bằng cước thuê kênh VSAT - HUB cộng (+) với cước thuê kênh quốc tế.

    e. Trường hợp thuê kênh từ VSAT trong nước đến trạm VSAT ở nước ngoài:

    e.1. Trường hợp thuê nửa kênh (chỉ thuê đầu phía Việt Nam):

     

    Đơn vị tính: USD/nửa kênh/tháng

    Loại kênh

    Mức cước

    Kênh 9,6 kbps

    Kênh 19,2 kbps

    Kênh 64 kbps

    Kênh 128 kbps

    Kênh 192 kbps

    Kênh 256 kbps

    Kênh 384 kbps

    Kênh 512 kbps

    Kênh 768 kbps

    Kênh 1024 kbps

    Kênh 2048 kbps

    2.427

    2.891

    3.566

    6.480

    8.173

    10.141

    12.619

    15.649

    19.247

    23.482

    37.850

     

    e2. Trường hợp thuê cả kênh (VNPT cung cấp kênh cả hai đầu): Mức cước bằng 2 lần mức cước thuê nửa kênh nêu trên.

    g. Kênh chuyên thu:

    g1. Kênh chuyên thu trong nước:

    - Kênh 9,6 kb/s: 5.000.000 đồng/kênh/tháng

    - Kênh 64 kb/s: 8.000.000 đồng/kênh/tháng

    g2. Kênh chuyên thu ngoài nước:

    - Kênh 9,6 kb/s: 313,5 USD/nửa kênh/tháng

    627 USD/cả kênh/tháng

    - Kênh 64 kb/s: 511,5 USD/nửa kênh/tháng

    1023 USD/cả kênh/tháng

    h. Cước sử dụng mạng VSAT TDM/TDMA để truy nhập Internet và X25.

    (Cước tính từ các trạm VSAT đầu cuối qua vệ tinh đến HUB)

     

    Tốc độ cổng

    Mức cước (đồng/cổng/tháng)

    Dưới 64 kbps

    2.667.000

    64 kbps

    4.467.000

    128 kbps

    7.230.000

    192 kbps

    9.116.000

    256 kbps

    11.312.000

     

    i. Cước thuê cổng Internet qua mạng VSAT TDMA:

    Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam quy định cước thuê cổng Internet qua mạng VSAT TDMA theo từng tốc độ.

    j. Truy nhập X25 qua mạng VSAT TDMA:

    Ngoài cước thuê và bảo dưỡng trạm VSAT, cước sử dụng mạng VAST TDM/TDMA để truy nhập Internet và X25, khách hàng trả cước thông tin của thuê bao X25 trực tiếp theo khối lượng thông tin trao đổi.

    k. Cước thuê kênh VSAT TDMA kết nối mạng dùng riêng trong nước.

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

     

    Loại kênh

    Mức cước

    Kênh 9,6 kbps

    Kênh 19,2 kbps

    Kênh 64 kbps

    Kênh 128 kbps

    Kênh 192 kbps

    Kênh 256 kbps

    Kênh 384 kbps

    Kênh 512 kbps

    Kênh 768 kbps

    Kênh 1024 kbps

    Kênh 2048 kbps

    20.141

    23.566

    29.607

    47.667

    60.537

    74.461

    91.587

    114.484

    139.670

    170.398

    274.341

     

    Cước thuê kênh VSAT không bao gồm cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối VSAT.

    4. Cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối trạm VSAT:

    Căn cứ vào đặc điểm chủng loại thiết bị đầu cuối trạm VSAT, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định cước thuê và bảo dưỡng thiết bị đầu cuối VSAT trên nguyên tắc bù đắp chi phí, có lãi hợp lý và khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của Bưu điện.

    5. Giá lắp đặt (cước đầu nối hoà mạng trạm VSAT):

    Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ban hành giá lắp đặt trạm VSAT trên nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí và có lãi hợp lý.

    6. Các quy định khác:

    a. Đối với các khách hàng thuê bao theo thời hạn hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng thuê nhiều kênh, khách hàng đặc biệt, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được xem xét giảm cước thuê kênh quy định mục 2; 3; 4; 5 nêu trên, mức giảm tối đa không quá 20%.

    b. Các mức cước quy định tại mục 1; 2; 3; 4; 5 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 27/2002/QĐ-BBCVT bảng cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các VSAT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Bưu chính Viễn thông
    Số hiệu:27/2002/QĐ-BBCVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/12/2002
    Hiệu lực:01/01/2003
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đặng Đình Lâm
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X