Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 773&774-09/2019 |
Số hiệu: | 28/2019/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 25/09/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/09/2019 | Hết hiệu lực: | 15/07/2023 |
Áp dụng: | 01/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo, Xuất nhập khẩu |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ----------------- Số: 28/2019/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ han hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường quy định tại Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg
Sửa đổi mức thuế suất thông thường của mặt hàng dầu mỏ thô thuộc mã hàng 2709.00.10 và sửa đổi mô tả hàng hoá của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ưong của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b). | THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-TTg ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
27.09 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 | Dầu mỏ thô | 0 |
|
|
|
49.07 | Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự. |
|
4907.00.10 | - Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại pháp định | 5 |
|
|
|
84.26 | Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
|
|
|
84.38 | Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo thực vật không bay hơi. |
|
|
|
|
84.57 | Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại. |
|
8457.20.00 | - Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) | 5 |
8457.30.00 | - Máy gia công chuyển dịch đa vị trí | 5 |
|
|
|
84.79 | Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
8479.20 | - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật không bay hơi: | - |
|
|
|
85.22 | Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
|
|
|
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: | 5 |
|
|
|
85.39 | Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; bóng đèn đi-ốt phát quang (LED). |
|
| - Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 | - - Bóng đèn hồ quang | 5 |
8539.49.00 | - - Loại khác | 5 |
8539.50.00 | - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) | 5 |
|
|
|
90.18 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
| - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018.39 | - - Loại khác: |
|
9018.39.10 | - - - Ống thông | 5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg ngày 16/11/2017
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 28/2019/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/09/2019 |
Hiệu lực: | 01/11/2019 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 25/09/2019 |
Số công báo: | 773&774-09/2019 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |