hieuluat

Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:29/1999/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày ban hành:15/03/1999Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/04/1999Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 29/1999/QĐ/BTC
    NGÀY 15 THÁNG 03 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
    VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT NHÓM MẶT HÀNG
    TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

    Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;

    Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành viên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2. Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng: Thuốc lá sợi đã chế biến, vào nhóm 2403, mã số 24031000.

     

    Điều 3. Thay thế tên nhóm hàng 4810 quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên mới như sau: Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

     

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

     


    DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
    THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ
    THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ-BTC
    ngày 15 tháng 3 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã số

    Mô tả nhóm mặt hàng

    Thuế suất (%)

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1806

     

     

    Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa ca cao

     

    1806

    10

    00

    - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    30

    1806

    20

    00

    - Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2 kg

    30

     

     

     

    - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

     

    1806

    31

     

    Có nhân:

     

    1806

    31

    10

    Bánh, kẹo

    50

    1806

    31

    90

    Loại khác

    50

    1806

    32

     

    Không có nhân:

     

    1806

    32

    10

    Bánh, kẹo

    50

    1806

    32

    90

    Loại khác

    50

    1806

    90

     

    - Loại khác:

     

    1806

    90

    10

    Bánh, kẹo

    50

    1806

    90

    90

    Loại khác

    50

    1901

     

     

    Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

    1901

    10

     

    - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

     

    1901

    10

    10

    Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

    30

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống


    5

    1901

    10

    90

    Loại khác

    30

    1901

    20

    00

    - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

    50

    1901

    90

     

    - Loại khác:

     

    1901

    90

    10

    Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

    30

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống

    5

    1901

    90

    20

    Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

    30

    1901

    90

    90

    Loại khác

    50

    2207

     

     

    Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn e-ti-lic và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ

     

    2207

    10

    00

    - Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên

    50

    2207

    20

     

    - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính:

     

    2207

    20

    10

    Cồn ê-ti-lích có nồng độ 99% trở lên

    20

    2207

    20

    90

    Loại khác

    50

    2403

     

     

    Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

     

    2403

    10

    00

    - Thuốc lá lá đã chế biến có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất kỳ

    30

     

     

     

    - Loại khác:

     

    2403

    91

    00

    Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"

    30

    2403

    99

    00

    Loại khác

    30

    2710

     

     

    Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

     

     

     

     

    - Xăng các loại:

     

    2710

    00

    11

    Xăng dùng cho máy bay

    10

    2710

    00

    12

    Xăng trắng (xăng pha sơn)

    10

    2710

    00

    19

    Xăng các loại khác

    70

    2710

    00

    20

    - Diesel

    60

    2710

    00

    30

    - Ma dút

    20

    2710

    00

    40

    - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1,...)

    60

    2710

    00

    50

    - Dầu hoả thông dụng

    60

    2710

    00

    60

    - Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

    70

    2710

    00

    70

    - Condensate và các chế phẩm tương tự

    15

    2710

    00

    90

    - Loại khác

    10

    3208

     

     

    Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

     

    3208

    10

     

    - Từ polyeste không vân:

     

    3208

    10

    10

    Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

    5

     

     

     

    - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

     

    3208

    10

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3208

    10

    29

    Loại khác

    30

    3208

    10

    30

    Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

    10

    3208

    10

    40

    Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3208

    10

    50

    Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chống côn trùng

    30

    3208

    10

    90

    Loại khác

    30

    3208

    20

     

    - Từ polyme acrylic polyme vinyl:

     

    3208

    20

    10

    Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

    5

     

     

     

    Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

     

    3208

    20

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3208

    20

    29

    Loại khác

    30

    3208

    20

    30

    Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

    10

    3208

    20

    40

    Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3208

    20

    50

    Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

    30

    3208

    20

    90

    Loại khác

    30

    3208

    90

     

    - Loại khác:

     

    3208

    90

    10

    Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

    5

     

     

     

    - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

     

    3208

    90

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3208

    90

    29

    Loại khác

    30

    3208

    90

    30

    Sơn chống hà và sơn chống ăn mòm dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

    10

    3208

    90

    40

    Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3208

    90

    50

    Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

    30

    3208

    90

    90

    Loại khác

    30

    3209

     

     

    Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường có chứa nước

     

    3209

    10

     

    - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

     

    3209

    10

    10

    Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

    5

     

     

     

    Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

     

    3209

    10

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3209

    10

    29

    Loại khác

    30

    3209

    10

    30

    Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

    10

    3209

    10

    40

    Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3209

    10

    50

    Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

    30

    3209

    10

    90

    Loại khác

    30

    3209

    90

     

    - Loại khác:

     

    3209

    90

    10

    Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

    5

     

     

     

    - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

    5

    3209

    90

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3209

    90

    29

    Loại khác

    30

    3209

    90

    30

    Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

    10

    3209

    90

    40

    Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3209

    90

    50

    Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

    30

    3209

    90

    90

    Loại khác

    30

    3210

    00

     

    Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và dầu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

     

    3210

    00

    10

    - Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

    3

     

     

     

    - Véc ni kể cả sơn bóng:

     

    3210

    00

    21

    Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

    15

    3210

    00

    29

    Loại khác

    30

    3210

    00

    30

    - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

    10

    3210

    00

    40

    - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

    30

    3210

    00

    50

    - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

    30

    3210

    00

    60

    - Sơn khác, kể cả sơn men

    30

    3210

    00

    70

    - Màu keo

    0

    3808

     

     

    Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

     

    3808

    10

     

    - Thuốc trừ sâu:

     

     

     

     

    - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu:

     

    3808

    10

    11

    BPMC (FENOBUCARB)

    3

    3808

    10

    19

    Loại khác

    0

     

     

     

    - Loại khác:

     

    3808

    10

    91

    Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

    3

    3808

    10

    99

    Loại khác

    3

    3808

    20

    00

    - Thuốc diệt nấm

    1

    3808

    30

     

    - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

     

    3808

    30

    10

    Thuốc diệt cỏ

    1

    3808

    30

    20

    Thuốc chống nảy mầm

    0

    3808

    30

    30

    Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

    0

    3808

    40

    00

    - Thuốc khử trùng

    0

    3808

    90

     

    Loại khác:

     

    3808

    90

    10

    Thuốc bảo quản gỗ

    1

    3808

    90

    20

    Thuốc diệt chuột

    1

    3808

    90

    90

    Loại khác

    1

    3920

     

     

    Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

     

    3920

    10

    00

    - Từ polyme etylen

    20

    3920

    20

    00

    - Từ polyme propylen

    20

    3902

    30

    00

    - Từ polyme styren

    20

     

     

     

    - Từ polyme vinyl clorua:

     

    3920

    41

    00

    Loại cứng

    20

    3920

    42

    00

    Loại dẻo

    20

     

     

     

    - Từ polyme acrylic:

     

    3920

    51

    00

    Từ polymetyl metacrylat

    20

    3920

    59

    00

    Loại khác:

     

     

     

     

    - Từ polycacbonat, nhựa alkyl, este polyalkyl hoặc các polyeste khác:

     

    3920

    61

     

    Từ polycacbonat:

     

    3920

    61

    10

    Dải làm băng từ

    10

    3920

    61

    90

    Loại khác

    20

    3920

    62

     

    Từ polyetylen terephthatat:

     

    3920

    62

    10

    Dải làm bằng từ

    10

    3920

    62

    90

    Loại khác

    20

    3920

    63

     

    Từ polyeste no:

     

    3920

    63

    10

    Dải làm băng từ

    10

    3920

    63

    90

    Loại khác

    20

    3920

    69

     

    Từ các polyeste khác:

     

    3920

    69

    10

    Dải làm băng từ

    10

    3920

    69

    90

    Loại khác

    20

     

     

     

    - Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

     

    3920

    71

     

    Từ xenlulo hoàn nguyên:

     

    3920

    71

    10

    Màng cellophane

    5

    3920

    71

    90

    Loại khác

    20

    3920

    72

     

    Từ sợi lưu hoá:

     

    3920

    72

    10

    Màng cellophane

    5

    3920

    72

    90

    Loại khác

    20

    3920

    73

     

    Từ axetat xenlulo:

     

    3920

    73

    10

    Màng cellophane

    5

    3920

    73

    90

    Loại khác

    20

    3920

    79

     

    Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

     

    3920

    79

    10

    Màng cellophane

    5

    3920

    79

    90

    Loại khác

    20

     

     

     

    - Từ plastic khác:

     

    3920

    91

    00

    Từ polyvinyl butyral

    20

    3920

    92

    00

    Từ polyamit

    20

    3920

    93

    00

    Từ nhựa amino

    20

    3920

    94

    00

    Từ nhựa phenolic

    20

    3920

    99

    00

    Từ plastic khác

    20

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Bấc thấm dùng trong xây dựng

    1

     

     

     

    + Bông xenlulo làm đầu lọ thuốc lá

    15

    4806

     

     

    Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

     

    4806

    10

    00

    - Giấy giả da gốc thực vật

    3

    4806

    20

    00

    - Giấy không thấm mỡ

    10

    4806

    30

    00

    - Giấy can

    3

    4806

    40

    00

    - Giấy bóng trong (glassin) giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác

    5

    7210

     

     

    Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

     

     

     

     

    - Được phủ hoặc tráng thiếc:

     

    7210

    11

    0

    Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

    3

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

    0

    7210

    12

    00

    Có chiều dày dưới 0,5 mm

    3

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

    0

    7210

    20

    00

    - Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá

    0

    7210

    30

     

    - Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

     

    7210

    30

    10

    Loại dầy không quá 1,2mm

    10

    7210

    30

    90

    Loại khác

    5

     

     

     

    - Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

     

    7210

    41

     

    Hình làn sóng:

     

    7210

    41

    10

    Loại dầy không quá 1,2mm

    20

    7210

    41

    90

    Loại khác

    10

    7210

    49

     

    Loại khác:

     

    7210

    49

    10

    Loại dầy không quá 1,2mm

    20

    7210

    49

    90

    Loại khác

    10

    7210

    50

    00

    - Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm

    0

     

     

     

    - Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

     

    7210

    61

     

    Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm

     

    7210

    61

    10

    Loại dầy không quá 1,2mm

    20

    7210

    61

    90

    Loại khác

    10

    7210

    69

     

    Loại khác:

     

    7210

    69

    10

    Loại dầy không quá 1,2mm

    20

    7210

    69

    90

    Loại khác

    10

    7210

    70

    00

    - Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic

    0

    7210

    90

    00

    - Loại khác

    0

    7217

     

     

    Dây sắt hoặc thép không hợp kim

     

    7217

    10

    00

    - Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng

    15

    7217

    20

    00

    - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

    10

    7217

    30

    00

    - Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác

    10

    7217

    90

    00

    - Loại khác

    15

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo

    0

    8539

     

     

    Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, đèn hồ quang

     

    8539

    10

     

    - Đèn pha đóng kín và đèn chiếu đóng kín:

     

    8539

    10

    10

    Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

    30

    8539

    10

    90

    Loại khác

    0

     

     

     

    - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

     

    8539

    21

    00

    Bóng đèn halogen vonfram

    0

    8539

    22

     

    Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V:

     

    8539

    22

    10

    Bóng đèn mổ

    0

    8539

    22

    90

    Loại khác

    40

    8539

    29

     

    Loại khác:

     

    8539

    29

    10

    Bóng đèn mổ

    0

    8539

    29

    20

    Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300W và có điện áp trên 100V

    40

    8539

    29

    30

    Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp dưới 100V

    10

    8539

    29

    90

    Loại khác

    0

     

     

    - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

     

    8539

    31

     

    - Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:

     

    8539

    31

    10

    Dùng để trang trí hoặc sử dụng cho mục đích công cộng

    40

    8539

    31

    90

    Loại khác

    40

    8539

    32

    00

    Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại

    0

    8539

    39

    00

    Loại khác

    0

     

     

     

    - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

     

    8539

    41

    00

    Đèn hồ quang

    0

    8539

    49

    00

    Loại khác

    0

    8539

    90

     

    - Phụ tùng:

     

    8539

    90

    10

    Dùng làm bóng đèn chiếu sáng cho xe các loại

    20

    8539

    90

    20

    Dùng cho bóng đèn tia cực tím và tia hồng ngoại

    0

    8539

    90

    30

    Dùng cho đèn hồ quang

    0

    8539

    90

    90

    Dùng cho loại khác

    5

    8703

     

     

    Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chờ người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

     

    8703

    10

     

    - Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (goltcar) và các loại xe tương tự:

     

    8703

    10

    10

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    10

    20

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

     

     

     

    - Xe khác có động cơ pit-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

     

    8703

    21

     

    Dung tích xi lanh không quá 1000 cc

     

    8703

    21

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    21

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    21

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    22

     

    Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500 cc:

     

    8703

    22

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    22

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    22

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    23

     

    Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc:

     

    8703

    23

    10

    Xe cứu thương.

    0

    8703

    23

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    23

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    24

     

    Dung tích xi lanh trên 3000 cc:

     

    8703

    24

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    24

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    24

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

     

     

     

    - Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

     

    8703

    31

     

    Dung tích xi lanh không quá 1500 cc

     

    8703

    31

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    31

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    31

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    32

     

    Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc:

     

    8703

    32

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    32

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    32

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    33

    Dung tích xi lanh trên 2500 cc:

     

    8703

    33

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    33

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    33

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    90

     

    - Loại khác:

     

    8703

    90

    10

    Xe cứu thương

    0

    8703

    90

    20

    Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

    60

    8703

    90

    30

    Xe chở 9 người, kể cả lái xe

    60

     

     

     

    Riêng:

     

     

     

     

    + Xe chở tù

    0

     

     

     

    + Xe tang lễ

    0

     

     

     

    + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

    40

     

     

     

    + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

    45

     

     

     

    + Dạng CKD2 của nhóm 8703

    20

     

     

     

    + Dạng IKD của nhóm 8703

    5

    9602

     

     

    Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này, các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)

     

    9602

    00

    10

    - Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm

    0

    9602

    00

    90

    - Loại khác

    40

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 178-CP của Chính phủ về Nhiệm vụ, Quyền hạn và Tổ chức bộ máy Bộ Tài Chính
    Ban hành: 28/10/1994 Hiệu lực: 28/10/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 20/05/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị quyết 63/1998/NQ-UBTVQH10 của Uỷ ban Thướng vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
    Ban hành: 10/10/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 94/1998/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998
    Ban hành: 17/11/1998 Hiệu lực: 02/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 11/12/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 61/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 03/06/1999 Hiệu lực: 05/06/1999 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:29/1999/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/03/1999
    Hiệu lực:01/04/1999
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Văn Trọng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X