Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 | Hết hiệu lực: | 10/04/2017 |
Áp dụng: | 20/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN ------- Số: 29/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Tuy Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Đình Cự |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá tính thuế |
1 | Cát xây dựng | đồng/m3 | 60.000 |
2 | Cát nền | đồng/m3 | 45.000 |
3 | Sạn | đồng/m3 | 150.000 |
4 | Sỏi | đồng/m3 | 140.000 |
5 | Đất đổ nền móng | đồng/m3 | 15.000 |
6 | Sét gạch ngói | đồng/m3 | 75.000 |
7 | Phụ gia xi măng | đồng/m3 | 80.000 |
8 | Đất Bentonite | đồng/tấn | 150.000 |
9 | Cao lanh sét | đồng/tấn | 180.000 |
10 | Đá chẻ 20x20x25 | đồng/viên | 6.000 |
11 | Đá chẻ 15x20x25 | đồng/viên | 5.000 |
12 | Đá chẻ không quy cách | đồng/viên | 3.500 |
13 | Đá xô bồ | đồng/m3 | 120.000 |
14 | Đá hộc | đồng/m3 | 90.000 |
15 | Đá 0,5x1 | đồng/m3 | 115.000 |
16 | Đá 1x2 | đồng/m3 | 190.000 |
17 | Đá 1x1,5 | đồng/m3 | 200.000 |
18 | Đá 2x4 | đồng/m3 | 150.000 |
19 | Đá 4x6 | đồng/m3 | 130.000 |
20 | Đá cấp phối | đồng/m3 | 115.000 |
21 | Đá Granite đen | đồng/m3 | 3.500.000 |
22 | Đá Granite hồng | đồng/m3 | 2.000.000 |
23 | Đá Granite đỏ | đồng/m3 | 4.700.000 |
24 | Đá Granite vàng | đồng/m3 | 2.500.000 |
25 | Đá Gabro | đồng/m3 | 5.000.000 |
26 | Đá mỹ nghệ (Đá cảnh) | đồng/m3 | 4.500.000 |
27 | Diatomite | đồng/tấn | 1.200.000 |
28 | Đá Bazan | đồng/m3 | 500.000 |
29 | Vàng sa khoáng | đồng/kg | 750.000.000 |
30 | Fenspat | đồng/m3 | 220.000 |
31 | Quặng Bauxit | đồng/tấn | 1.200.000 |
32 | Ilmenite (Titan) | đồng/tấn | 2.000.000 |
33 | Quặng Fluorit | đồng/tấn | 2.500.000 |
34 | Zircon | đồng/tấn | 16.000.000 |
35 | Rutile | đồng/tấn | 5.000.000 |
36 | Monazie | đồng/tấn | 8.000.000 |
37 | Than bùn | đồng/m3 | 140.000 |
38 | Sắt: | ||
- Hàm lượng ≥ 57% | đồng/tấn | 1.500.000 | |
- Hàm lượng <> | đồng/tấn | 1.250.000 | |
39 | Thiếc | đồng/tấn | 170.000.000 |
40 | Đá vôi | đồng/tấn | 225.000 |
41 | Đá vôi san hô | đồng/tấn | 180.000 |
42 | Đá thạch anh | đồng/m3 | 150.000 |
43 | Vàng gốc | ||
- Hàm lượng ≤ 4g/tấn | đồng/kg | 1.000.000.000 | |
- Hàm lượng > 4g/tấn | đồng/kg | 1.500.000.000 | |
II | Sản phẩm rừng tự nhiên | ||
1 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D ≥ 40cm phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | ||
+ Trắc, cẩm lai | đồng/m3 | 15.000.000 | |
+ Hương, cà te | đồng/m3 | 13.000.000 | |
+ Gụ, khác | đồng/m3 | 12.000.000 | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | 10.000.000 | |
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | 8.000.000 | |
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | 6.000.000 | |
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | 5.500.000 | |
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | 5.000.000 | |
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | 4.000.000 | |
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | 2.700.000 | |
- Gốc gỗ hương, cà te | đồng/gốc | 3.000.000 | |
- Gốc gỗ các loại trừ gốc gỗ hương, cà te | đồng/gốc | 1.000.000 | |
2 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D từ 25cm đến nhỏ hơn 40cm, phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 70% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
3 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có Đường kính D từ 15cm đến nhỏ hơn 25cm, phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 50% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
4 | Cây rừng tự nhiên có đường kính D từ 06 cm đến nhỏ hơn 15cm | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 30% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
Hoặc tính đơn giá theo cây (Bởi thực tế kích thước này không đưa vào xẻ gỗ) | |||
Đường kính từ 10 - <> | đồng/cây | 100.000 | |
Đường kính từ 08 - <> | đồng/cây | 50.000 | |
Đường kính từ 06 - <> | đồng/cây | 30.000 | |
5 | Song mây các loại | đồng/kg | 5.000 |
6 | Củi | đồng/Ster | 200.000 |
7 | Than | đồng/kg | 5.000 |
8 | Kỳ Nam loại 1 | đồng/kg | 1.000.000.000 |
9 | Kỳ Nam loại 2 | đồng/kg | 500.000.000 |
10 | Tre các loại | đồng/cây | 12.000 |
11 | Mò o (Bó ĐK 25-30cm) | đồng/bó | 50.000 |
12 | Gốc cây kiểng (ĐK<> | đồng/gốc | 250.000 |
13 | Xá xị (gỗ) | đồng/kg | 10.000 |
14 | Xá xị (tinh dầu) | đồng/lít | 150.000 |
15 | Vàng đẳng tươi | đồng/kg | 5.000 |
16 | Vàng đẳng khô | đồng/kg | 20.000 |
17 | Sa nhân tươi | đồng/kg | 20.000 |
18 | Sa nhân khô | đồng/kg | 80.000 |
19 | Quả sấu tươi | đồng/kg | 5.000 |
20 | Hạt ươi | đồng/kg | 50.000 |
21 | Chai cục | đồng/kg | 10.000 |
22 | Vỏ bời lời đỏ | đồng/kg | 7.500 |
23 | Vỏ bời lời xanh | đồng/kg | 3.700 |
24 | Đót cây | đồng/kg | 15.000 |
25 | Cây sặc | đồng/kg | 300 |
26 | Mây rắc | đồng/kg | 5.000 |
III | Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên) | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng cho sản xuất nước tinh lọc, nước khoáng, các loại bia và nước giải khát | đồng/m3 | 180.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại khoản 1, mục III nêu trên) | ||
- Nước mặt | đồng/m3 | 3.000 | |
- Nước ngầm | đồng/m3 | 6.000 |
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên tỉnh Phú Yên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 |
Hiệu lực: | 20/09/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày hết hiệu lực: | 10/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!