hieuluat

Quyết định 296/1999/QĐ-TCHQ ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:296/1999/QĐ-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Dĩnh
    Ngày ban hành:19/08/1999Hết hiệu lực:15/01/2000
    Áp dụng:25/08/1999Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 296/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 1999 BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
    TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
    KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC
    QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ

     

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

     

    - Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    - Căn cứ Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;

    - Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;

    - Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;

    - Căn cứ Điều 2, Điều 3 Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;

    - Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.

     

    Điều 2: Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.

     

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 1999.

     

     

    BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 260/1999/QĐ-TCHQ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19/8/1999
    của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

     

    Tên hàng

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế (USD)

    Chương 4

     

     

    * Sữa bột nguyên liệu khác

    Tấn

    500,00

    * Pho mát các loại

    Kg

    2,50

    Chương 7

     

     

    *Các loại rau, củ, trái khác (đựng trong các loại bao bì)

    Kg

    1,00

    Chương 8

     

     

    *Quả la hán kho đã chế biến Trung Quốc sản xuất

    Kg

    2,00

    Chương 9

     

     

    *Trà (chè):

     

     

    - Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilma, Tetley

    Kg

    5.00

    - Trà uống liền (instant): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà có pha hương liệu khác

     

    Kg

     

    2.00

    - Trà xanh đã qua chế biến sấy khô

    Kg

    5.00

    Chương 10

     

     

    *Các loại ngũ cốc khác

    Tấn

    150,00

    Chương 11

     

     

    * Bột đao ướt

    Tấn

    45,00

    Chương 15

     

     

    * Dầu (mỡ) gốc động vật:

    Tấn

    500,00

    *Dầu thực vật

     

     

    + Loại thô

    Tấn

    540,00

    + Loại đã tinh chế

    Tấn

    750,00

    Chương 16

     

     

    * Cá mòi hiệu "Ba cô gái nội trợ"

    Kg

    0,50

    Chương 19

     

     

    * Bột dinh dưỡng các hiệu

    Kg

    1.20

    Chương 20

     

     

    * Đậu nành muối

    Kg

    1.00

    * Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi)

    Kg

    0,80

    * Bột cam các hiệu

    Kg

    2,00

    Chương 21

     

     

    * Mỳ chính hiệu Boat - Brand do Indonexia sản xuất

    tấn

    1.000,00

    * Nước sốt loại khác

    lít

    0,60

    Chương 23

     

     

    * Men chăn nuôi gia súc do Trung Quốc sản xuất

    Tấn

    250,00

    * Thức ăn tăng trọng (dạng bột) do Trung Quốc sản xuất

    Tấn

    300,00

    Chương 24

     

     

    * Cọng thuốc lá do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

    Tấn

    350,00

    Chương 25

     

     

    * Xi măng

     

     

    - Xi măng đen/xám đã đóng bao:

     

     

    -- Loại khác

    Tấn

    40,00

    - Xi măng trắng đã đóng bao

     

     

    -- Loại PC40

    -- Loại PC30

    Tấn

    -

    110,00

    100,00

    -- Loại PC25

    -

    80,00

    -- Loại khác

    Tấn

    80,00

    - Xi măng loại khác

    Tấn

    50,00

    Chương 30

     

     

    * Tân dược G7 sản xuất

     

     

    - Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp

    Hộp

    7,30

    Chương 32

     

     

    * Men mầu dùng để sản xuất gạch men

     

     

    - Màu đỏ

    Kg

    14,00

    - Màu trắng

    Kg

    2,50

    - Màu khác

    Kg

    2,50

    * Huỷ bỏ khung giá bột màu dùng trong sản xuất sơn qui định tại bảng giá 260/1990/QĐ-TCHQ

     

     

    * Mực bút bi các màu:

     

     

    - Loại không có mùi thơm

    Kg

    7,00

    * Huỷ bỏ khung giá "Bột bả sơn tường" quy định tại bảng giá 260

     

     

    Chương 33

     

     

    1. Tinh dầu, hương liệu

     

     

    - Hương liệu khác

    Kg

    3,00

    - Hương rượu Cognac

    Kg

    10,00

    2. Chế phẩm dùng cho vệ sinh

     

     

    - Sáp khử mùi (dùng cho người)

    Kg

    7,70

    - Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng)

    Kg

    1,50

    3. Mỹ phẩm

     

     

    a. Sửa đổi một số loại mỹ phẩm đã quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ.

     

     

    *Mỹ phẩm DEBON

     

     

    - Nhãn hiệu Lacvert

     

     

    + Son môi (cây= 3,5 gr)

    Cây

    4,70

    + Phấn trang điểm

    gr

    0,20

    + Kem chống nắng (80gr/chai)

    Chai

    3,04

    + Kem chống nếp nhăn (55gr/chai)

    Chai

    5,50

    + Kem chống nhăn vùng mắt (20gr/chai)

    Chai

    5,80

    + Chì kẻ môi #BE 32, #BR34, #BR38, #W R58 (3mm x 25mm x2)

    Cây

    1,66

    - Nhãn hiệu ESSANCE

     

     

    + Son môi

    Cây

    1,39

    + Huỷ bỏ khung giá dung dịch làm sạch da; Dung dịch làm săn da tại bảng giá 260

     

     

    - Nhãn hiệu E.Z.UP SILKY

     

     

    + Kem nền trang điểm # 50, # 70 (35ml/chai)

    Chai

    2,00

    + Kem nền trang điểm #21, #23, #13 (35ml/chai)

    Chai

    3,80

    + Huỷ bỏ khung giá kem nền trang điểm tại bảng giá 260

     

     

    + Phấn phủ trang điểm #13, #23, #33 (30gr/hộp)

    Hộp

    3,85

    - Nhãn hiệu OPSY

     

     

    + Mặt nạ lột (180gr/hộp)

    Hộp

    2,14

    + Huỷ khung giá kem chống nhăn đặc biệt tại bảng giá 260

     

     

    + Sữa rửa mặt

    gr

    0,01

    - Nhãn hiệu E.Z.UP

     

     

    + Thuốc chải lông mi # 990

    ml

    0,35

    + Huỷ bỏ khung giá thuốc chải lông mi tại bảng giá 260

     

     

    +Kem nền trang điểm #70 (45gr/chai)

    Chai

    3,40

    - Kem lót trang điểm #70 ISA KNOX (30ml/chai)

    Chai

    2,49

    - Sữa tắm BODY WELL (250ml/chai)

    Chai

    1,90

    - Sữa tắm BODY WASH (350ml/chai

    Chai

    2,90

    b. Bổ sung một số loại mỹ phẩm

     

     

    * Mỹ phẩm SUCCESSFUL

     

     

    + Nước thơm

    100ml

    2,00

    + Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì

    Lít

    1,50

    + Kem dưỡng da

    100gr

    1,20

    + Chất làm trắng răng

    100ml

    0,80

    + Kem bọt

    Lít

    1,00

    * Mỹ phẩm GERVAS, LAFFAIR, JC

     

     

    + Kem tắm, dầu tắm

    lít

    1,00

    + Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì

    lít

    1,50

    + Lăn nách, xịt thân thể

    lít

    3,00

    + Phấn thơm thoa thân thể

    kg

    1,20

    + Phấn rôm

    100gr

    0,20

    * Mỹ phẩm JIN - LONG

     

     

    + Phấn trang điểm

    gram

    0,03

    + Phấn hồng

    gram

    0,02

    c, Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm các nhãn hiệu khác quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau:

     

     

    * Kem:

     

     

    - Kem thoa da, thoa mặt

    gram

    0,07

    - Kem lột da

    lít

    4,20

    - Kem trang điểm chống nắng (kem nền, kem lót)

    gram

    0,20

    - Kem chống nắng khi tắm biển

    lít

    4,20

    - Kem dưỡng tóc

    kg

    10,00

    - Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết)

    lít

    7,00

    - Kem thoa da (chống nhăn)

    lít

    8,50

    - Kem cạo lông mặt, làm mịn da

    kg

    10,00

    - Kem massage làm tan mỡ

    kg

    15,00

    * Sữa:

     

     

    - Sữa nước tẩy trang

    lít

    10,00

    - Sữa dưỡng da các loại

    lít

    4,20

    - Sữa chống nắng khi tắm biển

    lít

    4,20

    * Phấn:

     

     

    - Phấn trang điểm (phấn nền, lót)

    gram

    0,15

    - Phấn mắt, phấn má

    gram

    0,10

    - Phấn thơm thoa người

    kg

    4,00

    - Mascara

    Cây

    2,00

    * Son:

     

     

    - Son môi các loại

    Cây

    1,00

    - Son bóng

    cây

    0,50

    * Bút chì:

     

     

    - Bút chì kẻ mắt, môi

    cây

    0,50

    - Bút chì kẻ lông mày

    cây

    0,30

    * Dầu các loại:

     

     

    - Dầu dưỡng da dạng viên (hộp = 100 viên)

    hộp

    1,40

    - Dầu dưỡng da dạng nước

    lit

    3,00

    - Dầu tắm, sữa tắm

    lít

    2,50

    - Dầu gội dầu dạng chưa đóng trong bao bì để bán lẻ

    lít

    1,70

    - Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ

    lít

    2,50

    - Dung dịch làm mát da, săn da

    lít

    10,00

    * Nước hoa:

     

     

    - Eau de Parfume

    ml

    0,14

    - Eau de Toilet

    ml

    0,07

    - Eau de Cologne

    ml

    0,03

    * Vaselin thoa da

    lít

    2,00

    * Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse

    kg

    2,00

    * Thuốc nhuộm tóc (hộp = 60ml x2lọ)

    Hộp

    0,60

    * Nước súc miệng

    lít

    6,00

    * Sơn, dưỡng móng tay

    ml

    0,07

    * Phấn rôm trẻ em

    100gr

    0,45

    Chương 34

     

     

    * Huỷ bỏ khung giá chất khử mùi hiệu Elite quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

     

     

    * Sáp đánh bóng nền nhà

    lít/kg

    3,00

    * Dầu bóng rạng lỏng

    lít

    3,00

    * Nến cây các loại

     

     

    + Loại có mùi thơm

    kg

    0,50

    + Loại không có mùi thơm

    kg

    0,30

    * Dầu nhờn loại khác

    lít

    0,70

    Chương 35

     

     

    * Huỷ bỏ khung giá Keo dán đơn năng, keo dán đa năng quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

     

     

    * Keo dán

     

     

    + Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20 gram

    kg

    10,00

    + Loại đóng vỉ, tuýp từ 20 gram đến 120 gram

    kg

    6,00

    + Loại đóng vỉ tuýp trên 120 gram

    kg

    2,00

    + Loại chưa đóng vỉ, tuýp

    kg

    1,00

    Chương 37

     

     

    * Giấy ảnh

     

     

    + Giấy ảnh mầu

     

     

    - Dạng cuộn:

     

     

    -- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

    m2

    1,80

    - Dạng tờ:

     

     

    -- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

    m2

    2,00

    + Giấy ảnh đen trắng (dạng tờ)

     

     

    -- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

    m2

    1,80

    Chương 38

     

     

    * Bình xịt muỗi, gián ... (600ml/bình)

     

     

    + Do Trung Quốc sản xuất

    bình

    0,50

    + Do các nước khác sản xuất

    bình

    0,80

    + Huỷ bỏ khung giá Chất chế phẩm ô xy hoá cao su qui định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

     

     

    Chương 39

     

     

    * Huỷ bỏ khung giá ống PVC luồn dây điện các loại, ống nhựa PVC dẫn chất lỏng quy định tại bảng giá 260 và áp dụng thống nhất khung giá sau

     

     

    * ng nhựa PVC

     

     

    - Phi dưới 16 mm

    mét

    0,10

    - Phi 16 mm đến dưới 25 mm

    mét

    0,15

    - Phi 25 mm đến dưới 30 mm

    mét

    0,25

    - Phi 30 mm đến dưới 50 mm

    mét

    0,35

    - Phi 50 mm đến dưới 60 mm

    mét

    0,65

    - Phi 60 mm đến dưới 80 mm

    mét

    0,75

    - Phi 80 mm đến dưới 100 mm

    mét

    1,00

    - Phi 100 mm đến dưới 125 mm

    mét

    1,40

    - Phi 125 mm đến dưới 150 mm

    mét

    2,00

    - Phi 150mm

    mét

    3,20

    - Phi trên 150 mm

    mét

    3,50

    * Thùng đựng rác có nắp đậy có cần đạp bật nắp

     

     

    - Loại 5 đến 10 lít

    chiếc

    0,80

    - Loại trên 10 lít

    chiếc

    1,00

    * Ca, ly, gáo loại từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần)

    chiếc

    0,15

    Chương 44

     

     

    * Huỷ bỏ khung giá khung in (bằng gỗ) kích thước (20x30)cm, dùng cho sản xuất giầy quy định tại bảng giá 260

     

     

    Chương 48

     

     

    * Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em) bằng bông giấy sử dụng 1 lần:

     

     

    + Do Trung Quốc sản xuất

    chiếc

    0,03

    + Do các nước khác sản xuất

    chiếc

    0,04

    * Khăn giấy các loại

    tấn

    700,00

    Chương 61, 62, 63

     

     

    * Quần các loại (quần dài)

     

     

    - Quần âu người lớn

    chiếc

    4,00

    * Váy, quần short (quần ngắn) tính bằng 70% quần dài cùng loại

     

     

    * Bạt dết bằng sợi tơ dứa (nilon)

    m2

    0,05

    Chương 64

     

     

    * Giầy bata

    đôi

    0,40

    Chương 70

     

     

    * Kính xây dựng

     

     

    + Kính màu, kính hoa

     

     

    - Loại dầy dưới 1mm

    m2

    2,00

    - Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm

    m2

    2,50

    - Loại dầy từ 2mm đến dưới 4mm

    m2

    4,00

    - Loại dầy từ 4mm đến dưới 6mm

    m2

    5,00

    - Loại dầy từ 6 mm đến dưới 8 mm

    m2

    8,00

    - Loại dầy từ 8 mm đến dưới 10 mm

    m2

    9,00

    - Loại dầy từ 10 mm đến 12 mm

    m2

    12,00

    - Loại từ 12 mm trở lên

    m2

    13,00

    + Kính cường lực (kính chịu lực), kính phản quang

     

     

    - Loại dầy từ 1mm

    m2

    2,10

    - Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm

    m2

    3,00

    - Loại dầy từ 2 mm đến dưới 4 mm

    m2

    4,50

    - Loại dầy từ 4 mm đến dưới 6 mm

    m2

    6,00

    - Loại đày từ 6 mm đến 8 mm

    m2

    9,00

    - Loại dầy từ 8mm đến dưới 10mm

    m2

    10,00

    - Loại dầy rừ 10mm đến dưới 12 mm

    m2

    13,50

    - Loại dầy từ 12 mm trở lên

    m2

    15,00

    Chương 72

     

     

    * Thép góc, thép hình các dạng

    tấn

    300,00

    * Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ

     

     

    - Loại dầy dưới 0,25 mm

    tấn

    560,00

    - Loại dầy từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm

    tấn

    540,00

    - Loại dầy từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm

    tấn

    500,00

    - Loại dầy từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm

    tấn

    460,00

    - Loại dầy từ 0,55 mm đến dưới 0,70 mm

    tấn

    420,00

    - Loại dầu từ 0,70 mm đến dưới 1 mm

    tấn

    400,00

    - Loại dầy từ 1 mm đến 1,5 mm

    tấn

    360,00

    - Loại dầy từ 1,5 mm đến dưới 3 mm tấn

    tấn

    270,00

    - Loại dầy từ 3 mm trở lên

    tấn

    220,00

    Chương 76

     

     

    * Nhôm dát mỏng, đã bồi trên giấy, plastic

    tấn

    2.200,00

    Chương 82

     

     

    * Dũa kim loại 10cm -> 13cm

    chiếc

    0,20

    Chương 83

     

     

    * Huỷ bỏ khung giá ca sắt mạ có quai phi dưới 10 cm (12 cái/thùng) do Trung Quốc sản xuất quy định tại Bảng giá 260

     

     

    Chương 84

     

     

    * Máy nén khí chạy động cơ Diezel, máy xay sát gạo chạy động cơ Diezel tính theo giá động cơ Diezel cùng công suất quy định tại Bảng giá số 68/1999/QĐ/BTC.

     

     

    * Động cơ xe ôtô (máy xe ô tô)

     

     

    + Do G7 sản xuất:

     

     

    - Xe tải

     

     

    -- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn

    chiếc

    650,00

    -- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

    chiếc

    1.000,00

    -- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn

    chiếc

    1.500,00

    -- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn

    chiếc

    2.000,00

    -- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn

    chiếc

    2.700,00

    -- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn

    chiếc

    3.000,00

    -- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn

    chiếc

    3.200,00

    -- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn

    chiếc

    3.500,00

    -- Loại lắp cho xe từ 30 tấn trở lên

    chiếc

    4.000,00

    - Xe buýt trở khách

     

     

    -- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ

    chiếc

    2.200,00

    -- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ

    chiếc

    3.100,00

    -- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ

    chiếc

    3.800,00

    -- Loại từ 41 chỗ đến 50 chỗ

    chiếc

    4.700,00

    -- Loại từ 51 chỗ đến 60 chỗ

    chiếc

    5.800,00

    - Xe du lịch (từ 15 chỗ trở xuống)

     

     

    -- Loại công suất dưới 2,0

    chiếc

    1.200,00

    -- Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5

    chiếc

    1.600,00

    -- Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0

    chiếc

    2.000,00

    -- Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0

    chiếc

    2.500,00

    -- Loại công suất từ 4.0 trở lên

    chiếc

    2.700,00

    + Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất

     

     

    * Máy xe gắn máy

     

     

    - Loại dưới 70 cc

    chiếc

    190,00

    - Loại từ 70 cc đến dưới 90 cc

    chiếc

    220,00

    - Loại trên 90 cc đến 110 cc

    chiếc

    260,00

    - Loại trên 110 cc

    chiếc

    300,00

    * Máy cày, máy xới

     

     

    a. Loại 2 bánh

     

     

    + Loại động cơ chạy xăng

     

     

    - Loại 5 HP

    chiếc

    240,00

    - Loại trên 5 HP đến 6 HP

    chiếc

    280,00

    - Loại trên 6 HP đến 8 HP

    Chiếc

    340,00

    - Loại trên 8 HP đến 9 HP

    chiếc

    400,00

    - Loại trên 9 HP đến 10 HP

    chiếc

    420,00

    - Loại trê 10 HP đến 11 HP

    chiếc

    480,00

    - Loại trên 11 HP đến 13 HP

    chiếc

    520,00

    - Loại trên 13 HP đến 15 HP

    chiếc

    600,00

    - Loại trên 15 HP đến 20 HP

    chiếc

    700,00

    - Loại trên 20 HP đến 25 HP

    chiếc

    800,00

    - Loại trên 25 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 25 HP

     

     

    + Loại động cơ Diezel

     

     

    - Loại 5 HP

    chiếc

    460,00

    - Loại trên 5 HP đến dưới 8 HP

    chiếc

    500,00

    - Loại từ 8 HP đến dưới 10 HP

    chiếc

    600,00

    - Loại từ 10 HP đến dưới 15 HP

    chiếc

    1.100,00

    - Loại từ 15 HP đến dưới 20 HP

    chiếc

    1.300,00

    - Loại từ 20 HP đến dưới 30 HP

    chiếc

    1.800,00

    - Loại từ 30 HP đến dưới 40 HP

    chiếc

    2.600,00

    - Loại từ 40 HP đến dưới 50 HP

    chiếc

    3.200,00

    - Loại từ 50 HP đến 60 HP

    chiếc

    3.600,00

    - Loại trên 60 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 60 HP

     

     

    b. Loại 4 bánh tính bằng 125% loại 2 bánh

     

     

    c. Nếu nhập rời từng bộ phận thì xác định như sau:

     

     

    + Động cơ tính bằng 50%

     

     

    + Dàn cày, dàn xới tính bằng 20%

     

     

    + Thân máy cày, máy xới tính bằng 30%

     

     

    d. Trường hợp nhập riêng dàn cày, dàn xới (không đi kèm với động cơ, thân máy) thì tính như sau:

     

     

    + Dàn cày (loại đơn)

     

     

    - Loại lưỡi dài 1,6m

    bộ

    80.00

    - Loại lưỡi dài 1,8m

    bộ

    100,00

    - Loại lưỡi dài 2m

    bộ

    120,00

    + Dàn xới

     

     

    - Loại 18 lưỡi

    bộ

    100,00

    - Loại 20 lưỡi

    bộ

    120,00

    - Loại 22 lưỡi

    bộ

    150,00

    * Máy tính (Calculator)

     

     

    + Do Trung Quốc sản xuất

     

     

    - Loại hoạt động bằng pin

     

     

    -- Loại 8 số

    Chiếc

    1,00

    -- Loại 10 số

    Chiếc

    1,80

    -- Loại 12 số

    Chiếc

    2,50

    Loại hoạt động bằng ánh sáng

     

     

    -- Loại 8 số

    Chiếc

    0,40

    -- Loại 10 số

    Chiếc

    0,70

    -- Loại 12 số

    Chiếc

    1,20

    * Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại trên do Trung Quốc sản xuất

     

     

    Chương 85

     

     

    * Máy nén khí chạy động cơ điện tính theo giá mô tơ điện cùng loại quy định tại bảng giá số 260/1999/QĐ-TCHQ.

     

     

    * Mô tơ điện

     

     

    + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

     

     

    - Loại dưới 1/2 HP

    Chiếc

    5,00

    - Loại 1/2 HP

    Chiếc

    10,00

    - Loại 3/4 HP

    Chiếc

    15,00

    - Loại 1 HP

    Chiếc

    30,00

    - Loại trên 1 HP đến dưới 3 HP

    Chiếc

    55,00

    * Mô tơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W

    Chiếc

    0,20

    * Máy phát điện

     

     

    - Loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu (diezel)

     

     

    * Máy biến thế do các nước sản xuất

     

     

    - Loại dưới 600W

    Chiếc

    4,00

    - Loại từ 600 W đến dưới 1000 W

    Chiếc

    5,50

    - Loại 1000W

    Chiếc

    8.00

    * Bóng đèn neon

     

     

    + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

     

     

    - Loại dài 0,6m/bóng

    Chiếc

    0,42

    - Loại trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng

    Chiếc

    0,52

    * Huỷ bỏ khung giá công tắc tơ loại 3 pha quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng theo mức giá công tắc từ

     

     

    * Dây điện các loại

     

     

    - Dây đơn (100m/cuộn)

     

     

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75 mm2 trở xuống

    Cuộn

    1,30

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75 mm2 đến 1,5mm2

    Cuộn

    1,80

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5 mm2 đến 2,5 mm2

    Cuộn

    2,30

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5 mm2 đến 4mm2

    Cuộn

    3,00

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6 mm2

    Cuộn

    4,20

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10 mm2

    Cuộn

    7,20

    -- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2

    Cuộn

    9,00

    - Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước

     

     

    Chương 85

     

     

    * Pin thường không sạc

     

     

    + Do Trung Quốc sản xuất

     

     

    - Pin vuông loại 9v

    Viên

    0,20

    + Do các nước khác sản xuất

     

     

    - Phin vuông loại 9v

    Viên

    0,60

    * Pin điện thoại di động

     

     

    - Hiệu khác

    Viên

    5,50

    * Siêu sắc thuốc bằng điện Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

    4,00

    * m đun nước điện bằng thép không rỉ Trung Quốc sản xuất:

     

     

    + Loại dưới 02 lít

    Chiếc

    3,00

    + Loại từ 2 đến 4 lít

    -

    4,00

    + Loại trên 4 lít

    -

    5,50

    * Máy thuỷ điện nhỏ Trung Quốc sản xuất

     

     

    + Loại từ 300W trở xuống

    Chiếc

    5,00

    + Loại trên 300 đến 500W

    -

    8,00

    + Loại trên 500 đến 700 W

    -

    10,00

    + Loại trên 700 đến 1000W

    -

    14,00

    * Đồng hồ đo điện vạn năng do Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

     

    + Loại đo kim

    -

    1,00

    + Loại hiện số điện tử

    -

    2,00

    * Đồng hồ vôn kế Trung Quốc sản xuất

    Chiễc

    0,25

    Chương 87

     

     

    * Phụ tùng xe máy

     

     

    - Bu - ji

    Chiếc

    0,30

    - Cate máy

     

     

    -- Dùng cho loại xe có đề (bộ = 2 cái)

    Bộ

    8,00

    - Huỷ bỏ khung giá bánh tăng sên cam cao su (bánh trung gian) quy định tại bảng giá 260

     

     

    - Cu ron đèn

    Chiếc

    0,50

    * Phụ tùng xe đạp

     

     

    - Trục giữa

    Bộ

    0,25

    - Nồi giữa (2cái/bộ) kèm bi

    Bộ

    0,50

    - Ghi đông + bộ ổ lái

    -

    1,40

    * Rơ moóc dùng để trở container

     

     

    - Loại 40 feet

    Chiếc

    4.000,00

    - Loại 20 feet

    -

    2.000,00

    Chương 90

     

     

    * Máy photocopy

     

     

    1. Máy photocopy đơn sắc

     

     

    - Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống

    Chiếc

    1.200,00

    - Loại có tốc độ chụp từ 16 bản đến 27 bản/ phút

    -

    1.800,00

    - Loại có tốc độ chụp trên 27 bản/phút

    -

    2.600,00

    - Nếu có chức năng chụp hai mặt (tự đảo giấy) thì cộng thêm 400USD

     

     

    2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn)

     

     

    - Loại tự động đưa giấy, cắt giấy

    Chiếc

    7.000,00

    - Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy

    Chiếc

    3.500,00

    * Kính, gọng kính do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% cùng loại quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- TCHQ

     

     

    Chương91

     

     

    * Đồng hồ

     

     

    + Loại lên giấy và tự động

     

     

    - Do Thuỵ Sĩ sản xuất

     

     

    -- Hiệu khác

    Chiễc

    50,00

    - Do Trung quốc sản xuất

    -

    3,00

    - Do các nước khác sản xuất

    -

    10,00

    + Loại điện tử Quartz

     

     

    - Do Thuỵ Sĩ sản xuất

     

     

    -- Loại vỏ nhựa

    Chiếc

    13,00

    -- Loại vỏ kim loại

    -

    20,00

    - Do Trung Quốc sản xuất

    -

    3,00

    - Do các nước khác sản xuất

    -

    6,00

    + Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại đồng hồ để bàn có chuông

     

     

    * Phụ tùng đồng hồ

     

     

    + Máy đồng hồ treo tường

     

     

    - Do Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

    0,20

    - Do các nước khác sản xuất

    Chiếc

    1,00

    + Máy đồng hồ Quartz

     

     

    - Do Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

    1,00

    - Do các nước khác sản xuất

    -

    2,00

    + Dây đồng hồ đeo tay

     

     

    - Bằng Simily

    Chiếc

    0,10

    - Bằng da

    Chiếc

    0,25

    - Bằng sắt mạ

    Chiếc

    0,15

    Chương 94

     

     

    * Điệm các loại

     

     

    - Loại thường (không có lò so) tính bằng 50% loại có lò so

     

     

    * Đèn các loại

     

     

    + Đèn chùm trang trí

     

     

    - Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng

    Bộ

    25,00

    - Loại từ 10 bóng trở lên

    Bộ

    35,00

    + Đèn trang trí gắn tường

     

     

    - Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát)

    Chiếc

    5,00

    - Loại một bóng có chụp (bát)

    Chiếc

    3,00

    * Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

    0,40

    Chương 95

     

     

    * Xe nôi (xe đẩy trẻ em)

     

     

    + Do Trung Quốc sản xuất

    Chiếc

    5,00

    + Do các nước khác sản xuất

    -

    8,00

    * Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin

     

     

    + Loại có chiếu cao trên 50 cm

    Con

    4,00

    + Loại có chiếu cao từ 30 đến 50 cm

    -

    3,00

    + Loại có chiều cao từ 20 đến dưới 30 cm

    -

    2,00

    + Loại có chiều cao dưới 20 cm

    -

    1,00

    * Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên

     

     

    * Đèn lồng xách tay (đèn trung thu) thắp sáng bằng pin

    Chiếc

    0,30

    * Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

     

     

    * Banh (bóng) tennis hiệu Nassau do Indonnesia

    quả

    0,25

    Chương 96

     

     

    * Dây kéo (dây khoá kéo) dạng sợi rời:

     

     

    + Dây nylon

     

     

    - Loại dài đến 20 cm

    Sợi

    0,40

    - Loại dài trên 20 cm đến dưới 60 cm

    -

    0,06

    - Loại dài từ trên 60 cm đến dưới 70 cm

    -

    0,08

    - Loại dài từ 70 cm trở lên

    -

    0,10

    + Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nylon

     

     

    * Bút bi vỏ kim loại kể cả nắp kim loại, thân nhựa

    Chiếc

    0,50

    * Kẹp tóc các loại

    Kg

    3,00

    * Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá 260 và bảng giá ban hành kèm theo quyết định này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ thì tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X