hieuluat

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:30/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Khánh
    Ngày ban hành:13/08/2019Hết hiệu lực:01/01/2024
    Áp dụng:01/09/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÒA BÌNH

    -------

    Số: 30/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hòa Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

    ----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đi, bsung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điu của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 206/TTr-STC ngày 27 tháng 6 năm 2019.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quyết định này Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tnh Hòa Bình.

    2. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP; Thông tư số 152/2015/TT-BTC, Thông tư số 12/2016/TT-BTC, Thông tư số 174/2016/TT-BTC, Thông tư số 44/2017/TT-BTC .

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

    2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

    Điều 3. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên

    1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, gồm:

    a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

    b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sn không kim loại (Phụ lục II);

    c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);

    d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

    2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    3. Các loại tài nguyên khác nếu có phát sinh trên địa bàn tnh nhưng không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

    - Chủ trì, phối hp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

    - Thực hiện quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC.

    2. Trách nhiệm của Cục Thuế:

    a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

    b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

    c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên;

    d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

    3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn và các cơ quan có liên quan:

    a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

    b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 29/12/2011; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22/5/2014; Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 13/11/2014; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 25/12/2015; Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

    Điều 6. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                

    Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Các Ban của Hội đồng nhân dân t
    nh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội t
    nh;
    - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
    - Chủ tịch; các PCT
    UBND tỉnh;
    - Các S
    , ban, ngành của tỉnh;
    - Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
    - Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, TT (
    100b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Bùi Văn Khánh

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

    ĐVT: đng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

    tấn

    8.000.000

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

    -

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

    tấn

    250.000

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%Fe<40%

    tấn

    350.000

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%Fe<50%

    tấn

    450.000

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%Fe<60%

    tấn

    700.000

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe60%

    tấn

    850.000

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

    -

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe30%

    tấn

    150.000

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    tấn

    210.000

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    tấn

    280.000

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng

    tấn

    340.000

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    tấn

    420.000

     

     

    I104

     

     

     

    Quặng sắt Deluvi

    tấn

    150.000

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

    -

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

    -

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

    tấn

    910.000

     

     

     

    I40102

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 2Au<3

    tấn

    1.330.000

     

     

     

    I40103

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 3Au<4

    tấn

    1.900.000

     

     

     

    I40104

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 4Au<5

    tấn

    2.500.000

     

     

     

    I40105

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 5Au<6

    tấn

    3.200.000

     

     

     

    I40106

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 6Au<7

    tấn

    3.800.000

     

     

     

    I40107

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng 7Au<8

    tấn

    4.500.000

     

     

     

    I40108

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au8 gram/tấn

    tấn

    5.100.000

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

    kg

    750.000.000

     

     

    I403

     

     

     

    Tinh quặng vàng

     

    -

     

     

     

    I40301

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au240 gram/tấn

    tấn

    154.000.000

     

     

     

    I40302

     

     

    Tinh quặng vàng có hàm lưng Au > 240 gram/tấn

    tấn

    175.000.000

     

    I7

     

     

     

     

    Antimon

     

     

     

     

    I702

     

     

     

    Antimon

     

    -

     

     

     

    I70201

     

     

    Antimon kim loại

    tấn

    100.000.000

     

     

     

    I70202

     

     

    Quặng Antimon

     

    -

     

     

     

     

    I7020201

     

    Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

    tấn

    6.041.000

     

     

     

     

    I7020202

     

    Quặng antimon có hàm lượng 5Sb<10%

    tấn

    10.080.000

     

     

     

     

    I7020203

     

    Quặng antimon có hàm lượng 10≤Sb<15%

    tấn

    14.400.000

     

     

     

     

    I7020204

     

    Quặng antimon có hàm lượng 15Sb<20%

    tấn

    20.130.000

     

     

     

     

    I7020205

     

    Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

    tấn

    28.750.000

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

    I801

     

     

     

    Chì, kẽm kim loại

    tấn

    37.000.000

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

    -

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

    -

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

    tấn

    11.550.000

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

    tấn

    16.500.000

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

    -

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

    tấn

    4.000.000

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn50%

    tấn

    5.000.000

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

    -

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

    Tấn

    560.000

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

    Tấn

    931.000

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15%

    Tấn

    1.330.000

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

    Tấn

    1.870.000

     

    I9

     

     

     

     

    Nhôm, Bauxit

     

    -

     

     

    I901

     

     

     

    Quặng bauxit trầm tích

    tấn

    52.500

     

     

    I902

     

     

     

    Quặng bauxit laterit

    tấn

    260.000

     

    I10

     

     

     

     

    Đồng

     

    -

     

     

    I1001

     

     

     

    Quặng đồng

     

    -

     

     

     

    I100101

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

    tấn

    483.000

     

     

     

    I100102

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 0,5%Cu <1%

    tấn

    959.000

     

     

     

    I100103

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<2%

    tấn

    1.603.000

     

     

     

    I100104

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 2%Cu<3%

    tấn

    2.290.000

     

     

     

    I100105

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 3%Cu<4%

    tấn

    3.210.000

     

     

     

    I100106

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 4%Cu<5%

    tấn

    4.120.000

     

     

     

    I100107

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu5%

    tấn

    5.500.000

     

     

    I1002

     

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%Cu<20%

    tấn

    16.500.000

     

    I11

     

     

     

     

    Nikel (Quặng Nikel)

    tấn

    2.240.000

     

    I12

     

     

     

     

    Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

     

    -

     

     

    I1201

     

     

     

    Molipden

    tấn

    2.800.000

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
    (kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sn không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

    II20101

     

     

    Sạn trắng

    m3

    400.000

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    168.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20201

     

     

    Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

     

     

     

     

     

     

    II2020101

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020102

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bmặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020103

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    II2020104

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    II2020105

     

    Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 tr lên

    m3

    8.000.000

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

     

    -

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mnghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến 3m3

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    77.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

     

     

     

    II2020305

     

    Đá lô ca

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020306

     

    Đá chẻ; đá bazan dạng cột

    m3

    280.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    161.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sn xut xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sn xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    105.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II3020301

     

    Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II3020302

     

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

    II3020303

     

    Đá cát kết đen (khoáng sn khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

    II3020304

     

    Quặng Iaterit sắt (khoáng sản khai thác)

    tấn

    105.000

     

    II4

     

     

     

     

    Đá hoa trng

     

     

     

     

    II401

     

     

     

    Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước 0,4 m3 sau khai thác

    m3

    700.000

     

     

    II402

     

     

     

    Đá hoa trng dạng khối (0,4m3) để xẻ làm ốp lát

     

    -

     

     

     

    II40201

     

     

    Loại 1 - trắng đều

    m3

    15.000.000

     

     

     

    II40202

     

     

    Loại 2 - vân vệt

    m3

    10.500.000

     

     

     

    II40203

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

    m3

    7.000.000

     

     

    II403

     

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

    m3

    280.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    m3

    56.000

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

    -

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

     

    II503

     

     

     

    Cát vàng sn xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    105.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    m3

    119.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

    II801

     

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    6.000.000

     

     

    II802

     

     

     

    Đá Granite màu đ

    m3

    4.200.000

     

     

    II803

     

     

     

    Đá Granite màu tím, trắng

    m3

    1.750.000

     

     

    II804

     

     

     

    Đá Granite màu khác

    m3

    2.800.000

     

     

    II805

     

     

     

    Đá gabro và diorit

    m3

    3.500.000

     

     

    II806

     

     

     

    Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sc, độ hạt, độ thu hồi)

    m3

    800.000

     

     

    II1002

     

     

     

    Quarzit

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quarzit thường

    tấn

    112.000

     

     

     

    II100202

     

     

    Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

    tấn

    210.000

     

     

     

    II100203

     

     

    Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

    tấn

    1.500.000

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    210.000

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh dưới rây

    tấn

    560.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sn khai thác)

    tấn

    250.000

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

    II1201

     

     

     

    Mica

    tấn

    1.200.000

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

    tấn

    250.000

     

     

     

    II120202

     

     

    Thạch anh bột

    tấn

    1.500.000

     

     

     

    II120203

     

     

    Thạch anh hạt

    tấn

    1.500.000

     

    II13

     

     

     

     

    Pirite, phosphorite

    tấn

     

     

     

    II1302

     

     

     

    Quặng phosphorit

     

     

     

     

     

    II130201

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

    tấn

    500.000

     

     

     

    II130202

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% P2O5 < 30%

    tấn

    600.000

     

     

     

    II130203

     

     

    Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 30%

    tấn

    800.000

     

    II18

     

     

     

     

    Than nâu, than mỡ

     

     

     

     

    II1801

     

     

     

    Than nâu

    tấn

    365.000

     

     

    II1802

     

     

     

    Than mỡ

    tấn

    1.750.000

     

    II19

     

     

     

     

    Than bùn

    tấn

    280.000

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    III

     

     

     

     

     

    Sn phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Cẩm lai, lát

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    D<25cm

    m3

    10.500.000

     

     

     

    III10102

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    21.300.000

     

     

     

    III10103

     

     

    D≥50 cm

    m3

    31.200.000

     

     

    III102

     

     

     

    Cẩm liên (cà gần)

    m3

    5.110.000

     

     

    III103

     

     

     

    Dáng hương(giáng hương)

    m3

    20.000.000

     

     

    III104

     

     

     

    Du sam

    m3

    18.000.000

     

     

    III105

     

     

     

    Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

     

     

     

     

     

    III10501

     

     

    D<25cm

    m3

    5.200.000

     

     

     

    III10502

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    19.600.000

     

     

     

    III10503

     

     

    D≥50 cm

    m3

    28.200.000

     

     

    III106

     

     

     

    Gụ

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D<25cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

    III10602

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    10.200.000

     

     

     

    III10603

     

     

    D≥50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D<25cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III10702

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    6.500.000

     

     

     

    III10703

     

     

    D50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

    III108

     

     

     

    Hoàng đàn

    m3

    35.000.000

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    2.800.000.000

     

     

    III110

     

     

     

    Huỳnh đường

    m3

    7.000.000

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

     

     

     

     

     

    III11101

     

     

    D<25cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III11102

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    13.900.000

     

     

     

    III11103

     

     

    D≥50 cm

    m3

    21.400.000

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    14.000.000

     

     

    III113

     

     

     

    Lát

    m3

    9.500.000

     

     

    III114

     

     

     

    Mun

    m3

    15.000.000

     

     

    III115

     

     

     

    Muằng đen

    m3

    4.620.000

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D<25cm

    m3

    6.552.000

     

     

     

    III11602

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    12.600.000

     

     

     

    III11603

     

     

    D≥50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    7.000.000

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    7.700.000

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D25cm

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III11902

     

     

    25cmD<35cm

    m3

    12.400.000

     

     

     

    III11903

     

     

    35cmD<50cm

    m3

    21.600.000

     

     

     

    III11904

     

     

    50cmD<65cm

    m3

    51.730.000

     

     

     

    III11905

     

     

    D65cm

    m3

    128.600.000

     

     

    III120

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III12002

     

     

    25cmD<35cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III12003

     

     

    35cmD<50cm

    m3

    10.600.000

     

     

     

    III12004

     

     

    D50 cm

    m3

    16.300.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

    III201

     

     

     

    Cẩm xe

    m3

    6.400.000

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D<25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

    III20202

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    11.400.000

     

     

     

    III20203

     

     

    D50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D<25cm

    m3

    6.700.000

     

     

     

    III20302

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    10.800.000

     

     

     

    III20303

     

     

    D≥50 cm

    m3

    14.000.000

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III20402

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

    III20403

     

     

    D50 cm

    m3

    10.200.000

     

     

    III205

     

     

     

    Kiền kiền

     

     

     

     

     

    III20501

     

     

    D<25cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

    III20502

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    7.300.000

     

     

     

    III20503

     

     

    D50 cm

    m3

    13.300.000

     

     

    III206

     

     

     

    Da đá

    m3

    4.550.000

     

     

    III207

     

     

     

    Sao xanh

    m3

    5.500.000

     

     

    III208

     

     

     

    Sến

    m3

    7.600.000

     

     

    III209

     

     

     

    Sến mật

    m3

    5.500.000

     

     

    III210

     

     

     

    Sến mủ

    m3

    3.700.000

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mt

    m3

    7.800.000

     

     

    III212

     

     

     

    Trai ly

    m

    11.500.000

     

     

    III213

     

     

     

    Xoay

     

     

     

     

     

    III21301

     

     

    D<25cm

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III21302

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III21303

     

     

    D≥50 cm

    m3

    6.500.000

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D<25cm

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III21402

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III21403

     

     

    D≥50 cm

    m3

    10.500.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    3.800.000

     

     

    III302

     

     

     

    Cà chắc (cà chí)

     

     

     

     

     

    III30201

     

     

    D<25cm

    m3

    2.700.000

     

     

     

    III30202

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III30203

     

     

    D50 cm

    m3

    4.200.000

     

     

    III303

     

     

     

    i

    m3

    5.000.000

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D<25cm

    m3

    2.900.000

     

     

     

    III30402

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    4.100.000

     

     

     

    III30403

     

     

    D50 cm

    m3

    9.000.000

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    5.000.000

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét, trường chua

    m3

    5.400.000

     

     

    III307

     

     

     

    Dạ hương

    m3

    6.000.000

     

     

    III308

     

     

     

    Giỗi

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D<25cm

    m3

    6.300.000

     

     

     

    III30802

     

     

    25cmD<50cm

    m3

    9.100.000

     

     

     

    III30803

     

     

    D50 cm

    m3

    13.000.000

     

     

    III309

     

     

     

    Dầu gió

    m3

    4.000.000

     

     

    III310

     

     

     

    Huỳnh

    m

    5.000.000

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    4.300.000

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    4.500.000

     

     

    III313

     

     

     

    Săng lẻ

    m3

    6.000.000

     

     

    III314

     

     

     

    Sao đen

    m

    4.300.000

     

     

    III315

     

     

     

    Sao cát

    m3

    3.500.000

     

     

    III316

     

     

     

    Trường mật

    m3

    5.000.000

     

     

    III317

     

     

     

    Trường chua

    m3

    5.000.000

     

     

    III318

     

     

     

    Vên vên

    m3

    4.000.000

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D<25cm

    m3

    1.700.000

     

     

     

    III31902

     

     

    25cmD<35cm

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III31903

     

     

    35cmD<50cm

    m3

    5.600.000

     

     

     

    III31904

     

     

    D≥50 cm

    m3

    7.700.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

    III401

     

     

     

    Bô bô

     

     

     

     

     

    III40101

     

     

    Chiều dài <2m

    m3

    1.600.000

     

     

     

    III40102

     

     

    Chiều dài 2m

    m3

    2.800.000

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    3.500.000

     

     

    III403

     

     

     

    Cóc đá

    m3

    2.100.000

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.000.000

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    6.000.000

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    6.000.000

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.100.000

     

     

    III408

     

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.000.000

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.000.000

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.500.000

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    4.500.000

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    2.900.000

     

     

    III413

     

     

     

    Thông nàng

     

     

     

     

     

    III41301

     

     

    D<35cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

    III41302

     

     

    D≥35cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    6.000.000

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D<25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

    III41502

     

     

    25cmD<35cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

    III41503

     

     

    35cmD<50cm

    m3

    3.900.000

     

     

     

    III41504

     

     

    D≥50 cm

    m3

    5.200.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50103

     

     

    Dải ngựa

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50104

     

     

    Dầu

    m3

    3.800.000

     

     

     

    III50105

     

     

    Dầu đỏ

    m3

    3.400.000

     

     

     

    III50106

     

     

    Dầu đồng

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50107

     

     

    Dầu nước

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    4.500.000

     

     

     

    III50111

     

     

    Sau sau (Táu hậu)

    m3

    700.000

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D<25cm

    m3

    1.260.000

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cmD<50cm

    m3

    2.500.000

     

     

     

     

    III5011303

     

    D50cm

    m3

    4.400.000

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

    III50201

     

     

    Bạch đàn

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.000.000

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    3.200.000

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III50205

     

     

    Keo

    m3

    2.000.000

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    2.200.000

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    1.900.000

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    2.400.000

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.100.000

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    8.820.000

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D<25cm

    m3

    910.000

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cmD<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D50cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III503

     

     

     

    G nhóm VII

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50302

     

     

    Lồng mức

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    2.100.000

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    2.300.000

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoăn

    m3

    1.400.000

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D<25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    25cmD<50cm

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III5021203

     

    D50cm

    m3

    3.500.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.100.000

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    4.100.000

     

     

     

    III50403

     

     

    Trụ mỏ

    m3

    840.000

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D<25cm

    m3

    800.000

     

     

     

     

    III5040402

     

    D25cm

    m3

    1.960.000

     

     

    III505

     

     

     

    Các loại gỗ khác

     

     

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    bng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste

    490.000

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D<5cm

    cây

    7.700

     

     

     

    III80102

     

     

    5cmD<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

    III80103

     

     

    6cmD<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

    III80104

     

     

    D10 cm

    cây

    30.000

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    cây

    7.000

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D<7cm

    cây

    2.800

     

     

     

    III80302

     

     

    D7cm

    cây

    5.600

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D<6cm

    cây

    12.600

     

     

     

    III80402

     

     

    6cmD<10cm

    cây

    21.000

     

     

     

    III80403

     

     

    D10 cm

    cây

    30.000

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D<6cm

    cây

    7.700

     

     

     

    III80502

     

     

    6cmD<10cm

    cây

    14.700

     

     

     

    III80503

     

     

    D10 cm

    cây

    21.000

     

     

    III806

     

     

     

    Tranh

    cây

     

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

    cây

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D<6cm

    cây

    4.200

     

     

     

    III80702

     

     

    6cmD<10cm

    cây

    7.000

     

     

     

    III80703

     

     

    D10 cm

    cây

    12.600

     

     

    III808

     

     

     

    Lồ ô

     

     

     

     

     

    III80801

     

     

    D<6cm

    cây

    5.600

     

     

     

    III80802

     

     

    6cmD<10cm

    cây

    10.500

     

     

     

    III80803

     

     

    D10 cm

    cây

    15.000

     

    III10

     

     

     

     

    Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

    III1001

     

     

     

    Hồi

     

     

     

     

     

    III100101

     

     

    Tươi

    kg

    56.000

     

     

     

    III100102

     

     

    Khô

    kg

    80.000

     

     

     

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    25.000

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    90.000

     

     

     

     

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    kg

    105.000

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    kg

    210.000

     

     

     

     

     

     

    Thảo quả

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    84.000

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    280.000

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Hòa Bình)

    ĐVT: đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên đề nghị phê duyệt

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    500.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.250

     

     

    V302

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    4.000

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    50.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hi sản, nông sn...)

    m3

    3.000

     

    V4

     

     

     

     

    Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

     

    2.300.000

    UBND TNH HÒA BÌNH

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế của Quốc hội, số 71/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 2599/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Biểu giá tính thuế tài nguyên
    Ban hành: 29/12/2011 Hiệu lực: 01/01/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 640/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên
    Ban hành: 22/05/2014 Hiệu lực: 01/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Thông tư 12/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 20/01/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 174/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 28/10/2016 Hiệu lực: 12/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
    Số hiệu:30/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/08/2019
    Hiệu lực:01/09/2019
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Bùi Văn Khánh
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X