hieuluat

Quyết định 31/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, nộp và sử dụng phí, lệ phí địa bàn tỉnh Hải Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:31/2011/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày ban hành:20/12/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2012Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HẢI DƯƠNG
    --------
    Số: 31/2011/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2011
     
    QUYẾT ĐỊNH
    -------------------------
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ V/v sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    1. Quy định bổ sung mức thu phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương;
    2. Điều chỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Phí trông giữ xe đạp, xe máy; Phí qua đò do cấp xã quản lý; Học phí các trưởng THPT bán công; Lệ phí đăng ký giao địch bảo đảm; Tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi; Lệ phí đăng ký cư trú.
    (Chi tiết quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí theo phụ lục đính kèm).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
    Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, hướng dẫn thực hiện.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Mạnh Hiển
     
     
    (kèm theo Quyết định số: 31 /2011/QĐ-UBND ngày 20 /12/2011 của UBND tỉnh)
     
    1. Phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
    a) Mức thu

    TT
    Danh mục
    Diện tích (m2)
    Mức thu (đ/m2/tháng)
    Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần
    Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần
    1
    Cho thuê 5 năm nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền 1 lần)
    252
     
     
    - Vị trí 1: Gồm 12 Kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (Khu A, từ số 01 đến số 12)
    252
    70.000
    2
    Cho thuê theo tháng (mỗi tháng thu tiền 1 lần)
    527
     
     
     
    - Vị trí 2: Gồm 40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40)
    280
    35.000
     
     
    - Vị trí 3: Gồm 20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu C1, từ 01 đến 20)
    100
    33.000
     
    - Vị trí 4: Gồm 5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25)
    45
    18.000
    - Vị trí 5: Gồm 17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (Khu D, từ 01 đến 17)
    102
    7.000
     
    Tổng cộng
    779
     
     
    (Diện tích cụ thể của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
    Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
    b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành./.
     
     
    1. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
    a) Mức thu:

    TT
    Danh mục
    Mức thu (đồng/hồ sơ)
    1
    Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
    a
    Đăng ký giao dịch bảo đảm
    80.000
    b
    Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
    70.000
    c
    Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
    60.000
    d
    Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
    20.000
    2
    Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)
    30.000
    b) Tỷ lệ điều tiết nguồn thu:
    - Văn phòng ĐKQSD đất thuộc Sở Tài nguyên- Môi trường thu: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách tỉnh 20%;
    - Các đơn vị còn lại: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách cấp huyện 20%.
    c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp và các quy định hiện hành.
    2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

    Số TT
    Loại khoáng sản
    Đvị tính
    Mức thu (đồng)
    I
    Quặng khoáng sản kim loại
    1
    Quặng sắt
    Tấn
    50.000
    2
    Quặng măng-gan
    Tấn
    40.000
    3
    Quặng ti-tan (titan)
    Tấn
    60.000
    4
    Quặng vàng
    Tấn
    225.000
    5
    Quặng đất hiếm
    Tấn
    50.000
    6
    Quặng bạch kim
    Tấn
    225.000
    7
    Quặng bạc, Quặng thiếc
    Tấn
    225.000
    8
    Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
    Tấn
    40.000
    9
    Quặng chì, Quặng kẽm
    Tấn
    225.000
    10
    Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
    Tấn
    40.000
    11
    Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
    Tấn
    48.000
    12
    Quặng cromit
    Tấn
    50.000
    13
    Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
    Tấn
    225.000
    14
    Quặng khoáng sản kim loại khác
    Tấn
    25.000
    II
    Khoáng sản không kim loại
    1
    Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …)
    m3
    60.000
    2
    Đá Block
    m3
    75.000
    3
    Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
    Tấn
    60.000
    4
    Sỏi, cuội, sạn
    m3
    5.000
    5
    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
    m3
    2.000
    6
    Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...)
    m3
    3.000
    7
    Cát vàng
    m3
    4.000
    8
    Cát làm thủy tinh
    m3
    6.000
    9
    Các loại cát khác
    m3
    3.000
    10
    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
    m3
    1.500
    11
    Đất sét, đất làm gạch, ngói
    m3
    2.000
    12
    Đất làm thạch cao
    m3
    2.500
    13
    Đất làm Cao lanh
    m3
    6.000
    14
    Các loại đất khác
    m3
    1.500
    15
    Gờ-ra-nít (granite)
    Tấn
    25.000
    16
    Sét chịu lửa
    Tấn
    25.000
    17
    Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
    Tấn
    25.000
    18
    Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
    Tấn
    25.000
    19
    Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
    Tấn
    25.000
    20
    Nước khoáng thiên nhiên
    m3
    2.500
    21
    A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)
    Tấn
    4.000
    22
    Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
    Tấn
    8.000
    23
    Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
    Tấn
    8.000
    24
    Than nâu, than mỡ
    Tấn
    8.000
    25
    Than khác
    Tấn
    8.000
    26
    Khoáng sản không kim loại khác
    Tấn
    25.000
    * Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên.
    b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
    3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy
    a) Mức thu:

    TT
    Danh mục
    Đvị tính
    Mức thu (đồng)
    1
    Phí trông giữ xe đạp, xe máy (ban ngày)
    a
    Xe đạp
    lượt
    1.000
    b
    Xe máy
    lượt
    2.000
    2
    Trông xe đạp khoán tại các thư viện
    a
    Thẻ mượn
    thẻ/năm
    20.000
    b
    Thẻ đọc
    thẻ/năm
    30.000
    3
    Trông xe khoán tại các trường học
    a
    Xe đạp khoán
    xe/tháng
    8.000
    b
    Xe máy khoán
    xe/tháng
    20.000
    b) Tỷ lệ điều tiết:
    Số thu Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô của các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, sau khi được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định của Nhà nước, phần còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
    c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng:Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và quy định hiện hành.
    4. Phí qua đò (do cấp xã quản lý)
    a) Mức thu:

    TT
    Danh mục
    Đvị tính
    Mức thu (đồng)
    1
    Người đi bộ
    lượt
    2.000
    2
    Xe đạp
    lượt
    3.000
    3
    Xe máy
    lượt
    5.000
    4
    Hàng thồ
    a
    Từ 20- 50kg
    lượt
    3.000
    b
    Trên 50kg
    lượt
    5.000
    c
    Hàng cồng kềnh
    lượt
    5.000
    b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
    5. Tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi

    TT
    Danh mục
    Tỷ lệ thu
    1
    Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng
    10%
    Các quy định khác về lệ phí trước bạ thực hiện theo Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
    6. Lệ phí đăng ký cư trú
    a) Mức thu:

    TT
    Danh mục
    Đvị tính
    Mức thu
    (đồng)
    1
    Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    a
    Phường nội thành thành phố Hải Dương
    lần đăng ký
    10.000
    b
    Khu vực còn lại
    lần đăng ký
    5.000
    2
    Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    a
    Phường nội thành thành phố Hải Dương
    lần cấp
    15.000
    b
    Khu vực còn lại
    lần cấp
    7.500
    * Riêng trường hợp do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
    - Phường nội thành thành phố Hải Dương
    lần cấp
    8.000
    - Khu vực còn lại
    lần cấp
    4.000
    3
    Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    lần đính chính
    a
    Phường nội thành thành phố Hải Dương
    lần đính chính
    5.000
    b
    Khu vực còn lại
    lần đính chính
    2.500
    Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
    b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:Thực hiện theo Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
    7. Học phí các trường Trung học phổ thông bán công:
    a) Mức thu:

    TT
    Danh mục
    Mức thu (đồng/học sinh/tháng)
    Thành phố Hải Dương
    Khu vực còn lại
    01
    Học phí Trung học phổ thông bán công
    275.000
    255.000
    b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành. Giao cho Liên sở Tài chính- Giáo dục & Đào tạo hướng dẫn thực hiện./.
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 04/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
    Ban hành: 27/03/2018 Hiệu lực: 15/04/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X