Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 32/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 21/05/2012 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 31/05/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 32/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2012 |
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng sắt | tấn | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan | tấn | 50.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | tấn | 70.000 |
4 | Quặng vàng | tấn | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm | tấn | 60.000 |
6 | Quặng bạch kim | tấn | 270.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | tấn | 270.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti- moan (antimoan) | tấn | 50.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | tấn | 270.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | tấn | 50.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | tấn | 60.000 |
12 | Quặng cromit | tấn | 60.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | tấn | 270.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 70.000 |
2 | Đá Block | m3 | 90.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể | tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.800 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | tấn | 2.400 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | tấn | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.200 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.600 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 7.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | tấn | 30.000 |
16 | Sét chịu lửa | tấn | 30.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | tấn | 30.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | tấn | 30.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | tấn | 30.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | tấn | 5.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | tấn | 10.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | tấn | 10.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | tấn | 10.000 |
25 | Than khác | tấn | 10.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | tấn | 30.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND đối tượng, mức thu phí BVMT với khai thác khoáng sản tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 32/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/05/2012 |
Hiệu lực: | 31/05/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!